Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 10: Break time activities
Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh lớp 3
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa
|
Break time |
Danh từ |
/breɪk taɪm/ |
Giờ giải lao |
Activity |
Danh từ |
/ækˈtɪv.ə.t̬i/ |
Hoạt động |
Play chess |
Cụm động từ |
/pleɪ tʃes/ |
Chơi cờ |
Play volleyball |
Cụm động từ |
/pleɪ ˈvɑː.li.bɑːl/ |
Chơi bóng chuyền |
Play basketball |
Cụm động từ |
/pleɪ ˈbæs.kət.bɑːl/ |
Chơi bóng rổ |
Play badminton |
Cụm động từ |
/pleɪ ˈbæd.mɪn.tən/ |
Chơi cầu lông |
Play word puzzles |
Cụm động từ |
/pleɪ wɝːd ˈpʌz.əl/ |
Giải ô chữ |
Chat with my friends |
Cụm động từ |
/tʃæt wɪð mai frendz/ |
Nói chuyện với các bạn |
Play football |
Cụm động từ |
/pleɪ ˈfʊt.bɑːl/ |
Chơi bóng đá |
Play table tennis |
Cụm động từ |
/pleɪ ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/ |
Chơi bóng bàn |
Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 1 trang 68, 69
Tiếng Anh lớp 3 trang 68 Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
a. A: Đến giờ giải lao rồi. Chúng ta chơi cờ đi.
B: Được.
b. A: Tôi chơi bóng chuyền vào giờ giải lao. Còn bạn thì sao, Minh?
B: Tôi chơi bóng rổ.
Tiếng Anh lớp 3 trang 68 Bài 2: Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
a. I play chess at break time.
b. I play volleyball at break time.
c. I play basketball at break time.
d. I play badminton at break time.
Hướng dẫn dịch
a. Tớ chơi cờ vào giờ giải lao.
b. Tớ chơi bóng chuyền vào giờ giải lao.
c. Tớ chơi bóng rổ vào giờ giải lao.
d. Tớ chơi cầu lông vào giờ giải lao.
Tiếng Anh lớp 3 trang 68 Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)
Hướng dẫn làm bài
– I play volleyball at break time.
– I play badminton at break time.
Tiếng Anh lớp 3 trang 69 Bài 4: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
1.b
2.a
Nội dung bài nghe
1.Linh: Hi. I’m Linh. I play volleyball at break time.
2. Ben: Hello. I’m Ben. I play basket at break time.
Hướng dẫn dịch
1.Linh: Chào bạn. Tớ là Linh. Tớ chơi bóng chuyền vào giờ giải lao.
2. Ben: Xin chào. Tớ là Ben. Tớ chơi ném rổ vào giờ giải lao.
Tiếng Anh lớp 3 trang 69 Bài 5: Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Đáp án
1. I play basketball at break time.
2. I play chess at break time.
3. I play volleyball at break time.
4. I play badminton at break time.
Hướng dẫn dịch
1. Tớ chơi bóng rổ vào giờ giải lao.
2. Tớ chơi cờ vào giờ giải lao.
3. Tớ chơi bóng chuyền vào giờ giải lao.
4. Tớ chơi cầu lông vào giờ giải lao.
Tiếng Anh lớp 3 trang 69 Bài 6: Let’s sing. (Chúng ta cùng hát.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
Đã đến giờ giải lao.
Giờ giải lao, giờ giải lao.
Đã đến giờ giải lao.
Cờ, cờ, cờ.
Tôi chơi cờ vào giờ giải lao.
Giờ giải lao, giờ giải lao.
Đã đến giờ giải lao.
Cầu lông, cầu lông, cầu lông.
Tôi chơi cầu lông vào giờ giải lao.
Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 2 trang 70, 71
Tiếng Anh lớp 3 trang 70 Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
a.
A: Bạn làm gì vào giờ giải lao?
B:Tôi chơi bóng đá.
b.
A: Bạn làm gì vào giờ giải lao?
B: Tôi chơi cầu lông.
Tiếng Anh lớp 3 trang 70 Bài 2: Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
a. What do you do at break time? – I play word puzzles.
b. What do you do at break time? – I chat with my friends.
c. What do you do at break time? – I play football.
d. What do you do at break time? – I play table tennis.
Hướng dẫn dịch
a. Bạn làm gì lúcgiải lao? – Tôi chơi câu đố chữ.
b. Bạn làm gì lúcgiải lao? – Tôi trò chuyện với những người bạn của tôi.
c. Bạn làm gì lúcgiải lao? – Tôi chơi bóng đá.
d. Bạn làm gì lúcgiải lao? – Tôi chơi bóng bàn.
