Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: My school things
Từ vựng Unit 8 Tiếng Anh lớp 3
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Pen |
Danh từ |
/pen/ |
Bút |
Ruler |
Danh từ |
/ˈruː.lɚ/ |
Thước kẻ |
Book |
Danh từ |
/bʊk/ |
Sách |
School bag |
Danh từ |
/ˈskuːl.bæɡ/ |
Cặp xách |
Pencil |
Danh từ |
/ˈpen.səl/ |
Bút chì |
Pencil case |
Danh từ |
/ˈpen.səl ˌkeɪs/ |
Hộp bút |
Notebook |
Danh từ |
/ˈnoʊt.bʊk/ |
Vở |
Eraser |
Danh từ |
/ɪˈreɪ.sɚ/ |
Tẩy bút chì |
School things |
Cụm danh từ |
/ skuːl.θɪŋ/ |
Đồ dùng ở trường |
Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 1 trang 56, 57
Tiếng Anh lớp 3 trang 56 Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
a. A: Nhìn này, Ben. Mình có 1 cây bút mực.
B: Nó thật đẹp. Mình thích nó.
b. A: Mình cũng có 1 cây thước.
B: Nó thật đẹp.
Tiếng Anh lớp 3 trang 56 Bài 2: Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn làm bài
a. I have a pen.
b. I have a ruler.
c. I have a book.
d. I have a school bag.
Hướng dẫn dịch
a. Tớ có một cây bút.
b. Tớ có một cái thước kẻ.
c. Tớ có một cuốn sách.
d. Tớ có một cái cặp đi học.
Tiếng Anh lớp 3 trang 56 Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)
Đáp án
a. I have a pen.
b. I have a ruler.
c. I have a book.
d. I have a school bag.
Hướng dẫn dịch
a. Tớ có một cây bút.
b. Tớ có một cái thước kẻ.
c. Tớ có một cuốn sách.
d. Tớ có một cái cặp đi học.
Tiếng Anh lớp 3 trang 57 Bài 4: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
1.b
2. a
Nội dung bài nghe
Mary: I have a pen
Ben: I have a school bag
Hướng dẫn dịch
Mary: Tớ có một cái bút
Ben: Tớ có một cái cặp
Tiếng Anh lớp 3 trang 57 Bài 5: Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Đáp án
1. I have a pen.
2. I have a book.
3. I have a ruler.
4. I have a school bag.
Hướng dẫn dịch
1. Tớ có một cây bút.
2. Tớ có một cuốn sách.
3. Tớ có một cái thước kẻ.
4. Tớ có một chiếc cặp đi học.
Tiếng Anh lớp 3 trang 57 Bài 6: Let’s sing. (Chúng ta cùng hát.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đồ dùng học tập
Đây là quyển sách.
Tớ có 1 quyển sách.
Tớ có 1 quyển sách.
Bút mực, bút mực, bút mực.
Đây là cây bút mực.
Tớ có 1 cây bút mực.
Tớ có 1 cây bút mực.
Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 trang 58, 59
Tiếng Anh lớp 3 trang 58 Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
a. A: Bạn có bút mực không?
B: Vâng, mình có.
b. A: Bạn có thước kẻ không?
B: Không, mình không có.
Tiếng Anh lớp 3 trang 58 Bài 2: Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
a. Do you have a pencil? – Yes, I do.
b. Do you have a pencil case? – No, I don’t.
c. Do you have a notebook? – Yes, I do.
d. Do you have an eraser? – No, I don’t.
Hướng dẫn dịch
a. Bạn có bút chì không? – Có, tớ có .
b. Bạn có hộp đựng bút chì không? – Không, tớ không có.
c. Bạn có sổ tay không? – Có, tớ có .
d. Bạn có cái tẩy không? – Không, tớ không có.
Tiếng Anh lớp 3 trang 58 Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)
Hướng dẫn làm bài
Đáp án
a. Do you have a pencil? – Yes, I do.
b. Do you have a pencil case? – No, I don’t.
c. Do you have a notebook? – Yes, I do.
d. Do you have an eraser? – No, I don’t.
