Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây
50 bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối
Dạng 1: Cực trị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối khi cho hàm số \[y = f'(x)\].
Câu 1. Cho hàm số \[y = f(x)\] có đạo hàm \[f'(x) = x{(x + 2)^4}({x^2} + 8)\]. Số điểm cực trị của hàm số \[y = f\left( {\left| x \right|} \right)\] là:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 2. Cho hàm số \[y = f(x)\] có đạo hàm \[f'(x) = ({x^3} – 2{x^2})({x^3} – 2x)\]. Hàm số \[y = \left| {f(x)} \right|\] có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?
A. 9.
B. 8.
C. 7.
D. 6.
Câu 3. Cho hàm số \[y = f(x)\] xác định và liên tục trên R, có \[f'(x) = {x^2} – 1\]. Hàm số \[f\left( {\left| {{x^2} – 2} \right|} \right)\]có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 2.
B. 5.
C. 7.
D. 3
Câu 4. Cho hàm số \[y = f(x)\] xác định và liên tục trên R, có đạo hàm \[f'(x) = (x + 1){(x – 1)^2}(x – 2) + 1\]. Hàm số \[\left| {f(x) – x} \right|\] có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3.
B. 5.
C. 7.
D. 9.
Câu 5. Cho hàm số \[y = f(x)\] có đạo hàm \[f'(x) = {x^3} – {x^2} – 6x\] thoả mãn \[f(0) = m\]. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số \[y = f(x)\] có 7 điểm cực trị. Tính tổng các phần tử của S.
A. 10 .
B. 28 .
C. 21.
D. 15 .
Câu 6. Cho hàm số \[y = f(x)\] có đạo hàm \[f'(x) = 12x\left( {{x^2} – x – 2} \right)\]. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m Î (-10;10) để hàm số \[y = f\left( {\left| x \right| + m} \right)\] có 7 điểm cực trị.
A. 11.
B. 9 .
C. 10 .
D. 8 .
Câu 7. Cho hàm số \[y = f(x)\] có đạo hàm
\[f'(x) = {(x – 1)^3}\left[ {{x^2} + (4m – 5)x + {m^2} – 7m + 6} \right]\], “x Î R. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để hàm số \[y = f\left( {\left| x \right|} \right)\] có 5 điểm cực trị ?
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 8. Cho hàm số \[y = f(x)\] có đạo hàm \[f'(x) = \frac{1}{2}{x^2} – 2x + \frac{3}{2}\] và \[f(0) = 0\]. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m Î (-5;5) để hàm số \[g(x) = \left| {{f^2}(x) + 2f(x) + m} \right|\] có đúng 3 điểm cực trị ?
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 9. Cho hàm số \[y = f(x)\] có đạo hàm \[f'(x) = \left( {{x^3} – 2{x^2}} \right)\left( {{x^3} – 2x} \right)\], với mọi x Î R. Hàm số \[g(x) = \left| {f(1 – 2018x)} \right|\] có nhiều nhất bao nhiêu cực trị.
A. 9 .
B. 2022 .
C. 11.
D. 2018 .
Câu 10. Cho hàm số \[y = f(x)\] có đạo hàm \[f'(x) = {(x – 1)^4}{(x – m)^5}{(x + 3)^3}\]với mọi x Î R. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m Î [-5;5] để hàm số \[y = f\left( {\left| x \right|} \right)\] có 3 điểm cực trị?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 11. Cho hàm số \[y = f(x)\] có đạo hàm \[f'(x) = {x^2}(x + 1)({x^2} + 2mx + 5)\] với mọi x Î R. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m > -10 để hàm số \[g(x) = f\left( {\left| x \right|} \right)\] có 5 điểm cực trị?
A. 6 .
B. 7 .
C. 8 .
D. 9 .
Câu 12. Xét hàm số \[f(x)\] có đạo hàm \[f'(x) = ({x^2} – x)({x^3} – 3x)\] với mọi x Î R. Hàm số \[y = \left| {f(1 – 2020x)} \right|\] có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 9 .
B. 7 .
C. 8 .
D. 6 .
Câu 13. Cho hàm số \[y = f(x)\] xác định và có đạo hàm trên ℝ, biết \[f'(x) = 6{x^3} – 11{x^2} + 6x – 1\]. Số điểm cực trị của hàm số \[y = {f^{2021}}\left( {\left| x \right|} \right) – {f^{2020}}\left( {\left| x \right|} \right) + {f^{2019}}\left( {\left| x \right|} \right)\] là
A. 3 .
B. 5 .
C. 6 .
D. 7 .
Dạng 2: Cực trị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối khi cho bảng biến thiên / bảng xét dấu.
