1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Fluency Time 2 lớp 2 Lesson 2 Task 1
Listen, point and repeat (Nghe, chỉ vào và lặp lại)
Tạm dịch
computer: máy tính
TV: ti-vi
phone: điện thoại
camera: máy ảnh
Listen, point and repeat (Nghe, chỉ vào và lặp lại)
Tạm dịch
Đây là điện thoại.
Guide to answer
– It’s a camera. (Đây là máy ảnh)
– It’s a computer. (Đây là máy tính)
– It’s a TV. (Đây là ti-vi)
Học Giỏi Tiếng Anh 100% Giáo Viên Nước Ngoài Giúp Con Phát Âm Như Tây
Luyện phát âm chuẩn như người bản xứ. Luyện kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết và tự tin tham gia các kỳ thi Tiếng Anh: Pre-Starters, Starters, Movers, Flyers.
1.3. Fluency Time 2 lớp 2 Lesson 2 Task 3
What do you have in your home? Say (Em có gì ở nhà? Nói)
Example
I have a TV. (Em có TV.)
Guide to answer
– I have a phone. (Em có điện thoại)
– I have a computer. (Em có máy tính)
– I have a camera. (Em có máy ảnh)
1.4. Fluency Time 1 lớp 2 Lesson 2 Task 4
Look and color (Nhìn và tô màu)
Tạm dịch
Việc học của em ở các Unit 4 – 6 và Fluency Time! 2 thì
Ổn – Tốt – Xuất sắc
Guide to answer
Học sinh tự đánh giá mức độ hiểu bài của mình và tô màu vào chữ tương ứng trong khung.
2. Bài tập minh họa
Reorder the words to make a complete sentence (Sắp xếp các từ để tạo thành một câu hoàn chỉnh)
1. I/ have/ computer/ a
2. have/ a/ I/ phone
3. It’s/ TV/ a
4. I/ a camera/ have
5. a/ It’s/ phone
Key
1. I have a computer.
2. I have a phone.
3. It’s a TV.
4. I have a camera.
5. It’s a phone.