Mời các quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
§9. ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN
A. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Ôn lại công thức tính độ dài đường tròn C = 2 R ( hoặc C = d)
2 Kỹ năng: Biết tính độ dài cung tròn. Biết số là gì. Biết giải được một số bài toán thực tế (dây cua- roa, đường xoắn, kinh tuyến)
3 Thái độ: Cẩn thận, tập trung, chú ý
4 Xác định nội dung trọng tâm
– Ôn lại công thức tính độ dài đường tròn C = 2 R ( hoặc C = d)
– Nắm được điều kiện để một tứ giác nội tiếp được (điều kiện ắt có và điều kiện đủ)
. Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích, chứng minh thông qua các bài tập.
5- Định hướng phát triển năng lực:
-Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản.
-Năng lưc chuyên biệt. Biết tính độ dài cung tròn
B. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC:
– Phương pháp và kĩ thuật dạy học: đàm thoại gợi mở, thuyết trình,..,
– Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm.
– Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT.
C. CHUẨn BỊ:
1. giáo viên: thước thẳng, bảng phụ, phấn màu
2. học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước
D. MÔ TẢ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC:
1. bảng mô tả 4 mức độ nhận thức:
Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết M1 |
Thông hiểu M2 |
Vận dụng M3 |
Vận dụng cao M4 |
ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN – ĐỘ DÀI CUNG TRÒN |
– Tìm hiểu công thức tính độ dài đường tròn
|
– Ôn lại công thức tính độ dài đường tròn C = 2 R
|
– Vận dụng công thức tính độ dài đường tròn C = 2 R giai bài tập áp dụng.
|
– Vận dụng công thức tính độ dài đường tròn C = 2 R giai bài tập áp dụng. |
E. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: ( Kiểm tra dụng cụ học tập)
3. Khởi động:
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
Nói: “Độ dài đường tròn bằng ba lần đường kính của nó” thì đúng hay sai? |
Hs nêu dự đoán |
Mục tiêu: Bước đầu Hs tìm hiểu về mối liên hệ giữa độ dài và đường kính Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình,… Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm. Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. Sản phẩm: Dự đoán của Hs. |
4. Hoạt động hình thành kiến thức:
HoẠT ĐỘNG CỦA GV Và HS |
NỘi DUng |
||
Hoạt động 1: Tìm hiểu công thức tính độ dài đường tròn Mục tiêu: Hs nêu được công thức tính độ dài đường tròn Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình,… Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm. Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. Sản phẩm: Công thức tính độ dài đường tròn. NLHT: NL hợp tác, tư duy. Tính toán |
|||
-GV giới thiệu công thức tính độ dài đường tròn C = 2 R SGK, giảng giải bằng hình 50SGK ?Để tính độ dài đường tròn ta cần biết gì ? ?Nếu biết được độ dài đường tròn để tính bán kính hay tính đường kính ta làm thế nào? GV uốn nắn, sửa sai, dẫn dắt rút ra nhận xét chung -HS đọc đề bài 66b/ 94 SGK, GV gợi ý, dẫn dắt HS đứng tại chỗ trả lời. GV ghi bảng ?Để tính độ dài vành xe đạp ta áp dụng công thức nào? |
1. Công thức tính độ dài đường tròn :
hay
là số vô tỉ, 3,14
Bài tập 66b/94: Độ dài vành xe đạp là : C = d = 3,14.650 = 2041(mm) 2m |
||
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách tính độ dài cung tròn Mục tiêu: Hs nêu được công thức tính độ dài cung tròn Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình,… Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm. Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. Sản phẩm: Công thức tính độ dài cung tròn. NLHT: NL hợp tác, tư duy. Tính toán |
|||
-HS suy nghĩ cá nhân thực hiện ?2 -GV treo bảng phụ, HS lên bảng điền vào -GV uốn nắn, sửa sai, HS ghi vào vở -GV chốt lại công thức tính độ dài cung n0 của hình tròn ? Cần biết gì để có thể tính được độ dài một cung của đường tròn? -Thực hiện tương tự như bài 66b), GV hướng dẫn HS làm bài tập 66a/95 |
2. Cách tính độ dài cung tròn :
?2 Kết quả cần điền là : C=2 R; ;
Bài 66a/95: Áp dụng công thức: l = , ta có: |
4. Câu hỏi và bài tập củng cố – Hướng dẫn về nhà:
a. Câu hỏi và bài tập củng cố
Bài tập 65/94:
Bán kính ( R) |
10 |
5 |
3 |
1,5 |
3,18 |
4 |
Đường kính (d) |
20 |
10 |
6 |
3 |
6 |
36 |
Độ dài đường tròn © |
62,8 |
31,4 |
18,84 |
9,42 |
20 |
25,12 |
Bài tập 67/95
Bán kính R |
10cm |
40,8cm |
21cm |
62cm |
21cm |
Số đo cung tròn (n0) |
900 |
500 |
570 |
410 |
250 |
Độ dài cung tròn (l) |
15,7cm |
35,6cm |
20,8cm |
4,4cm |
9,2cm |
*Hướng dẫn:
Bài tập 68/ 95: (M3)
C nằm giữa A và B thì giữa A, B, C có mối liên hệ với nhau thế nào?
-Viết biểu thức tính độ dài C1 của nữa đường tròn AC, C2 nữa đường tròn AB và C3 của nữa đường tròn BC
-So sánh tổng C2 + C3 với C1
b. Hướng dẫn về nhà
-Học bài theo vở ghi và SGK
-Làm các bài tập 68, 69 trang 95 SGK
-Đọc phần “Có thể em chưa biết “
-Xem trước các bài tập từ 70 đến 76 trang 95, 96 chuẩn bị tiết sau luyện tập
——————————————————–***——————————————————–
Xem thêm