chính xác, chi tiết nhất giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương 9.
Giải bài tập Toán 9 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Trả lời câu hỏi giữa bài
Trả lời câu hỏi 1 trang 24 SGK Toán 9 Tập 1 :Với , chứng tỏ
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức khai phương một tích: với
Sử dụng hằng đẳng thức với
Lời giải:
Trả lời câu hỏi 2 trang 25 SGK Toán 9 Tập 1 :Rút gọn biểu thức
a)
b)
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức khai phương một tích: với
Sử dụng hằng đẳng thức với
Lời giải:
a)
b)
Trả lời câu hỏi 3 trang 25 SGK Toán 9 Tập 1:Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a) với
b) với
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
Với ta có
Lời giải:
a)
Ta có
Mà nên
b)
Ta có
Mà nên
Trả lời câu hỏi 4 trang 26 SGK Toán 9 Tập 1 :Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a)
b)
c) với
d) với
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức đưa thừa số vào trong dấu căn:
Với và thì
Với và thì
Lời giải:
a)
b)
c)
d)
Bài tập ( trang 27 SGK Toán 9)
Bài 43 trang 27 SGK Toán 9 Tập 1 :Viết các số hoặc biểu thức dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a)
b)
c)
d)
e)
Phương pháp giải:
Với hai biểu thức mà , ta có , tức là:
, nếu .
, nếu .
Lời giải:
a)
b)
c)
.
d)
.
e)
.
Bài 44 trang 27 SGK Toán 9 Tập 1 :Đưa thừa số vào trong dấu căn:
với với
Phương pháp giải:
+) Sử dụng quy tắc đưa thừa số vào trong dấu căn:
, nếu .
, nếu .
Lời giải:
Ta có:
+)
+)
+) Với thì có nghĩa nên ta có:
+) Với thì có nghĩa nên ta có:
Bài 45 trang 27 SGK Toán 9 Tập 1 :So sánh:
a) và
b) và
c) và
d) và .
Phương pháp giải:
+ Đưa thừa số vào trong dấu căn rồi so sánh.
+ Sử dụng quy tắc đưa thừa số vào trong dấu căn:
, nếu .
, nếu .
+) Sử dụng định lí so sánh hai căn bậc hai số học:
, với .
Lời giải:
a) Ta có:
.
Vì
.
Vậy: .
Cách khác:
b) Ta có:
.
.
Vì .
Vậy: .
c)
Ta có:
.
.
Vì
.
Vậy: .
d) Ta có:
.
.
Vì
.
Vậy: .
Bài 46 trang 27 SGK Toán 9 Tập 1 :Rút gọn các biểu thức sau với :
a)
b)
Phương pháp giải:
Sử dụng quy tắc đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
Với hai biểu thức mà , ta có , tức là:
, nếu .
, nếu .
Lời giải:
Ta có:
.
b) Ta có:
.
Bài 47 trang 27 SGK Toán 9 Tập 1 :Rút gọn:
a) với và
Phương pháp giải:
+ .
+ Nếu thì .
Nếu thì .
+
+ Sử dụng quy tắc đưa thừa số vào trong dấu căn:
, nếu .
, nếu .
Lời giải:
Ta có: Vì và nên .
b)
Ta có:
Vì nên .
Vì hay
Thay vào trên, ta được:
.
Vậy .
Lý thuyết Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Với hai biểu thức A, B mà , ta có tức là:
Nếu và thì ;
Nếu và thì .
Ví dụ: Với ta có:
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn
Với và thì
Với và thì
Ví dụ: Với ta có: