Mời các quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
§10. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN. HÌNH QUẠT TRÒN
A. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: : Học sinh hiểu được công thức tính diện tích hình tròn S= và biết suy luận rút ra công thức tính diện tích hình quạt tròn.
2 Kỹ năng: Bước đầu vận dụng các công thức trên vào giải một số bài tập liên quan.
3 Thái độ: Cẩn thận, tập trung, chú ý
4 Xác định nội dung trọng tâm
– Ôn lại công thức tính độ dài đường tròn C = 2 R ( hoặc C = d) S=
5- Định hướng phát triển năng lực:
-Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản.
-Năng lưc chuyên biệt. Biết tính độ dài cung tròn, tính diện tích hình tròn S= .
B. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC:
– Phương pháp và kĩ thuật dạy học: đàm thoại gợi mở, thuyết trình,..,
– Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm.
– Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT.
C. CHUẨn BỊ:
1. giáo viên: thước thẳng, bảng phụ, phấn màu
2. học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước
D. MÔ TẢ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC:
1. bảng mô tả 4 mức độ nhận thức:
Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết M1 |
Thông hiểu M2 |
Vận dụng M3 |
Vận dụng cao M4 |
DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN. |
– Tìm hiểu công thức tính độ dt hình tròn
|
– Ôn lại công thức tính tính diện tích hình tròn S= .
|
– Vận dụng công thức tính diện tích hình tròn S= . Giải bài tập áp dụng. |
– – Vận dụng công thức tính diện tích hình tròn S= . Giải bài tập áp dụng. |
E. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh)
3. Khởi động:
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
Hỏi: HS nhắc lại công thức tính diện tích hình tròn của lớp 5? Yêu cầu Hs vận dụng kiến thức đã học để viết công thức trên gọn hơn. |
Đáp: S = RxRx3,14 S = . R2 |
Mục tiêu: Hs được xây dựng công thức tính hình tròn bằng những kiến thức đã học. Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình,… Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm. Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. Sản phẩm: công thức |
4. Hoạt động hình thành kiến thức:
HoẠT ĐỘNG CỦA GV Và HS |
NỘi DUng |
|
Hoạt động 1: Công thức tính diện tích hình tròn Mục tiêu: Hs nêu được công thức tính diện tích hình tròn. Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình,… Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm. Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. Sản phẩm: Công thức. NLHt: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, Công thức tính diện tích hình tròn: |
||
– Em hãy nêu công thức tính diện tích hình tròn mà em đãhọc ở lớp 5. GV: giới thiệu công thức tính diện tích hình tròn. -Em hãy tính diện tích hình tròn biết bán kính R = 3 cm. HS: diện tích hình tròn là: S= R2= 32 9.3,14 = 28,36 (cm2). GV: Cho học sinh đọc đề bài bài 77/ 98 SGK H. hãy cho biết bán kính của đường tròn ngoại tiếp hình vuông? GV: Gọi một HS lên bảng tính S của hình tròn |
. Công thức tính diện tích hình tròn:
S = R2 Trong đó: S: diện tích hình tròn. R: bán kính đường tròn.
Bài 77/98 SGK Giải: Ta có d = AB = 4cm nên R = 2cm. Diện tích hình tròn là: S = R2 = 22 = 4 (cm2) = 12,56(cm2)
|
|
Hoạt động 2: Cách tính diện tích hình quạt tròn Mục tiêu: Hs nêu được công thức tính diện tích hình quạt tròn và áp dụng được vào bài tập Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình,… Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm. Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. Sản phẩm: Công thức tính diện tích hình quạt tròn NLHT: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản |
||
GV: cho HS đọc đề bài ? SGK.Sau đó gọi HS đứng taiï chỗ điền kết quả Kết quả lần lượt là: R2; . GV: ta đã biết vậy Squạt còn được tính theo công thức nào?
GV: cho HS đọc đề bài 79/98SGK. Gọi 1HS tóm tắc đề bài. GV: gọi 1HS lên bảng trình bày |
2. Cách tính diện tích hình quạt tròn: Công thức: ? Sq =
hay Sq = Trong đó: R: bán kính đường tròn. n: số đo độ của cung tròn. l: độ dài cung tròn. Bài 79/98SGK Ta có: Sq= = = |
4. Câu hỏi và bài tập củng cố – Hướng dẫn về nhà:
a. Câu hỏi và bài tập củng cố
Bài 82/sgk: (M3)
Kết quả:
|
Bán kính Đường tròn (R) |
Độ dài đường tròn (C) |
Diện tích hình tròn(S) |
Số đo của cung tròn (no) |
Diện tích hình quạt tròn (Sq) |
a) |
2,1 cm |
13,2 cm |
13,8 cm2 |
47,5o |
1,83 cm2 |
b) |
2,5 cm |
15,7 cm |
19,6 cm2 |
229,6o |
12,5 cm2 |
c) |
3,5 cm |
22 cm |
37,8 cm2 |
101o |
10,6 cm2 |
b. Hướng dẫn về nhà
-Học bài và làm bài tập:78, 80/ 98/ SGK.
-Tiết sau học tiết luyện tập. Bảng phụ vẽ H. 62;65/sgk
——————————————————–***——————————————————–
Xem thêm