Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 83, 84 Bài 67: Luyện tập
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 83 Bài 1: Tính:
a) 60 : 8 × 2,6 = …………….
b) 480 : 125 : 4 = …………….
c) (75 + 45) : 75 = …………….
d) 2001 : 25 – 1999 : 25 = …………….
Lời giải
a)
60 : 8 × 2,6
= 7,5 × 2,6
= 19,5
b)
480 : 125 : 4
= 3,84 : 4
= 0,96
c)
(75 + 45) : 75
= 120 : 75
= 1,6
d)
2001 : 25 – 1999 : 25
= 80,04 – 79,96
= 0,08
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 83 Bài 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 26m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó.
Lời giải
Chiều rộng của mảnh vườn là:
26 × = 15,6 (m)
Chu vi mảnh vườn là:
(26 + 15,6) × 2 = 83,2 (m)
Diện tích mảnh vườn là:
26 × 15,6 = 405,6 (m2)
Đáp số: 83,2m; 405,6m2
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 83 Bài 3: Một ô tô trong 3 giờ đầu, mỗi giờ chạy được 39km; trong 5 giờ sau, mỗi giờ chạy được 35km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu ki – lô –mét?
Lời giải
Trong 3 giờ đầu, quãng đường ô tô chạy được là:
39 × 3 = 117(km)
Trong 5 giờ sau, quãng đường ô tô chạy được là:
35 × 5 = 175 (km)
Thời gian ô tô chạy:
3 + 5 = 8 (giờ)
Số ki – lô – mét ô tô đó chạy trong 8 giờ là:
117 + 175 = 292 (km)
Trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được số ki – lô – mét là:
292 : 8 = 36,5 (km)
Đáp số: 36,5km
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 84 Bài 4: Tính bằng hai cách:
64 : 5 + 36 : 5 = ………..
Lời giải
* Cách 1:
64 : 5 + 36 : 5
= 12,8 + 7,2
= 20
* Cách 2:
64 : 5 + 36 : 5
= (64 + 36) : 5
= 100 : 5
= 20
Bài giảng Toán lớp 5 Bài 67: Luyện tập
Xem thêm