Câu 14. Cho hàm số \[y = f(x)\] xác định và liên tục trên ℝ có bảng biến thiên như hình vẽ.
Số điểm cực trị của hàm số \[y = \left| {f(x)} \right|\] là:
A. 2 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 5 .
Câu 15. Cho hàm số \[y = f(x)\] có đạo hàm trên R và có bảng xét dấu hàm số \[y = f'(x)\] như sau:
Hàm số \[y = f\left( {\left| {x – 2} \right|} \right)\] có bao nhiêu điểm cực tiểu.
A. 2 .
B. 3 .
C. 0 .
D. 1.
Câu 16. Cho hàm số \[y = g(x)\] xác định liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số \[y = \left| {g(x) – 2} \right|\] có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3 .
B. 7 .
C. 5 .
D. 8 .
Câu 17. Cho hàm số \[y = f(x)\] xác định và liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực đại của hàm số \[y = \left| {f(x)} \right|\] là
A. 1.
B. 2 .
C. 3 .
D. 5 .
Câu 18. Cho hàm số \[y = f(x)\] xác định và liên tục trên R và có bảng xét dấu như sau:
Xét hàm số \[g(x) = {e^{3f(2 – x) + 1}} + {3^{f(2 – x)}}\]. Số điểm cực trị của hàm số \[y = g\left( {\left| x \right|} \right)\] là
A. 1.
B. 2 .
C. 3 .
D. 5 .
Câu 19. Cho hàm số \[y = f(x)\] xác định và liên tục trên R, có bảng xét dấu của \[f'(x)\]như sau
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số \[y = f\left( {\left| {x – 2} \right|} \right) + 2020\] là
A. 5 .
B. 4 .
C. 0 .
D. 3 .
Câu 20. Cho hàm số \[y = f(x)\] có bảng biến thiên như sau:
Hàm số \[y = \left| {f(1 – 3x) + 1} \right|\] có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 5 .
Câu 21. Cho hàm số \[y = f(x)\] có đạo hàm \[f'(x)\] trên R và bảng biến thiên của hàm số \[f(x)\]như hình vẽ.
Hàm số \[g(x) = \left| {f(x – 2017) + 2018} \right|\] có bao nhiêu cực trị?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 22. Cho hàm số \[y = f(x)\] liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên dưới
Đồ thị của hàm số \[y = f\left( {\left| x \right|} \right)\] có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 1.
Câu 23. Cho hàm số \[y = f(x)\] có đạo hàm trên R và BBT bên dưới là BBT của đạo hàm \[f'(x)\]. Hàm số \[g(x) = f\left( {\left| x \right|} \right) + 2020\] có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 7.
Câu 24. Cho hàm số \[y = f(x)\] có \[f( – 2) = 0\] và đạo hàm liên tục trên R và có bảng xét dấu như hình sau
Hàm số \[g(x) = \left| {15f( – {x^4} + 2{x^2} – 2) – 10{x^6} + 30{x^2}} \right|\] có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 7.
Câu 25. Cho hàm số \[y = f(x)\] xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:
Hàm số \[y = \left| {f\left( {\left| x \right|} \right)} \right|\] (C) có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5.
B. 7 .
C. 6.
D. 3.
Câu 26. Cho hàm số \[y = f(x)\] liên tục trên R và có bảng biến thiên:
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số \[y = f\left( {\left| {x – 1} \right| + m} \right)\]có 5 điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng
A. 15 .
B. 12 .
C. 18 .
D. 9 .
Dạng 3: Cực trị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối khi cho đồ thị.
Câu 27. Cho hàm số bậc ba \[y = f(x)\] có đồ thị như hình vẽ sau
Hàm số \[y = f\left( {\left| {x + 1} \right| – 1} \right)\] có bao nhiêu cực trị?
A. 6 .
B. 7 .
C. 8 .
D. 5 .
Câu 28. Cho hàm số \[y = f(x)\] có đồ thị như sau.
Hỏi hàm số \[y = \left| {f\left( {\left| x \right|} \right)} \right|\] có bao nhiêu điểm cực trị.
A. 5 .
B. 6 .
C. 7 .
D. 8.
Câu 29. Biết rằng đồ thị hàm số \[y = {x^3} + 3{x^2}\] có dạng như hình vẽ sau
Hỏi đồ thị hàm số \[y = \left| {{x^3} + 3{x^2}} \right|\] có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0 .
B. 1.
C. 2 .
D. 3.
Xem thêm