Giáo án Toán lớp 5 Luyện tập chung trang 47
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố cách viết số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số TP theo các đơn vị đo khác nhau.
2. Kĩ năng:
Viết số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số TP theo các đơn vị đo khác nhau.
Luyện giải toán
3. Thái độ: Yêu thích môn học và tích cực tham gia các hoạt động học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, bút dạ.
2. Học sinh: SGK, vở, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
I. Ổn định tổ chức II. KTBC |
– Cho HS hát – Gọi HS chữa bài – Nêu mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo diện tích liền kề. → nhận xét, điểm |
– HS hát đầu giờ – 1 HS lên bảng → nhận xét |
III. Bài mới |
||
1. Giới thiệu |
– Nêu mục đích, yêu cầu giờ học |
|
2. Nội dung |
||
+ Bài 1: Viết số TP thích hợp vào chỗ trống MT: HS viết đúng số đo độ dài dưới dạng STP. |
– Gọi HS đọc yêu cầu – Nêu cách đổi đơn vị đo độ dài dưới dạng số TP. – Gọi HS lên bảng → n.xét |
– 1 HS đọc – Vài HS nêu 2 HS lên bảng, mỗi em 1 cột. Cả lớp làm vở → n.xét |
– Trong bảng đơn vị đo độ dài, mỗi hàng đơn vị đo ứng với mấy chữ số. |
– 2 – 3 HS trả lời |
|
+ Bài 2: Đổi đơn vị đo bằng kg MT: HS viết được các số đo KL dưới dạng STP |
– Gọi HS đọc yêu cầu – Nêu mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo khối lượng liền kề |
– 1 HS đọc – Vài HS nêu |
– Gọi HS lên bảng → n.xét |
– 2 HS lên bảng – n.xét |
|
+ Bài 3: Viết số đo dưới dạng m2 MT: HS viết được các số đo DT bằng đơn vị m2 có sử dụng STP |
– Gọi HS đọc yêu cầu và lên bảng → n.xét – Nêu mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo diện tích liền kề. – Trong bảng đơn vị đo diện tích mỗi hàng đơn vị đo ứng với mấy chữ số. |
– 1 HS đọc – 2 HS lên bảng → NX – 2 – 3 HS TL |
+ Bài 4: HCN P = 0,15km b = a S = ? m2 = ? ha |
– Gọi HS đọc đề – Đề bài cho biết gì ? Hỏi gì ? – Muốn tính diện tích HCN cần biết gì ? – Gọi HS lên bảng → nhận xét |
– 1 HS đọc – 2-3 HS TL – 1 HS lên bảng. Cả lớp làm vở → n.xét |
IV. Củng cố
V. Dặn dò. |
– Yêu cầu hs nhắc lại nội dung tiết học. – GV nhận xét tiết học – Yêu cầu HS nắm vững và hiểu nội dung bài học. |
– 1,2 học sinh trả lời. |
IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Xem thêm