Tiếng Anh lớp 3 trang 70 Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)
Hướng dẫn làm bài
+ What do you do at break time? – I play football.
+ What do you do at break time? – I play basketball.
+ What do you do at break time? – I play table tennis.
+ What do you do at break time? – I chat with my friend.
+ What do you do at break time? – I play chess.
Hướng dẫn dịch
+ Bạn làm gì vào giờ ra chơi? – Tôi chơi bóng đá.
+ Bạn làm gì vào giờ ra chơi? – Tôi chơi bóng rổ.
+ Bạn làm gì vào giờ ra chơi? – Tôi chơi bóng bàn.
+ Bạn làm gì vào giờ ra chơi? – Tôi trò chuyện với bạn tôi.
+ Bạn làm gì vào giờ ra chơi? – Tôi chơi cờ vua.
Tiếng Anh lớp 3 trang 71 Bài 4: Listen and number. (Nghe và đánh số.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
1.b
2.a
3.d
4.c
Nội dung bài nghe
1 .
A: What do you do at break time?
B:I play football.
2.
A: What do you do at break time?
B: I play table tennis.
3.
A: What do you do at break time?
B: I chat with my friends.
4.
A: What do you do at break time?
B: I do word puzzle
Hướng dẫn dịch
A: Bạn làm gì vào giờ giải lao?
B: Tôi chơi bóng đá.
2.
A: Bạn làm gì vào giờ giải lao?
B: Tôi chơi bóng bàn.
3.
A: Bạn làm gì vào giờ giải lao?
B: Tôi trò chuyện với bạn bè của tôi.
4.
A: Bạn làm gì vào giờ giải lao?
B: Tôi giải đố chữ
Tiếng Anh lớp 3 trang 71 Bài 5: Read and match. (Đọc và nối.)
Đáp án
1.b
2.c
3.d
4.a
Hướng dẫn dịch
1. Tôi chơi bóng bàn.
2. Tôi chơi bóng rổ.
3 . Tôi chơi bóng chuyền.
4. Tôi chơi giải ô chữ.
Tiếng Anh lớp 3 trang 71 Bài 6: Let’s play. (chúng ta cùng chơi.)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 3 trang 72, 73
Tiếng Anh lớp 3 trang 72 Bài 1: Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Tiếng Anh lớp 3 trang 72 Bài 2: Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
1.a
2.b
Hướng dẫn dịch
1.
A: Cậu làm gì vào giờ ra chơi?
B: Mình chơi bóng rổ
2.
A: Cậu làm gì vào giờ ra chơi
B: Mình chơi bóng đá
Tiếng Anh lớp 3 trang 72 Bài 3: Let’s chant. (Hãy hát theo nhịp.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
Bạn làm gì vào giờ giải lao?
Đá bóng. Đá bóng.
Tôi chơi đá bóng.
Tôi chơi đá bóng.
Bạn làm gì vào giờ giải lao?
Bóng chuyền. Bóng chuyền.
Tôi chơi bóng chuyền.
Tôi chơi bóng chuyền.
Tiếng Anh lớp 3 trang 73 Bài 4: Read and tick. (Đọc và đánh dấu.)
Đáp án
1. Minh
2. Mary
3. Lucy
4. Bill
Hướng dẫn dịch
Giáo viên: Bạn làm gì vào giờ ra chơi vậy?
Mary: Tớ chơi cờ
Lucy: Tớ chơi ô chữ
Bill: Tớ chơi bóng chuyền
Minh: Tớ chơi bóng đá
Tiếng Anh lớp 3 trang 73 Bài 5: Let’s write. (Chúng ta cùng viết.)
Đáp án
It is break time. I am in the school yard. I play chess. I like playing word puzzles.
Hướng dẫn dịch
Đến giờ giải lao rồi. Tôi đang ở trong sân trường. Tôi chơi cờ. Tôi thích chơi giải ô chữ.
Tiếng Anh lớp 3 trang 73 Bài 6: Project. (Dự án.)
Đáp án
Name |
Break time activities |
||||
football |
badminton |
chess |
volleyball |
basketball |
|
Nam |
|
|
√ |
|
√ |
Linh |
|
√ |
|
√ |
|
Hoa |
√ |
|
√ |
|
|
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Unit 7: Classroom instructions
Unit 8: My school things
Unit 9: Colours
Review 2 & Fun time