Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 106, 107 Bài 87: Luyện tập
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 106 Bài 1: Viết số đo thích hợp vào ô trống:
Độ dài đáy hình tam giác |
13cm |
32dm |
4,7m |
|
Chiều cao hình tam giác |
7cm |
40dm |
3,2m |
|
Diện tích hình tam giác |
Lời giải
Độ dài đáy hình tam giác |
13cm |
32dm |
4,7m |
|
Chiều cao hình tam giác |
7cm |
40dm |
3,2m |
|
Diện tích hình tam giác |
45,5cm2 |
640dm2 |
7,52m2 |
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 107 Bài 2: Tính diện tích hình tam giác vuông (theo công thức):
Diện tích hình tam giác vuông là:
(AB và AC có cùng một đơn vị đo)
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a)
Diện tích hình tam giác ABC là: ………………………
b)
Diện tích hình tam giác DEG là: ………………………
Lời giải
a) Diện tích hình tam giác ABC là:
3 × 4 : 2 = 6 (cm2)
b) Diện tích hình tam giác DEG là:
5 × 4 : 2 = 10 (cm2)
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 108 Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Cho hình bình hành MNPQ có đáy PQ = 5cm và chiều cao MH = 3cm.
Diện tích hình tam giác MQP là: ……………………………
Diện tích hình tam giác MNP là: ……………………………
Lời giải
Diện tích hình tam giác MQP là:
5 × 3 : 2 = 7,5 (cm2)
Diện tích hình tam giác MNP bằng diện tích hình tam giác MQP vì chúng có hai đáy bằng nhau (MN = PQ) và chiều cao bằng nhau (chiều cao hình bình hành MH = 3cm).
Diện tích hình tam giác MNP là 7,5cm2.
Bài giảng Toán lớp 5 Tập 1 trang 106, 107, 108 Bài 87: Luyện tập
Xem thêm