Hướng dẫn dịch
a. Bạn có bút chì không? – Có, tớ có .
b. Bạn có hộp đựng bút chì không? – Không, tớ không có.
c. Bạn có sổ tay không? – Có, tớ có .
d. Bạn có cái tẩy không? – Không, tớ không có.
Tiếng Anh lớp 3 trang 59 Bài 4: Listen and number. (Nghe và đánh số.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
1.c
2.d
3.a
4.b
Nội dung bài nghe
1 . A: Do you have a pencil case?
B: Yes. I do.
2. A: Do you have a pen?
B:No. I don’t. I have a pencil.
3. A: Do you have a book?
B: No, I don’t. I have a notebook.
4. A: Do you have an eraser?
B: Yes. I do.
Hướng dẫn dịch
1. A: Bạn có hộp đựng bút chì không?
B: Có, tớ có
2. A: Do you have a pen?
B: Không. Tớ không. Tớ có một cây bút chì.
3. A: Bạn có một cuốn sách?
B: Không, tớ không. Tớ có một cuốn sổ.
4. A: Bạn có cục tẩy không?
B: Tớ có
Tiếng Anh lớp 3 trang 59 Bài 5: Read and match. (Đọc và nối)
Đáp án
1.d
2.c
3.a
4.b
Hướng dẫn dịch
1. A: Bạn có vở không?
B: Vâng, tôi có.
2 A: Bạn có cặp sách không?
B: tôi không có. Tôi có hộp bút thôi.
3. A: Bạn có cục tẩy không?
B: Vâng, tôi có.
4. A: Bạn có bút mực không?
B: Không, tôi không có. Tôi có bút chì thôi.
Tiếng Anh lớp 3 trang 59 Bài 6: Let’s play (chúng ta cùng chơi)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 60, 61
Tiếng Anh lớp 3 trang 60 Bài 1: Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Tiếng Anh lớp 3 trang 60 Bài 2: Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn đáp án đúng)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
1.b
2.c
Nội dung bài nghe
1. I have an eraser
2. Do you have a book?
Hướng dẫn dịch
1. Tớ có một cục tẩy.
2. Cậu có một quyển sách không?
Tiếng Anh lớp 3 trang 60 Bài 3: Let’s chant. (Hãy hát theo nhịp.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
Sách, sách, sách.
Tôi có 1 quyển sách.
Bạn có sách không?
Vâng, tôi có. Vâng, tôi có.
Cục tẩy, cục tẩy, cục tẩy.
Tôi có 1 cục tẩy.
Bạn có cục tẩy không?
Không, tôi không có. Không, tôi không có.
Tiếng Anh lớp 3 trang 61 Bài 4: Read and complete. (Đọc và hoàn thành)
Đáp án
1. have
2. pen
3. eraser
4. my
Hướng dẫn dịch
Hãy nhìn đồ dùng học tập của tôi. Tôi có 1 quyển vở, 1 cây bút mực, 1 hộp bút, 1 cục tẩy và 1 quyển sách Tiếng Anh. Tôi thích đồ dùng học tập của mình. Bạn có đồ dùng học tập nào không?
Tiếng Anh lớp 3 trang 61 Bài 5: Let’s write. (Chúng ta cùng viết.)
Hướng dẫn trả lời
My name’s Vy. Look at my school things. I have a notebook and a pencil case.
Hướng dẫn dịch
Tên của tôi là Vy. Hãy nhìn đồ dùng học tập của tôi. Tôi có 1 quyển vở và 1 hộp bút.
Tiếng Anh lớp 3 trang 61 Bài 6: Project. (Dự án)
Hướng dẫn làm bài
Hello, class. My name’s Vy. Look at my school things. This is my school bag. I have a notebook and a pencil case. I really like them.
Hướng dẫn dịch
Chào cả lớp. Tên mình là My. Nhìn vào những thứ ở trường của tớ. Đây là cặp của tớ. Tớ có một cuốn sổ và một hộp đựng bút chì. Tớ thực sự thích chúng.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Unit 7: Classroom instructions
Unit 9: Colours
Unit 10: Break time activities
Review 2 & Fun time