Giới thiệu về tài liệu:
– Số trang: 15 trang
– Số câu hỏi trắc nghiệm: 30 câu
– Lời giải & đáp án: có
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Độ dài đường tròn, cung tròn có đáp án – Toán lớp 9:
Độ dài đường tròn, cung tròn
Câu 1: Chu vi đường tròn bán kính R = 9cm là:
A. 18π
B. 9π
C. 12π
D. 27π
Lời giải:
Chu vi C = 2πR = 2π.9 = 18π
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2: Chu vi đường tròn bán kính R = 6cm là:
A. 18π
B. 9π
C. 12π
D. 27π
Lời giải:
Chu vi C = 2πR = 2π.6 = 12π
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3: Biết chu vi đường tròn là C = 36π (cm). Tính đường kính của đường tròn
A. 18 (cm)
B. 14(cm)
C. 36(cm)
D. 20(cm)
Lời giải:
Chu vi C = πd = 36π ⇒ d = 36. Vậy đường kính cần tìm là 36 (cm)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4: Biết chu vi đường tròn là C = 48π. Tính đường kính của đường tròn
A. 48
B. 24
C. 36
D. 18
Lời giải:
Chu vi C = πd = 48π ⇒ d = 48. Vậy đường kính cần tìm là 48 (cm)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5: Tính độ dài cung 30o của một đường tròn có bán kính 4dm
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6: Tính độ dài cung 45o của một đường tròn có bán kính 5dm
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7: Số đo no của cung tròn có độ dài 30,8cm trên đường tròn có bán kính 22cm là (lấy π ≈ 3,14 và làm tròn đến độ)
A. 70o
B. 80o
C. 65o
D. 85o
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8: Số đo no của cung tròn có độ dài 40,2cm trên đường tròn có bán kính 16cm là (lấy π ≈ 3,14 và làm tròn đến độ)
A. 744o
B. 145o
C. 124o
D. 72o
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho B nằm giữa A và C. Chọn khẳng định nào sau đây đúng?
A. Độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng hiệu các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB và BC
B. Độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB và BC
C. Độ dài nửa đường tròn đường kính BC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB và AC
D. Độ dài nửa đường tròn đường kính AB bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AC và BC
Lời giải:
Mà ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho B nằm giữa A và C nên AB + BC = AC
Vậy độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB và BC
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho C nằm giữa A và B, đồng thời AB = 3AC. Chọn khẳng định nào sau đây sai?
A. Độ dài nửa đường tròn đường kính AB gấp 3 lần độ dài của nửa đường tròn đường kính AC
B. Độ dài nửa đường tròn đường kính AB gấp 1,5 lần độ dài của nửa đường tròn đường kính BC
C. Độ dài nửa đường tròn đường kính AB bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính BC và AC
D. Độ dài nửa đường tròn đường kính AB bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AC và AB
Lời giải:
Mà ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho C nằm giữa A và B và AB = 3AC nên
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh AB = 5cm, = 60o. Đường tròn tâm I, đường kính AB cắt BC ở D. Chọn khẳng định sai?
Lời giải:
+) Xét đường tròn (I) đường kính AB có = 90o (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên AD ⊥ BC ⇒ Phương án B đúng
+) Gọi K là trung điểm của AC ⇒ KA = KC = KD ⇒ D thuộc đường tròn đường kính AC ⇒ Phương án C đúng
+) Ta có ∆IBD cân tại I có = 60o ⇒ ∆IBD đều nên = 60o
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh AB = 4cm, = 50o. Đường tròn tâm I, đường kính AB cắt BC ở D. Chọn khẳng định sai?
Lời giải:
+) Xét tam giác ABC vuông tại A có = 50o nên = 90o – 50o = 40o. Do đó A đúng
+) Vì AC ⊥ AB và A ∈ nên AC là tiếp tuyến của (I) = 50o (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau) nên C đúng
+) Vì suy ra số đo cung BD nhỏ là no = 2. 40o = 80o
Độ dài cung nhỏ BD của (I) là (cm) nên phương án B đúng.
