Giải SBT Toán 9 Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Bài 12 trang 7 SBT Toán 9 tập 1: Tìm x để căn thức sau có nghĩa:
a)
b)
c)
d)
Phương pháp giải:
Áp dụng:
có nghĩa
có nghĩa
Lời giải:
a)
Ta có: có nghĩa khi và chỉ khi:
b)
Ta có: có nghĩa khi và chỉ khi:
c)
Ta có: có nghĩa khi và chỉ khi:
d)
Ta có: với mọi nên với mọi
Mà
Suy ra với mọi x
Vậy không có giá trị nào của để có nghĩa.
Bài 13 trang 7 SBT Toán 9 tập 1: Rút gọn rồi tính:
a)
b)
c)
d) .
Phương pháp giải:
Áp dụng:
Nếu thì
Nếu thì .
Lưu ý:
Lời giải:
a)
b)
c)
d)
Bài 14 trang 7 SBT Toán 9 tập 1: Rút gọn các biểu thức sau:
a) ;
b) ;
c) ;
d) .
Phương pháp giải:
Áp dụng:
Nếu thì
Nếu thì
Xét các trường hợp và để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
Lời giải:
a)
b)
(do ).
c)
(do ).
d)
Bài 15 trang 7 SBT Toán 9 tập 1: Chứng minh:
a)
b)
c)
d)
Phương pháp giải:
Áp dụng:
Nếu thì
Nếu thì
Sử dụng hằng đẳng thức:
Lời giải:
a)
Ta có:
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
b)
Ta có:
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
c)
Ta có:
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
d)
Ta có:
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
Chú ý: VT là vế trái.
Bài 16 trang 7 SBT Toán 9 tập 1: Biểu thức sau đây xác định với giá trị nào của ?
a)
b)
c)
d)
Phương pháp giải:
Để biểu thức có nghĩa khi
Ta xét các trường hợp sau:
TH1:
TH2:
Lời giải:
a)
Ta có: xác định khi và chỉ khi :
Trường hợp 1:
Trường hợp 2:
Vậy với hoặc thì xác định.
b)
Ta có: xác định khi và chỉ khi:
Vậy với hoặc thì xác định.
c)
Ta có: xác định khi và chỉ khi:
Trường hợp 1:
Trường hợp 2:
Vậy với hoặc 2 thì xác định.
d)
Ta có: xác định khi và chỉ khi
Trường hợp 1:
Trường hợp 2:
vô nghiệm.
Vậy với thì xác định.
Bài 17 trang 8 SBT Toán 9 tập 1: Tìm x, biết:
a)
b)
c)
d)
Phương pháp giải:
Áp dụng:
Nếu thì
Nếu thì
Xét các trường hợp và để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
Lời giải:
a)
Ta có:
Trường hợp 1:
Suy ra:
Giá trị thỏa mãn điều kiện .
Vậy là nghiệm của phương trình (1).
Trường hợp 2:
Suy ra :
Giá trị thỏa mãn điều kiện
Vậy là nghiệm của phương trình (1).
Vậy và
b)
Ta có :
Trường hợp 1:
Suy ra :
Giá trị thỏa mãn điều kiện
Vậy là nghiệm của phương trình (2).
Trường hợp 2:
Suy ra:
Giá trị không thỏa mãn điều kiện nên loại.
Vậy
c)
Ta có:
Trường hợp 1:
Suy ra:
Giá trị thỏa mãn điều kiện
Vậy là nghiệm của phương trình (3).
Trường hợp 2:
Suy ra:
Giá trị thỏa mãn điều kiện
Vậy là nghiệm của phương trình (3).
Vậy và
d)
Ta có:
Suy ra hoặc
Vậy
Bài 18 trang 8 SBT Toán 9 tập 1: Phân tích thành nhân tử:
a) ;
b) ;
c) .
Phương pháp giải:
Áp dụng:
(với )
Lời giải:
Ta có:
b)
Ta có:
c)
Ta có:
Bài 19 trang 8 SBT Toán 9 tập 1: Rút gọn các phân thức:
a) (với )
b) (với )
Phương pháp giải:
Áp dụng:
(với )
Lời giải:
a)
(với ).
b)
(với ).
Bài 20 trang 8 SBT Toán 9 tập 1: So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi):
a) và ;
b) và ;
c) và ;
d) và .
Phương pháp giải:
với
Lời giải:
a)
Ta có :
So sánh: và vì và
Ta có:
Vì nên
Vậy
b)
Mà
So sánh: và
Ta có:
Suy ra:
Vậy
c)
So sánh và
Ta có:
Và
Từ đó
Vậy
d)
Vì nên
Ta có:
.
Ta so sánh và hay so sánh giữa và .
Ta có:
Vì nên
Suy ra :
Suy ra :
Vậy
Bài 21 trang 8 SBT Toán 9 tập 1: Rút gọn các biểu thức:
a) ;
b) ;
c) với ;
d) với .
Phương pháp giải:
Áp dụng hằng đẳng thức:
Nếu thì
Nếu thì
Xét các trường hợp và để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
Sử dụng hằng đẳng thức:
Lời giải:
a)
b)
c)
( với )
d)
( với ).
Bài 22 trang 8 SBT Toán 9 tập 1: Với n là số tự nhiên, chứng minh đẳng thức:
Viết đẳng thức trên khi n là 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
Phương pháp giải:
Áp dụng:
Nếu thì
Nếu thì .
Sử dụng hằng đẳng thức:
Lời giải:
Ta có:
Do
Nên (1)
Ta có:
(2)
Từ (1) và (2) suy ra vế phải bằng vế trái nên đẳng thức được chứng minh.
Với , ta có:
Với , ta có:
Với , ta có:
Với , ta có:
Với , ta có:
Với , ta có:
Với , ta có:
Bài tập bổ sung (trang 8 SBT Toán 9):
Bài 2.1 trang 8 SBT Toán 9 tập 1: Đẳng thức nào đúng nếu x là số âm:
(A)
(B)
(C)
(D)
Hãy chọn đáp án đúng
Phương pháp giải:
Áp dụng:
Nếu thì
Nếu thì .
Lời giải:
Do là số âm nên .
Đáp án (D).