Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter
Từ vựng Unit Starter Tiếng Anh lớp 3
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
One |
Danh từ |
/wʌn/ |
Số một |
Two |
Danh từ |
/tuː/ |
Số hai |
Three |
Danh từ |
/θriː/ |
Số ba |
Four |
Danh từ |
/fɔːr/ |
Số bốn |
Five |
Danh từ |
/faɪv/ |
Số năm |
Six |
Danh từ |
/sɪks/ |
Số sáu |
Seven |
Danh từ |
/ˈsev.ən/ |
Số bảy |
Eight |
Danh từ |
/eɪt/ |
Số tám |
Nine |
Danh từ |
/naɪn/ |
Số chín |
Ten |
Danh từ |
/ten/ |
Số mười |
Tiếng Anh lớp 3 Starter A. Numbers trang 7
Tiếng Anh lớp 3 trang 7 Bài 1: Listen, point and repeat. (Nghe, chỉ và đọc lại)
Bài nghe:
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Hướng dẫn dịch
One: số một
Two: số hai
Three: Số ba
Four: số bốn
Five: số năm
Six: số sáu
Seven: Số bảy
Eight: số tám
Nine: số chín
Ten: số mười
Tiếng Anh lớp 3 trang 7 Bài 2: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick)
Bài nghe:
Đáp án: 3,5,8,10
Nội dung bài nghe: three, five, eight, ten
Hướng dẫn dịch:
Three: số ba
Five: số năm
Eight: số tám
Ten: số mười
Tiếng Anh lớp 3 trang 7 Bài 3: Read and match. (Đọc và nối)
Đáp án
1-c |
2-e |
3-b |
4-a |
5-d |
Tiếng Anh lớp 3 Starter B. The alphabet trang 8
Tiếng Anh lớp 3 trang 8 Bài 1: Listen, point and sing. (Nghe, chỉ và cùng hát)
Bài nghe:
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Tiếng Anh lớp 3 trang 8 Bài 2: Read and complete. (Đọc và hoàn thành phần trống)
Đáp án
1. F
2. J
3. Z
Tiếng Anh lớp 3 trang 8 Bài 3: Count the letters. (Đếm các kí tự)
Đáp án
1. 3
2.4
3. 5
Tiếng Anh lớp 3 Starter C. Fun time trang 9
Tiếng Anh lớp 3 trang 9 Bài 1: Count one to ten. (Đếm từ một đến mười)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Tiếng Anh lớp 3 trang 9 Bài 2: Let’s play. (Hãy cùng chơi)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Unit 1: Hello
Unit 2: Our names
Unit 3: Our friends
Unit 4: Our bodies