Câu hỏi:
Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A’B’C’\) có \(AB = AC = a,\) góc \(BAC = {120^0},AA’ = a.\) Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của \(B’C’\) và \(CC’.\) Số đo góc giữa mặt phẳng \(\left( {AMN} \right)\) và mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) bằng
A.\({60^0}.\)
B.\({30^0}.\)
C.\(\arccos \frac{{\sqrt 3 }}{4}.\)
Đáp án chính xác
D. \(\arcsin \frac{{\sqrt 3 }}{4}.\)
Trả lời:
Ta có \(\Delta A’MC’\) vuông tại \(M\) có \(\widehat {A’C’M} = {30^0} \Rightarrow A’M = \frac{1}{2}.A’C’ = \frac{2}{2}\)
\(MC’ = \frac{{a\sqrt 3 }}{2} \Rightarrow B’C’ = a\sqrt 3 .\)
Gọi \(\alpha \) là góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {AMN} \right)\) và mặt phẳng \(\left( {ABC} \right) \Rightarrow \alpha = \left( {\widehat {\left( {AMN} \right);\left( {A’B’C’} \right)}} \right)\)
Tam giác \(A’MC’\) là hình chiếu của tam giác AMN trên mặt phẳng \(\left( {A’B’C’} \right)\) nên \(\cos \alpha = \frac{{{S_{A’MC’}}}}{{{S_{AMN}}}}\)
Ta có \({S_{A’MC’}} = \frac{1}{2}.{S_{ABC}} = \frac{1}{4}.AB.AC.\sin \widehat {BAC} = \frac{{\sqrt 3 {a^2}}}{8}.\)
\(A{N^2} = A{C^2} + C{N^2} = {a^2} + {\left( {\frac{a}{2}} \right)^2} = \frac{{5{a^2}}}{4} \Rightarrow AN = \frac{{a\sqrt 5 }}{2}.\)
\(M{N^2} = C'{N^2} + C'{M^2} = \frac{{{a^2}}}{4} + {\left( {\frac{{a\sqrt 3 }}{2}} \right)^2} = {a^2} \Rightarrow MN = a.\)
Gọi \(I\) là trung điểm của \(MN \Rightarrow AI \bot MN\)
\(AI = \sqrt {A{N^2} – I{N^2}} = a\)
\({S_{AMN}} = \frac{1}{2}.AI.MN = \frac{{{a^2}}}{2} \Rightarrow \cos \alpha = \frac{{\sqrt 3 }}{4}\)
Vậy số đo góc giữa mặt phẳng \(\left( {AMN} \right)\) và mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) bằng \(\arccos \frac{{\sqrt 3 }}{4}.\)
Đáp án C
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
Câu hỏi:
Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.2.
B.1.
C.4.
Đáp án chính xác
D. 3.
Trả lời:
Có 4 mặt phẳng đối xứng.
Đáp án C====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
Câu hỏi:
Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
A.\(y = {x^3} – 2{x^2} – 3\)
B.\(y = 2{x^2} – 3.\)
C.\(y = {x^4} – 2{x^2} – 3.\)
Đáp án chính xác
D. \(y = – {x^4} + 2{x^2} – 3.\)
Trả lời:
Hình dạng bảng biến thiên là của hàm trùng phương nên chọn đáp án C hoặc D.
Nhìn và bnagr biến thiên thấy hệ số \(a >0\) nên chọn đáp án C.====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Với các số thực dương \(a,b\) bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu hỏi:
Với các số thực dương \(a,b\) bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.\(\ln \frac{a}{b} = \frac{{\ln a}}{{\ln b}}.\)
B.\(\ln \left( {a + b} \right) = \ln a.\ln b.\)
C.\(\ln \left( {ab} \right) = \ln a + \ln b.\)
Đáp án chính xác
D. \(\ln \left( {ab} \right) = \ln a.\ln b.\)
Trả lời:
Với các số thực dương \(a,b\) bất kì ta có: \(\ln \left( {ab} \right) = \ln a + \ln b.\)
Đáp án C====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng xét dấu của đạo hàm
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu hỏi:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng xét dấu của đạo hàm
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?A.\(\left( {3;4} \right).\)
B.\(\left( {2;4} \right).\)
C.\(\left( { – \infty ; – 1} \right).\)
D. \(\left( {1;3} \right).\)
Đáp án chính xác
Trả lời:
\(f’\left( x \right) \ge 0,\forall x \in \left( {a;b} \right).\) Dấu “=” xảy ra một số hữu hạn điểm thì hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {a;b} \right).\)
Dựa vào bảng xét dấu đạo hàm ta thấy hàm số đồng biến trên \(\left( {1;3} \right).\)
Đáp án D====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 4 bạn học sinh vào dãy có 4 ghế?
Câu hỏi:
Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 4 bạn học sinh vào dãy có 4 ghế?
A.4.
B.12.
C.8.
D. 24.
Đáp án chính xác
Trả lời:
Số cách sắp xếp chỗ ngồi cho 4 bạn học sinh vào dãy có 4 ghế là số hoán vị của 4 phần tử \({P_4} = 4! = 24.\)
Đáp án D====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====