Giới thiệu về tài liệu:
– Số trang: 21 trang
– Số câu hỏi trắc nghiệm: 30 câu
– Lời giải & đáp án: có
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Cung chứa góc có đáp án – Toán lớp 9:
Cung chứa góc
Câu 1: Quỹ tích các điểm M nhìn đoạn thẳng AB cho trước dưới một góc vuông là:
A. Đường tròn đường kính AB
B. Nửa đường tròn đường kính AB
C. Đường tròn đường kính
D. Đường tròn bán kính AB
Lời giải:
Quỹ tích các điểm M nhìn đoạn thẳng AB cho trước dưới một góc vuông là đường tròn đường kính AB
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2: Đường tròn đường kính CD là quỹ tích của điểm nào dưới đây?
A. Quỹ tích các điểm P nhìn đoạn thẳng CD cho trước dưới một góc 60o.
B. Quỹ tích các điểm N nhìn đoạn thẳng CD cho trước dưới một góc 45o.
C. Quỹ tích các điểm M nhìn đoạn thẳng CD cho trước dưới một góc vuông.
D. Quỹ tích các điểm Q thuộc đường trung trực của CD
Lời giải:
Quỹ tích các điểm M nhìn đoạn thẳng CD cho trước dưới một góc vuông là đường tròn đường kính CD
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3: Với đoạn thẳng AB và góc (Oo < α < 180o) cho trước thì quỹ tích các điểm M thỏa mãn là:
A. Hai cung chứa góc α dựng trên đoạn AB. Hai cung này không đối xứng nhau qua AB
B. Hai cung chứa góc α dựng trên đoạn AB và không lấy đoạn AB
C. Hai cung chứa góc α dựng trên đoạn AB. Hai cung này đối xứng nhau qua AB
D. Một cung chứa góc α dựng trên đoạn AB
Lời giải:
Với đoạn thẳng AB và góc (0o < α < 180o) cho trước thì quỹ tích các điểm M thỏa mãn là hai cung chứa góc dựng trên đoạn AB
Hai cung chứa góc α nói trên là hai cung tròn đối xứng nhau qua AB. Hai điểm A, B được coi là thuộc quỹ tích
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4: Cho hình vẽ sau, chọn kết luận đúng:
A. Điểm E thuộc cung chứa góc 80o dựng trên đoạn AC
B. Điểm B, D thuộc cung chứa góc 80o dựng trên đoạn AC
C. Ba điểm B, E, D cùng thuộc cung chứa góc 80o dựng trên đoạn AC
D. Năm điểm A, B, C, D, E cùng thuộc một đường tròn
Lời giải:
Quan sát hình vẽ ta thấy các điểm B, D thuộc cung chứa góc 80o dựng trên đoạn AC, còn điểm E thuộc cung chứa góc 75o dựng trên đoạn AC
Do đó chỉ có đáp án 2 điểm B, D thuộc cung chứa góc 80o dựng trên đoạn AC là đúng
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5: Cho tam giác ABC có BC cố định và góc A bằng 50o. Gọi D là giao điểm của ba đường phân giác trong của tam giác. Tìm quỹ tích điểm D
A. Một cung chứa góc 115o dựng trên đoạn BC
B. Một cung chứa góc 115o dựng trên đoạn AC
C. Hai cung chứa góc 115o dựng trên đoạn AB
D. Hai cung chứa góc 115o dựng trên đoạn BC
Lời giải:
Quỹ tích của điểm D là hai cung chứa góc 115o dựng trên đoạn BC
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6: Cho tam giác ABC có BC cố định và góc A bằng 60o. Gọi D là giao điểm của ba đường phân giác trong của tam giác. Tìm quỹ tích điểm D
A. Hai cung chứa góc 120o dựng trên đoạn BC
B. Một cung chứa góc 120o dựng trên đoạn AC
C. Hai cung chứa góc 60o dựng trên đoạn AB
D. Hai cung chứa góc 115o dựng trên đoạn BC
Lời giải:
Quỹ tích của điểm D là hai cung chứa góc 120o dựng trên đoạn BC
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7: Cho nửa đường tròn đường kính AB. Gọi M là điểm chính giữa của cung AB. Trên cung AM lấy điểm N. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MB, trên tia đối của tia NB lấy điểm E sao cho NA = NE, trên tia đối của tia MB lấy điểm C sao cho MC = MA. Các điểm nào dưới đây cùng thuộc một đường tròn?
A. A, B, C, M, E
B. M, B, C, D, N
C. A, B, C, D, E
D. A, B, C, D, N
Lời giải:
Các tam giác ∆ANE, ∆AMC, ∆BMD lần lượt vuông cân tại N, M, M nên:
Mà AB cố định nên các điểm A, B, C, D, E cùng thuộc một đường tròn
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8: Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm E, trên tia đối của tia CD lấy điểm F sao cho CE = CF. Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng DE và BF. Tìm quỹ tích của điểm M khi E di động trên cạnh BC
A. Nửa đường tròn đường kính BD
B. Cung BC của đường tròn đường kính BD
C. Cung BC của đường tròn đường kính BD trừ điểm B, C
D. Đường tròn đường kính BD
Lời giải:
Hay nên M thuộc đường tròn đường kính BD mà E BC nên quỹ tích của điểm M là cung BC của đường tròn đường kính BD
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, có cạnh BC cố định. Gọi M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Tìm quỹ tích điểm M khi A di động.
A. Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 120o dựng trên BC
B. Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 135o dựng trên BC
C. Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 115o dựng trên BC
D. Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 90o dựng trên BC
Lời giải:
Tam giác ABC có: = 180o (tính chất tổng 3 góc trong tam giác)
Vì M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác nên BM, CM là phân giác của các góc
Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 135o dựng trên BC
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10: Cho các hình thoi ABCD có cạnh AB cố định. Tìm quỹ tích giao điểm O của hai đường chéo của hình thoi đó.
A. Quỹ tích điểm O là hai cung chứa góc 120o dựng trên AB.
B. Quỹ tích điểm O là nửa đường tròn đường kính AB, trừ hai điểm A và B
C. Quỹ tích điểm O là hai cung chứa góc 60o dựng trên AB.
D. Quỹ tích điểm O là hai cung chứa góc 30o dựng trên AB.
Lời giải:
Xét hình thoi ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường
⇒ Quỹ tích điểm O là nửa đường tròn đường kính AB trừ hai điểm A và B
Đáp án cần chọn là: B
Câu 11: Cho các hình vuông ABCD có cạnh AB cố định. Tìm quỹ tích giao điểm O của hai đường chéo của hình vuông đó.
A. Quỹ tích điểm O là hai cung chứa góc 120o dựng trên AB.
B. Quỹ tích điểm O là nửa đường tròn đường kính AB, trừ hai điểm A và B
C. Quỹ tích điểm O là hai cung chứa góc 60o dựng trên AB.
D. Quỹ tích điểm O là hai cung chứa góc 30o dựng trên AB.
Lời giải:
Xét hình vuông ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường
⇒ Quỹ tích điểm O là nửa đường tròn đường kính AB trừ hai điểm A và B
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12: Cho tam giác đều ABC. Tìm quỹ tích các điểm M nằm trong tam giác đó sao cho MA2 = MB2 + MC2
A. Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 150o dựng trên BC, trừ hai điểm B và C.
B. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính BC
C. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính BC, trừ hai điểm B và C.
D. Quỹ tích điểm M là 2 cung chứa góc 150o dựng trên BC
Lời giải:
Vẽ tam giác BMN đều (N khác phía C đối với BM)
Xét ∆BNA và ∆BMC có:
BN = BM (vì tam giác BMN đều)
BA = BC (Vì tam giác ABC đều)
Suy ra ∆BNA = ∆BMC (c.g.c) nên ta có NA = MC
Ta có MA2 = MB2 + MC2 = MN2 + NA2 nên = 90o
B,C cố định ⇒ Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 150o dựng trên BC, trừ hai điểm B và C.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13: Cho tam giác đều ABC. Tìm quỹ tích các điểm M nằm trong tam giác đó sao cho MB2 = MA2 + MC2
A. Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 150o dựng trên BC, trừ hai điểm B và C.
B. Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 150o dựng trên AC, trừ hai điểm A và C.
C. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính BC, trừ hai điểm B và C.
D. Quỹ tích điểm M là 2 cung chứa góc 150o dựng trên AC
Lời giải:
Vẽ tam giác AMN đều (N khác phía C đối với AM)
Xét ∆BNA và ∆AMC có:
AN = AM (vì tam giác AMN đều)
BA = BC (Vì tam giác ABC đều)
Suy ra ∆ANB = ∆AMC (c.g.c) nên ta có NB = MC
Ta có MB2 = MA2 + MC2 = MN2 + NB2 nên = 90o
B, C cố định ⇒ Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 150o dựng trên AC, trừ hai điểm A và C.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Tìm quỹ tích các điểm M nằm trong tam giác đó sao cho 2MA2 = MB2 − MC2
A. Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 135o dựng trên AC, trừ hai điểm A và C.
B. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính AC
C. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính AC, trừ hai điểm A và C.
D. Quỹ tích điểm M là cung chứa góc 135o dựng trên AC
Lời giải:
Vẽ tam giác MAD vuông cân tại A (M và D khác phía đối với AC)
Xét ∆BAM và ∆CAD có:
AM = AD (vì tam giác MAD vuông cân tại A)
BA = AC (Vì tam giác ABC vuông cân tại A )
Suy ra ∆BAM = ∆CAD (c.g.c) nên ta có BM = CD
⇒ Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 135o dựng trên AC, trừ hai điểm A và C.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15: Cho tam giác ABC vuông cân tại B. Tìm quỹ tích các điểm M nằm trong tam giác đó sao cho 2MB2 = MA2 − MC2
A. Quỹ tích điểm M là cung chứa góc 135o dựng trên BC
B. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính BC
C. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính BC, trừ hai điểm B và C.
D. Quỹ tích điểm M là cung chứa góc 135o dựng trên BC, trừ hai điểm B và C
Lời giải:
Vẽ tam giác MBD vuông cân tại B (M và D khác phía đối với BC)
Xét ∆ABM và ∆CBD có:
BM = BD (vì tam giác MBD vuông cân tại B)
BA = BC (Vì tam giác ABC vuông cân tại B)
Suy ra ∆ABM = ∆CBD (c.g.c) nên ta có AM = CD
Mà B,C cố định ⇒ Quỹ tích điểm M là cung chứa góc 135o dựng trên BC, trừ hai điểm B và C.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 16: Cho hình bình hành ABCD, hai đường chéo cắt nhau tại I. Từ A kẻ các đường vuông góc với BC, CD, DB thứ tự tại H, E, K. Xét các khẳng định sau:
I. Bốn điểm A, H, C, E nằm trên một đường tròn
II. Bốn điểm A, K, D, E nằm trên một đường tròn
III. Bốn điểm A, H, K, B nằm trên một đường tròn
IV. Bốn điểm K, I, E, H nằm trên một đường tròn
Chọn khẳng định đúng
A. Cả bốn khẳng định đều sai
B. Cả bốn khẳng định đều đúng
C. Có ít nhất một khẳng định sai
D. Có nhiều nhất một khẳng định sai
Lời giải:
AH ⊥ BC, AE ⊥ CD ⇒ bốn điểm A, H, C, E nằm trên đường tròn đường kính AC, I là trung điểm của AC
Lại có AH ⊥ BC, AK ⊥ BD, AE ⊥ CD nên bốn đỉnh A, K, E, D nằm trên đường tròn đường kính AD và bốn đỉnh A; K; H; B nằm trên đường tròn đường kính AB
Suy ra K và I cùng nhìn đoạn HE dưới một góc 2(180o − )
Vậy K, I, E, H nằm trên một đường tròn
Đáp án cần chọn là: B
Câu 17: Cho đường tròn đường kính AB cố định, M là một điểm chạy trên đường tròn. Trên tia đối của tia MA lấy điểm I sao cho MI = 2MB. Quỹ tích các điểm I là:
A. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc 30o dựng trên AB
B. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc ao dựng trên AB với tan a = 2
C. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc ao dựng trên AB với tan a = 1/2
D. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc 60o dựng trên AB
Lời giải:
Tam giác AMB vuông tại M, ta có = 90o. Mặt khác ta có
Mà A, B cố định ⇒ Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc ao dựng trên AB với tan a = 1/2
Đáp án cần chọn là: C
Câu 18: Cho đường tròn đường kính AB cố định, M là một điểm chạy trên đường tròn. Trên tia đối của tia MA lấy điểm I sao cho MI = MB. Quỹ tích các điểm I là:
A. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc 45o dựng trên AB
B. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc ao dựng trên AB với tan a = 2
C. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc ao dựng trên AB với tan a =
D. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc 60o dựng trên AB với tan a =
Lời giải:
Tam giác AMB vuông tại M, ta có = 90o. Mặt khác ta có
Mà A, B cố định ⇒ Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc ao dựng trên AB với tan a =
Đáp án cần chọn là: D
Câu 19: Cho tam giác ABC, gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác, P là một điểm trong tam giác thỏa mãn . Xét các khẳng định sau:
I. P nhìn đoạn BC dưới một góc 90o +
II. I nhìn đoạn BC dưới một góc 90o +
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Cả hai khẳng định đều sai
B. Cả hai khẳng định đều đúng
C. Chỉ có I đúng và II sai
D. Chỉ có I sai và II đúng
Lời giải:
Suy ra P và I luôn nhìn đoạn BC về cùng một phía dưới cùng một góc
Đáp án cần chọn là: B
Câu 20: Cho tam giác ABC cân tại A, M là điểm trên cạnh đáy BC. Qua M kẻ các đường thẳng song song với hai cạnh bên cắt hai cạnh đó tại D và E. Gọi N là điểm đối xứng của M qua DE. Quỹ tích các điểm N là:
A. Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng dựng trên đoạn BC
B. Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng dựng trên đoạn BC
C. Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng 2 dựng trên đoạn BC
D. Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng 180o − dựng trên đoạn BC
Lời giải:
(góc nội tiếp bằng nửa góc ở tâm cùng chắn cung BM)
Tương tự, E là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CMN
Suy ra N nhìn đoạn BC dưới một góc bằng không đổi
Nên quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng dựng trên đoạn BC
Đáp án cần chọn là: A
Bài giảng Toán 9 Bài 6: Cung chứa góc