+) Số đo cung lớn BD là 360o – 80o = 280o
Độ dài cung lớn BD của (I) là (cm) nên D sai
Đáp án cần chọn là: D
*Chú ý: Độ dài cung lớn BD các em có thể tính bằng cách lấy chu vi đường tròn trừ đi độ dài cung nhỏ BD
Câu 13: Cho tam giác ABC có AB = AC = 3cm, Â = 120o. Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
A. 12π
B. 9π
C. 6π
D. 3π
Lời giải:
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Vì tam giác ABC cân tại A nên AO vừa là đường cao vừa là đường phân giác của
⇒ ∆CAO đều nên OA = OC = AC = 3cm
Nên bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ABC là R = 3cm
Chu vi đường tròn (O) là C = 2πR = 6π (cm)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14: Cho tam giác ABC có AB = AC = 4cm, Â = 100o. Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
A. 6,22π
B. 3,11π
C. 6π
D. 12,44π
Lời giải:
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Vì tam giác ABC cân tại A nên AO vừa là đường cao vừa là đường phân giác của
Xét tam giác OAC cân tại O (vì OA = (C) có:
Nên bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ABC là R ≈ 3,11cm
Chu vi đường tròn (O) là C = 2πR ≈ 6,22 (cm)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15: Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a (cm) là:
Lời giải:
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC, suy ra O cũng là trọng tâm của tam giác ABC
Tia CO ⊥ AB tại D thì D là trung điểm của AB
Nên bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16: Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh 3 (cm) là:
Lời giải:
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC, suy ra O cũng là trọng tâm của tam giác ABC
Tia CO ⊥ AB tại D thì D là trung điểm của AB
Nên bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
Đáp án cần chọn là: D
Câu 17: Cho đường tròn (O) bán kính OA. Từ trung điểm M của OA vẽ dây BC ⊥ OA. Biết độ dài đường tròn (O) là 4π (cm). Độ dài cung lớn BC là:
Lời giải:
Vì độ dài đường tròn là 4π nên 4π = 2π.R ⇒ R = 2cm (R là bán kính đường tròn)
Xét tứ giác ABOC có hai đường chéo AO ⊥ BC tại M là trung điểm mỗi đường nên tứ giác ABOC là hình thoi.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 18: Cho đường tròn (O) bán kính OA. Từ trung điểm M của OA vẽ dây BC ⊥ OA. Biết độ dài đường tròn (O) là 6π (cm). Độ dài cung lớn BC là:
Lời giải:
Vì độ dài đường tròn là 6π nên 6π = 2π.R ⇒ R = 3cm (R là bán kính đường tròn)
Xét tứ giác ABOC có hai đường chéo AO ⊥ BC tại M là trung điểm mỗi đường nên tứ giác ABOC là hình thoi.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 19: Cho đường tròn (O; R) với dây cung BC cố định. Điểm A thuộc cung lớn BC. Đường phân giác của góc cắt đường tròn (O) tại D. Các tiếp tuyến của đường tròn (O; R) tại C và D cắt nhau tại E. Tia CD cắt AB tại K, đường thẳng AD cắt CE tại I. Chọn khẳng định sai:
A. BC // DE
B. AKIC là tứ giác nội tiếp
C. AKIC không là tứ giác nội tiếp
D. OD ⊥ BC
Lời giải:
+) Vì AD là tia phân giác ⇒ D là điểm chính giữa cung BC. Nên OD ⊥ BC
⇒ Phương án D đúng
+) Mà DE ⊥ OD (DE là tiếp tuyến của (O)) suy ra BC // DE ⇒ Phương án A đúng
+) Xét (O) có (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung DC)
Mà (AD là phân giác) nên nên tứ giác KICA nội tiếp
⇒ Phương án B đúng
Đáp án cần chọn là: C
Vận dụng: Cho đường tròn (O; R) với dây cung BC cố định. Điểm A thuộc cung lớn BC. Đường phân giác của góc cắt đường tròn (O) tại D. Các tiếp tuyến của đường tròn (O; R) tại C và D cắt nhau tại E. Tia CD cắt AB tại K, đường thẳng AD cắt CE tại I. Cho BC = R√3. Tính theo R độ dài cung nhỏ BC của đường tròn (O; R)
Lời giải:
Gọi OD ∩ BC tại H thì H là trung điểm BC do OD ⊥ BC tại H)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 20: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O; R). Kẻ đường kính AD cắt BC tại H. Gọi M là một điểm trên cung nhỏ AC. Hạ BK ⊥ AM tại K. Đường thẳng BK cắt CM tại E. Tia BE cắt đường tròn (O; R) tại N (N khác B). Chọn câu đúng: Tam giác MBE
A. Cân tại M
B. Vuông tại M
C. Cân tại B
D. Tam giác đều
Lời giải:
Xét đường tròn (O) có tam giác ABC đều nên:
Đáp án cần chọn là: A
Vận dụng: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O; R). Kẻ đường kính AD cắt BC tại H. Gọi M là một điểm trên cung nhỏ AC. Hạ BK ⊥ AM tại K. Đường thẳng BK cắt CM tại E. Tia BE cắt đường tròn (O; R) tại N (N khác B). Tính độ dài cung nhỏ MN theo R
Lời giải:
Xét đường tròn (O) có tam giác ABC đều nên:
Đáp án cần chọn là: C
Bài giảng Toán 9 Bài 9: Độ dài đường tròn cung tròn