Mời các quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
ÔN TẬP CHƯƠNG I ( Tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức: Hệ thống lại các phép biến đổi về căn thức bậc hai( Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu )
2. Về năng lực:
– Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác.
– Năng lực chuyên biệt: Vận dụng thành thục các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số và biểu thứcù chữ có chứa căn thức bậc hai.
3. Về phẩm chất. Tự lực, chăm chỉ, vượt khó.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU.
1. Chuẩn bị của giáo viên
– GV:Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chuẩn bị của học sinh
– HS: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán 6
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá
Nội dung |
Nhận biết (M1) |
Thông hiểu (M2) |
Vận dụng (M3) |
Vận dụng cao (M4) |
ÔN TẬP CHƯƠNG I |
Biết được các kiến thức căn bản về căn bậc hai, căn bậc ba |
Hiểu được các phép toán cơ bản về căn bậc hai và căn bậc ba |
Vận dụng thành thạo cách tính các kiến thức căn bản về căn bậc hai, căn bậc ba để làm bài tập cụ thể. |
Vận dụng thành thạo các cách biến đổi để tìm x |
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Mở đầu(Khởi động)
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới:
(1) Mục tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể.
(2) Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh
(3) NLHT: năng lực vận dụng được các cách biến đổi để rút gọn các biểu thức, chứng minh đẳng thức.
NỘI DUNG |
SẢN PHẨM |
GV giao nhiệm vụ học tập. GV: Yêu cầu HS viết “Các công thức biến đổi căn thức 6, 7, 8, 9” lên bảngï, yêu cầu HS giải thích mỗi công thức đó thể hiện nội dung nào đã học, Và yêu cầu HS giải thích Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức |
I. Lý thuyết 6/ (với AB ≥ 0 và B 0) 7/ (với B > 0) 8/ (với A ≥ 0 và A B2) 9/ (với A ≥ 0 , B ≥ 0 Và A B) |
3. Hoạt động 3: Luyện tập: 4. Hoạt động 4: Vận dụng: GV giao nhiệm vụ học tập. GV nêu BT 71c và hỏi ta nên thực hiện bài toán bằng cách dùng phép biến đổi nào? HS ta nên khử mẫu của biểu thức lấy căn, đưa thừa số ra ngoài dấu căn, thu gọn trong ngoặc rồi thực hiện biến chia thành nhân. GV gọi 1HS lên bảng thực hiện. GV Sửa chữa GV: Nêu bài tập 75 GV làm cho học sinh câu a bằng cách gọi HS đứng tại chỗ thực hiện các bước biến đổi trong ngoặc của vế trái để GV ghi bảng.
GV tương tự GV gọi 1HS lên bảng thực hiện tiếp câu b. GVgọi HS nhận xét kết quả bài làm của bạn. HS nhận xét sửa chữa nếu sai sót.
GVyêu cầu HS hoạt động nhóm. Nửa lớp làm câu 75 c. Nửa lớp làm câu 75d.
GV: kiểm tra hoạt động của các nhóm. HS:(đại diện nhóm lên bảng trình bày)
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức |
71c/SGK c/ = = 54
75/ Chứng minh các đẳng thức sau: (sgk) Giải: a/ VT = = = = – 1,5 b/ VT = . = = –= -2 c/ VT = . = = a – b, với a, b dương và a b. d/ VT = . = = 1 – a, với a0 và a 1 |
GV giao nhiệm vụ học tập. GV: Nêu đề bài 76 trên bảng. Hướng dẫn HS làm bài tập số 76 sgk. Yêu cầu HS suy nghĩ và hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính trong Q. Thực hiện rút gọn. ? trong ngoặc thứ nhất ta dùng phép biến đổi nào? ?phép chia thì ta nên chuyển thành phép toán nào? ? phép toán nhân trên tử thức ta thấy xuất hiện hằng đẳng thức nào? ?sau khi đưa về hằng đẳng thức thì ta làm gì? GV Lưu ý: vì a > b > 0 => a2 > b2 > 0 => > 0 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức |
76/ (sgk) Giải: a/ Rút gọn Q. Q = – = – = – = – = = = , (với a > b > 0.) b/ Thay a = 3b vào Q, ta có: Q = = = = |
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
+ Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết – Chương 1 Đại số.
+ Ôn tập các câu hỏi ôn tập chương, các công thức.
+ Xem lại các dạng bài tập đã làm
Xem thêm