Chỉ từ 150k mua trọn bộ 74 Đề thi học kì 1 Toán 9 bản word có lời giải chi tiết:
B1: –
B2: – nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bộ Đề thi Toán lớp 9 Học kì 1 năm 2022 – 2023 (15 đề) – Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2022 – 2023
Môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề 1:
Bài I (2,0 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức M =
2) Giải phương trình:
Bài II (2,0 điểm)
Cho biểu thức A = và B = với x ≥ 0; x ≠ 9
1) Tính giá trị của A khi x = 25
2) Rút gọn biểu thức B
3) Cho P =. Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
Bài III (2,0 điểm)
Cho hàm số bậc nhất y = (m – 1)x – 4 (d) (m ≠ 1)
1) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 2
2) Tìm m để (d) song song với đồ thị hàm số y = – 3x + 2
3) Tìm m để (d) cắt đồ thị hàm số y = x – 7 (d2) tại một điểm nằm ở bên trái trục tung.
Bài IV (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O;R) đường kính AB. Vẽ tiếp tuyến Bx của (O). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB có chứa Bx, lấy điểm M thuộc (O) (M khác A và B) sao cho MA > MB. Tia AM cắt Bx tại C. Từ C kẻ tiếp tuyến thứ hai CD với (O) (D là tiếp điểm).
1) Chứng minh OC ⊥ BD
2) Chứng minh bốn điểm O, B, C, D cùng thuộc một đường tròn
3) Chứng minh
4) Kẻ MH vuông góc với AB tại H. Tìm vị trí của M để chu vi tam giác OMH đạt giá trị lớn nhất.
Bài V (0,5 điểm) Cho x, y, z là các số dương thay đổi thỏa mãn: xy + yz + zx = 5
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T = 3x2 + 3y2 + z2
………………………………………………………………
Bộ Đề thi Toán lớp 9 Học kì 1 năm 2022 – 2023 (15 đề) – Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2022 – 2023
Môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề 2:
Bài 1 (2,0 điểm)
1. Thực hiện phép tính:
a)
b)
2. Giải phương trình:
Bài 2 (2,0 điểm) Cho 2 biểu thức: A = và B =
(với x ≥ 0; x ≠ 4; x ≠ 9)
a) Tính giá trị biểu thức A khi x =
b) Rút gọn biểu thức B
c) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để B < A
Bài 3 (2,0 điểm)
Cho hàm số y = (m + 1)x + 3 (với m ≠ – 1) có đồ thị là đường thẳng (d)
a) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 2
b) Tìm m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = – 2x + 1
c) Tìm m để đường thẳng (d) cắt hai trục tọa độ Ox, Oy tạo thành một tam giác có diện tích bằng 9.
Bài 4 (3,5 điểm) Cho đường tròn (O;R) đường kính AB. Điểm C thuộc đường tròn sao cho AC > CB; C khác A và B. Kẻ CH vuông góc với AB tại H; kẻ OI vuông góc với AC tại I.
a) Chứng minh 4 điểm C, H, O, I cùng thuộc một đường tròn.
b) Kẻ tiếp tuyến Ax của đường tròn (O;R), tia OI cắt Ax tại M, chứng minh OI.OM = R2. Tính độ dài đoạn OI biết OM = 2R và R = 6cm.
c) Gọi giao điểm của BM với CH là K. Chứng minh tam giác AMO đồng dạng với tam giác HCB và KC = KH.
d) Giả sử (O;R) cố định, điểm C thay đổi trên đường tròn nhưng vẫn thỏa mãn điều kiện của đề bài. Xác định vị trí của C để chu vi tam giác OHC đạt giá trị lớn nhất? Tìm giá trị lớn nhất đó theo R.
Bài 5 (0,5 điểm) Cho các số thực x, y , z > 0 và x + 2y + 3z ≥ 20
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
……………………………………………………………
Bộ Đề thi Toán lớp 9 Học kì 1 năm 2022 – 2023 (15 đề) – Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2022 – 2023
Môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề 3:
Bài 1 (2,0 điểm) : Cho biểu thức
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16
2) Rút gọn biểu thức . với x > 0; x ≠ 4
3) Tìm các giá trị của x để
Bài 2 (2,0 điểm) :
1) Thực hiện phép tính:
2) Giải các phương trình sau:
Bài 3 (2,0 điểm) : Cho hàm số y = (m – 1)x + 3 có đồ thị là đường thẳng (d)
1) Vẽ đường thẳng (d) khi m = 2
2) Tìm m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = 2x + 1
3) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng được vẽ ở câu 1
Bài 4 (3,5 điểm) : Cho điểm E thuộc nửa đường tròn tâm O, đường kính MN. Kẻ tiếp tuyến tại N của nửa đường tròn tâm O, tiếp tuyến này cắt đường thẳng ME tại D.
1) Chứng minh rằng: ΔMEN vuông tại E. Từ đó chứng minh DE.DM = DN2
2) Từ O kẻ OI vuông góc với ME (I ∈ ME).
Chứng minh rẳng: 4 điểm O; I; D; N cùng thuộc một đường tròn.
3) Vẽ đường tròn đường kính OD, cắt nửa đường tròn tâm O tại điểm thứ hai là A. Chứng minh rằng: DA là tiếp tuyến của nửa đường tròn tâm O.
4) Chứng minh rằng:
Bài 5 (0,5 điểm) : Cho x, y là các số dương và
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + y
……………………………………………………………
Bộ Đề thi Toán lớp 9 Học kì 1 năm 2022 – 2023 (15 đề) – Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2022 – 2023
Môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề 4:
Bài 1 (2,0 điểm) :
a) Rút gọn biểu thức:
b) Giải phương trình:
Bài 2 (2,0 điểm) : Cho hai biểu thức
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25
b) Rút gọn biểu thức B
c) Đặt P = A.B. Tìm giá trị nguyên của x để P < 1
Bài 3 (2,0 điểm) : Cho hàm số y = (2 – m)x + m + 1 (với là tham số và m khác 2) có đồ thị là đường thẳng (d).
a) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(-1;5); vẽ đồ thị hàm số với giá trị của m vừa tìm được
b) Tìm m để đường thẳng (d) cắt đường thẳng y = 3x – 1 tại điểm có hoành độ bằng 2, tìm tọa độ giao điểm.
Bài 4 (3,5 điểm) : Cho đường tròn (O;R) và một điểm A sao cho OA = 2R, vẽ các tiếp tuyến AB, AC với (O;R), B và C là các tiếp điểm. Vẽ đường kính BOD.
a) Chứng minh 4 điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn
b) Chứng minh rằng: DC // OA
c) Đường trung trực của BD cắt AC và CD lần lượt tại S và E. Chứng minh rằng OCEA là hình thang cân.
d) Gọi I là giao điểm của đoạn OA và (O), K là giao điểm của tia SI và AB. Tính theo R diện tích tứ giác AKOS
Bài 5 (0,5 điểm) : Giải phương trình: