Giải SBT Toán 9 Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Bài 23 trang 9 SBT Toán 9 tập 1: Áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai, hãy tính:
a)
b)
c)
d)
Phương pháp giải:
Sử dụng các quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai.
Nếu thì
Lời giải:
a)
b)
c)
d)
Bài 24 trang 9 SBT Toán 9 tập 1: Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính:
a) ;
b) ;
c) ;
d) .
Phương pháp giải:
Sử dụng các quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai.
Nếu thì
Lời giải:
a)
b)
c)
d)
.
Bài 25 trang 9 SBT Toán 9 tập 1: Rút gọn rồi tính:
a) ;
b) ;
c) ;
d) .
Phương pháp giải:
Áp dụng hằng đẳng thức:
Lời giải:
a)
b)
c)
d)
Bài 26 trang 9 SBT Toán 9 tập 1: Chứng minh:
a)
b)
Phương pháp giải:
Áp dụng:
Quy tắc nhân các căn bậc hai:
Muốn nhân các căn bậc hai của số không âm, ta có thể nhân các số dưới dấu căn với nhau rồi khai phương kết quả đó, hay với ; .
Lời giải:
a)
Ta có:
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
b)
Ta có:
= 1 + 8 = 9
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
Bài 27 trang 9 SBT Toán 9 tập 1: Rút gọn:
a)
b)
Phương pháp giải:
Sử dụng các quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai.
Nếu thì
Nếu thì
.
Lời giải:
a)
b)
Bài 28 trang 9 SBT Toán 9 tập 1: So sánh (không dùng bảng số hoặc máy tính bỏ túi):
a) và ;
b) và ;
c) 16 và ;
d) 8 và .
Phương pháp giải:
Áp dụng tính chất: Với và thì
Để chứng minh ( với ) ta chứng minh .
Chú ý: ( với ).
Áp dụng hằng đẳng thức:
Lời giải:
a)
Ta có:
Và
So sánh và :
Ta có:
Vì
b)
Ta có:
Vì nên
Vậy <
c)
Ta có:
Và
Vì nên
Vậy .
d)
Ta có:
Và
So sánh và
Ta có:
Hay
Vì nên
Suy ra:
Vậy .
Bài 29 trang 9 SBT Toán 9 tập 1: So sánh (không dùng bảng số hoặc máy tính bỏ túi):
và
Phương pháp giải:
Áp dụng tính chất: Với và thì
Để chứng minh ( với ) ta chứng minh .
Chú ý: ( với ).
Áp dụng hằng đẳng thức:
Lời giải:
Ta có:
So sánh và
Ta có:
Suy ra:
Vậy .
Bài 30 trang 9 SBT Toán 9 tập 1: Cho các biểu thức:
và
a) Tìm để có nghĩa. Tìm để có nghĩa.
b) Với giá trị nào của thì ?
Phương pháp giải:
Áp dụng:
– Để có nghĩa thì
– Để có nghĩa ta xét các trường hợp:
Trường hợp 1:
Trường hợp 2:
Lời giải:
a)
Ta có: có nghĩa khi và chỉ khi:
Vậy thì có nghĩa.
có nghĩa khi và chỉ khi:
Trường hợp 1:
Trường hợp 2:
Vậy với hoặc thì có nghĩa
b)
Để và đồng thời có nghĩa thì
Khi đó:
(luôn đúng)
Vậy với thì .
Bài 31 trang 10 SBT Toán 9 tập 1: Biểu diễn ở dạng tích các căn bậc hai với và .
Áp dụng tính .
Phương pháp giải:
Áp dụng
Và với .
Lời giải:
Vì nên và nên
Ta có:
Áp dụng:
Bài 32 trang 10 SBT Toán 9 tập 1: Rút gọn các biểu thức:
a) với ;
b) với ;
c) với ;
d) với .
Phương pháp giải:
Áp dụng:
Với thì
Với thì .
Lời giải:
b)
c)
d)
Bài 33 trang 10 SBT Toán 9 tập 1: Tìm điều kiện của để các biểu thức sau có nghĩa và biến đổi chúng về dạng tích:
a) ;
b) .
Phương pháp giải:
Áp dụng:
– Để có nghĩa thì
– Để có nghĩa ta xét các trường hợp:
Trường hợp 1:
Trường hợp 2:
Biến đổi về dạng tích:
Nếu thì
Với
Ta có :
Lời giải:
a)
Ta có: có nghĩa khi và chỉ khi:
và
Ta có:
Trường hợp 1:
Trường hợp 2:
Vậy với thì biểu thức có nghĩa.
Biến đổi về dạng tích:
b)
Ta có: có nghĩa khi và chỉ khi:
và
Ta có:
Trường hợp 1:
Trường hợp 2:
Vậy với thì biểu thức có nghĩa.
Biến đổi về dạng tích:
Bài 34 trang 10 SBT Toán 9 tập 1: Tìm biết:
a) ;
b) ;
c) ;
d) .
Phương pháp giải:
Để tìm trong bài toán này ta phải thực hiện các bước sau:
Bước 1: Tìm điều kiện xác định:
Áp dụng xác định khi
Bước 2: Giải phương trình bằng cách bình phương hai vế.
Bước 3: Kết hợp điều kiện và kết luận nghiệm của phương trình.
Lời giải:
a)
Điều kiện:
Ta có:
Vậy
b)
Điều kiện:
Vì mà nên không có giá trị nào của x để
c)
Điều kiện:
Ta có:
Vậy
d)
Điều kiện:
Ta có:
Vậy
Bài 35 trang 10 SBT Toán 9 tập 1: Với là số tự nhiên, chứng minh:
Viết đẳng thức trên khi bằng
Phương pháp giải:
+) Áp dụng hằng đẳng thức:
+) Nếu thì
+)
Với thì
Với thì
Lời giải:
Ta có vế phải
Ta có vế trái:
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
– Với , ta có:
– Với , ta có:
– Với , ta có:
– Với , ta có:
Bài tập bổ sung (trang 10 SBT Toán 9):
Bài 3.1 trang 10 SBT Toán 9 tập 1: Giá trị của bằng:
(A) 0,20 ;
(B) 2,0 ;
(C) 20,0 ;
(D) 0,02;
Hãy chọn đáp án đúng.
Phương pháp giải:
+) Nếu thì
+)
Với thì
Với thì
Lời giải:
Chọn đáp án (B)