Mời quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây.
ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG (Tiếp theo)
(Thời gian…..phút)
– Viết số đo độ dài và số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
– Biết mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài và đo khối lượng thông dụng.
– HS vận dụng kiến thức làm bài 1a, bài 2, bài 3.
– Năng lực chung: – Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
– Năng lực đặc thù: – Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học
– GV: SGK, bảng phụ…
– HS : SGK
– Vấn đáp , quan sát, thảo luận nhóm,…
– Kĩ thuật đặt và trả lời câu hỏi, kĩ thuật trình bày một phút
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy |
Hoạt động của trò |
|
1. Hoạt động khởi động:(5phút) |
||
– Cho HS chơi trò chơi “Bắn tên”: nêu bảng đơn vị khối lượng và mối quan hệ trong bảng đơn vị đo khối lượng. – GV nhận xét – Giới thiệu bài – Ghi bảng |
– HS chơi trò chơi
– HS nghe – HS ghi vở |
|
2. Hoạt động thực hành:(28 phút) * Mục tiêu: – Viết số đo độ dài và số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. – Biết mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài và đo khối lượng thông dụng. – HS vận dụng kiến thức làm bài 1a, bài 2, bài 3. * Cách tiến hành: |
||
Bài 1a: HĐ cá nhân – HS nêu yêu cầu bài tập
– Yêu cầu HS làm bài – GV nhận xét, kết luận – Củng cố lại cách viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân .
Bài 2: HĐ cá nhân – HS đọc yêu cầu
– HS tự làm bài – GV nhận xét, kết luận – Củng cố cách viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân .
Bài 3: HĐ cá nhân – Gọi HS đọc yêu cầu – Yêu cầu HS làm bài. – GV chốt lại kết quả đúng
Bài tập chờ Bài 4: HĐ cá nhân – Cho HS tự làm bài rồi chia sẻ kết quả – GV kết luận |
– Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân – HS tự làm bài, 1 HS làm bảng lớp, chia sẻ kết quả a. 4km 382m = 4,382km 2km 79m = 2,079km 700m = 0,7km
– Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân – HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng lớp, chia sẻ cách làm a. 2kg 350g = 2,35 kg 1kg 65g = 1,065kg b. 8 tấn 760kg = 8,76 tấn 2 tấn 77kg = 2,077 tấn
– Viết số thích hợp vào chỗ chấm – HS làm bài vào vở, đổi chéo vở để kiểm tra a) 0,5m = 50cm b) 0,075km = 75m c) 0,064kg = 64g d) 0,08tấn = 80kg
– HS làm bài – HS chia sẻ kết quả a) 3576m = 3,576km b) 53cm = 0,53m c) 5360kg = 5,36 tấn d) 657g = 0,657kg |
|
3.Hoạt động ứng dụng:(2 phút) |
||
– Cho HS vận dụng làm bài tập sau: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 0,15m =….cm 0,00061km =…m 0,023 tấn = ……kg 7,2g =….kg |
– HS nêu: 0,15m = 15cm 0,00061km = 0,61m 0,023 tấn = 23kg 7,2g = 0,0072kg |
|
4. Hoạt động sáng tạo:(1 phút) |
||
– Về nhà ôn lại bảng đợn vị đo độ dài và đo khối lượng, áp dụng vào thực tế. – Chuẩn bị bài: Ôn trước bảng đơn vị đo diện tích. |
– HS nghe và thực hiện
|
|
Xem thêm