1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Unit 3 lớp 2 Lesson 5 Task 1
Listen, point and repeat. Write (Nghe, chỉ vào và lặp lại. Viết)
Click to listen
Audio script
Letter V, /v/, /v/, violin, /v/, vase
Tạm dịch
Chữ cái V, /v/, /v/, đàn vi-ô-lông, /v/, bình hoa
Listen and chant (Nghe và hát)
Click to listen
Audio script
I’m Victor. I have a violin.
/v/, /v/, /v/
I have a violin.
I’m Vicky. I have a vase.
/v/, /v/, /v/
I have a vase.
Tạm dịch
Tôi là Victor. Tôi có một cây đàn vi-ô-lông.
/v/, /v/, /v/
Tôi có một cây đàn vi-ô-lông.
Tôi là Vicky. Tôi có một bình hoa.
/v/, /v/, /v/
Tôi có một bình hoa.
1.3. Unit 3 lớp 2 Lesson 5 Task 3
Stick and say (Dán nhãn và nói)
Tạm dịch
Tôi là Victor. Tôi có một cây đàn vi-ô-lông.
/v/, /v/, /v/
Tôi có một cây đàn vi-ô-lông.
Tôi là Vicky. Tôi có một bình hoa.
1.4. Unit 3 lớp 2 Lesson 5 Task 4
Connect the letter Vv. Help Victor find the violin. (Kết nối chữ cái Vv. Giúp Victor tìm cây đàn vi-ô-lông)
Guide to answer
Lập trình Scratch + Python giúp Trẻ tự lập trình các Game trí tuệ thông qua khối lệnh cơ bản
Làm chủ ngôn ngữ lập trình để rèn tư duy logic với nhiều hủ đề đa dạng từ tạo câu chuyện đến lập trình game.
2. Bài tập minh họa
Look and find the letter Vv (Nhìn và tìm chữ cái Vv)
1. I bought a vase.
2. This is Vy.
3. My name is Vien.
4. He has a violin.
5. This is my friend, Viet.
6. The vase is big.
Key
1. I bought a vase.
2. This is Vy.
3. My name is Vien.
4. He has a violin.
5. This is my friend, Viet.
6. The vase is big.