Bài tập Toán 9 Chương 1 Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
A. Bài tập Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Điều kiện xác định của biểu thức là ?
A. x = 7/4.
B. x ≥ 7/4.
C. x ≤ 4/7.
D. x > 4/7.
Lời giải:
xác định ⇔ 7x – 4 ≥ 0 ⇔ x ≥ 4/7.
Chọn đáp án B.
Câu 2: Điều kiện xác định của biểu thức là ?
A. x = 0. B. x ≠ 2. C. 0 < x < 2. D. 0 ≤ x ≤ 2.
Lời giải:
xác định
Chọn đáp án C.
Câu 3: Giá trị của biểu thức là ?
A. S = 12. B. S = 2. C. S = √5. D. S = 2√5
Lời giải:
Ta có
Chọn đáp án D.
Câu 4: Giá trị của phép toán là?
A. 6. B. 6√6. C. 4√6. D. 4.
Lời giải:
Ta có
Chọn đáp án B.
Câu 5: Phân tích biểu thức x2 – 2√3.x + 3 thành nhân tử ?
A. (x – √3)2. B. (√x – 3)2.
C. (x + √3)2. D. (x – √3)(x + √3).
Lời giải:
Ta có: x2 – 2√3.x + 3 = (x)2 – 2x(√3) + (√3)2 = (x – √3)2
Chọn đáp án A.
Câu 6: Rút ngọn biểu thức: với a > 0
A. −9a
B. −3a
C. 3a
D. 9a
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7: Tìm x để có nghĩa
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8: Tìm x để có nghĩa
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9: Rút gọn biểu thức với -4≤a≤4 ta được
A. 2a
B. 8
C. −8
D. −2a
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10: Rút gọn biểu thức với ta được:
A. −4a
B. 4a
C. −6
D. 6
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11: Tìm x thỏa mãn phương trình
A. x = 2
B. x = 4
C. x = 1
D. x = 3
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12: Tìm x thỏa mãn phương trình
A. x = 2
B. x = 4
C. x = 1
D. x = 1; x = 2
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13: Nghiệm của phương trình là:
A. x = 2
B. x = 5
C. x = 1
D. x = 3
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14: Nghiệm của phương trình
A. x = 2
B. x = 5
C. x = 3
D. c = 3; x = 5
Lời giải:
Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 3; x = 5
Đáp án cần chọn là: D
Câu 15: Nghiệm của phương trình là
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
II. Bài tập tự luận có lời giải
Câu 1: Rút gọn các biểu thức sau:
Lời giải:
Câu 2: Giải các phương trình sau
Lời giải:
Câu 3: Cho biểu thức:
a) Tìm tập xác định của biểu thức.
b) Rút gọn biểu thức A.
Lời giải:
a) Điều kiện xác định:
Vậy tập xác định là D = [1; +∞].
b) Ta có: .
III. Bài tập vận dụng
Câu 1: Tính:
Câu 2: Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
B. Lý thuyết Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
1. Căn thức bậc hai
Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của A, còn A là biểu thức lấy căn hay còn gọi là biểu thức dưới dấu căn.
xác định (có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm.
Ví dụ 1. là căn thức bậc hai của 5x;
xác định khi 5x ≥ 0, tức là khi x ≥ 0.
2. Hằng đẳng thức
Định lí. Với mọi số a, ta có .
Ví dụ 2. Tính
a) ;
b) .
Lời giải:
a) .
b) .
Chú ý. Một cách tổng quát, với A là một biểu thức ta có , có nghĩa là:
nếu A ≥ 0 (tức là A lấy giá trị không âm);
nếu A < 0 (tức là A lấy giá trị âm).
Ví dụ 3. Rút gọn
a) với x < 4;
b) với a ≥ 0.
Lời giải:
a) (vì x < 4);
b) .
Vì a ≥ 0 nên a3 ≥ 0, do đó | a3 | = a3.
Vậy (với a ≥ 0).