1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Unit 9 lớp 3 Lesson 3 Task 1
Listen and repeat (Nghe và lặp lại)
Guide to answer
bl: blue (màu xanh lam): My school bag is blue. (Cặp sách của tôi màu xanh.)
br: brown (màu nâu): The pencil cases are brown. (Những chiếc hộp bút màu nâu.)
Listen and circle (Nghe và khoanh tròn)
1. My school bag is ___. (Cặp sách của tôi ______.)
a. blue (màu xanh lam)
b. brown (màu nâu)
c. black (màu đen)
2. The pencils are ___. (Những cây bút chì _____.)
a. green (màu xanh lá)
b. blue (màu xanh lam)
c. brown (màu nâu)
Guide to answer
1. b; 2. b
1. My school bag is brown. (Cái cặp sách của tôi màu nâu.)
2. The pencil are blue. (Những chiếc bút chì màu xanh lam.)
Học Giỏi Tiếng Anh 100% Giáo Viên Nước Ngoài Giúp Con Phát Âm Như Tây
Luyện phát âm chuẩn như người bản xứ. Luyện kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết và tự tin tham gia các kỳ thi Tiếng Anh: Pre-Starters, Starters, Movers, Flyers.
1.3. Unit 9 lớp 3 Lesson 3 Task 3
Let’s chant (Hãy hát theo nhịp)
Guide to answer
What colour is it? (Nó màu gì?)
It’s blue. (Nó màu xanh.)
What colour is it? (Nó màu gì?)
It’s brown. (Nó màu nâu.)
What colour are they? (Chúng màu gì?)
They’re blue. (Chúng màu xanh lam.)
What colour are they? (Chúng màu gì?)
They’re brown. (Chúng màu nâu.)
1.4. Unit 9 lớp 3 Lesson 3 Task 4
Read and tick (Đọc và đánh dấu)
Look at my school things. I have a school bag. It is brown. My books and notebooks are blue. My pencil case and eraser are orange. My pen and pencil are black. I like my school things very much.
(Hãy xem đồ dùng học tập của mình nhé. Mình có một chiếc cặp sách. Nó màu nâu. Sách và vở của mình màu xanh lam. Hộp bút và cục tẩy của mình màu cam. Bút và bút chì của mình màu đen. Mình rất thích những đồ dùng học tập của mình.)
Guide to answer
Lập trình Scratch + Python giúp Trẻ tự lập trình các Game trí tuệ thông qua khối lệnh cơ bản
Làm chủ ngôn ngữ lập trình để rèn tư duy logic với nhiều hủ đề đa dạng từ tạo câu chuyện đến lập trình game.
1.5. Unit 9 lớp 3 Lesson 3 Task 5
Let’s write (Chúng ta cùng viết)
I have school bag. It is brown. I have a pen. It is _______. I have two ________. They are _______.
Guide to answer
I have a school bag. It’s brown. I have a pen. It is purple. I have two notebooks. They are white.
(Tôi có 1 cái cặp sách. Nó màu nâu. Tôi có 1 cây bút mực. Nó màu tím. Tôi có 2 quyển vở. Chúng màu trắng.)
1.6. Unit 9 lớp 3 Lesson 3 Task 6
Project (Dự án)
Colours of my school things (Màu sắc những đồ dùng học tập của tôi)
I have a school bag. It’s brown. I have a pen. It is purple. I have two notebooks. They are white.
(Tôi có 1 cái cặp sách. Nó màu nâu. Tôi có 1 cây bút mực. Nó màu tím. Tôi có 2 quyển vở. Chúng màu trắng.)
2. Bài tập minh họa
Read and match (Đọc và nối)
Key
0 – c; 1 – a; 2 – e; 3 – b; 4 – d