Giải SBT Toán 9 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 56 trang 14 SBT Toán 9 tập 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn;
a) với ;
b) với ;
c) với ;
d)
Phương pháp giải:
Áp dụng: Với ta có:
Lời giải:
a)
(với )
b)
(với )
c)
(với )
d)
(vì với mọi )
Bài 57 trang 14 SBT Toán 9 tập 1: Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a) với ;
b) với ;
c) với ;
d) với .
Phương pháp giải:
Áp dụng: Với ta có:
Lời giải:
a)
(với )
b)
(với )
c)
(với )
d)
Do thì
(với
Bài 58 trang 14 SBT Toán 9 tập 1: Rút gọn các biểu thức :
a) ;
b) ;
c) với ;
d) với .
Phương pháp giải:
Áp dụng: Với ta có
Lời giải:
a)
b)
c)
d)
Bài 59 trang 14 SBT Toán 9 tập 1: Rút gọn các biểu thức:
a) ;
b) ;
c) ;
d) .
Phương pháp giải:
Áp dụng:
+)
Với thì ta có
Với thì ta có
+) Với ta có
+)
Lời giải:
a)
b)
c)
d)
Bài 60 trang 15 SBT Toán 9 tập 1: Rút gọn các biểu thức:
a) ;
b) .
Phương pháp giải:
Áp dụng:
+) với
+) Với ta có
Lời giải:
a)
b)
Bài 61 trang 15 SBT Toán 9 tập 1: Khai triển và rút gọn các biểu thức ( với và không âm):
a) ;
b) ;
c) ;
d) .
Phương pháp giải:
Áp dụng:
Với thì
Áp dụng hằng đẳng thức:
Lời giải:
a)
(với )
b)
(với )
c)
(với , )
d)
(với
Bài 62 trang 15 SBT Toán 9 tập 1: Khai triển và rút gọn các biểu thức (với , không âm):
a) ;
b) .
Phương pháp giải:
Áp dụng:
(với )
Lời giải:
a)
(với )
b)
(với , )
Bài 63 trang 15 SBT Toán 9 tập 1: Chứng minh:
a) với và ;
b) với và .
Phương pháp giải:
Áp dụng hằng đẳng thức:
Lời giải:
a)
Ta có:
(với và )
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
b)
Vì nên
Ta có:
với và .
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
Bài 64 trang 15 SBT Toán 9 tập 1:
a) Chứng minh:
với ;
b) Rút gọn biểu thức:
với .
Phương pháp giải:
Áp dụng hằng đẳng thức:
Ta có:
Với thì ta có
Với thì ta có
Lời giải:
a)
Cách 1:
(với )
Cách 2:
Ta có:
(với )=VP
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
b)
Ta có:
+) Nếu thì
Với thì
Ta có:
+) Nếu thì
Với thì
Ta có:
Bài 65 trang 15 SBT Toán 9 tập 1: Tìm , biết:
a) ;
b) ;
c) ;
d) .
Phương pháp giải:
Áp dụng:
Với , ta có:
Lời giải:
a)
Với , ta có:
Vậy
b)
Với , ta có:
Từ điều kiện
Suy ra :
c)
Với , ta có:
Vậy .
d)
Với , ta có:
Vậy
Bài 66 trang 15 SBT Toán 9 tập 1: Tìm , biết:
a) ;
b) .
Phương pháp giải:
Áp dụng:
Để có nghĩa
Với
Lời giải:
a)
Điều kiện:
Ta có:
+) Trường hợp 1:
(thỏa mãn)
+) Trường hợp 2:
Vậy và .
b)
Điều kiện: hoặc
Ta có:
+) Trường hợp 1:
+) Trường hợp 2:
Vậy và .
Bài 67 trang 15 SBT Toán 9 tập 1: Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm, chứng minh:
a) Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi thì hình vuông có diện tích lớn nhất.
b) Trong các hình chữ nhật có cùng diện tích thì hình vuông có chu vi bé nhất.
Phương pháp giải:
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si với hai số không âm ,:
Dấu “=” xảy ra khi .
Lời giải:
a)
Gọi hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng (với )
Các hình chữ nhật có cùng chu vi thì không đổi hay không đổi.
Suy ra: không đổi.
Diện tích của hình chữ nhật
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si:
Dấu “=” xảy ra khi Hay hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau nên nó là hình vuông.
Vậy để thì hình chữ nhật là hình vuông.
Điều này cho thấy trong các hình chữ nhật có cùng chu vi thì hình vuông có diện tích lớn nhất.
(Chú ý: max là lớn nhất)
b)
Gọi hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng (với )
Các hình chữ nhật có cùng diện tích thì không đổi.
Từ bất đẳng thức:
Dấu “=” xảy ra khi
Vậy để thì hình chữ nhật là hình vuông.
Điều này cho thấy trong các hình chữ nhật có cùng diện tích thì hình vuông có chu vi bé nhất.
(Chú ý: min là nhỏ nhất)
Bài tập bổ sung (trang 16 SBT Toán 9):
Bài 6.1 trang 16 SBT Toán 9 tập 1: Rút gọn biểu thức với ta được:
(A)
(B)
(C)
(D)
Phương pháp giải:
Áp dụng:
Với
Ta có:
Với thì
Với thì
Lời giải:
Do nên
Mà nên
Vậy đáp án là (C).