Mời quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây.
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
(Thời gian…..phút)
HS vận dụng kiến thức làm bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1), bài 5.
Năng lực chung:
– Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
Năng lực đặc thù:
– Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học
– Chăm chỉ làm bài tập, làm việc nhóm;
– Thêm say mê, hào hứng với môn học..
1. Đồ dùng
– GV: Bảng phụ, bảng nhóm
– HS: SGK, vở
2.Phương pháp và kĩ thuật dạy học
– Phương pháp: làm mẫu, quan sát, vấn đáp, giảng giải, thực hành luyện tập
– Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày một phút, động não,…
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy |
Hoạt động của trò |
|
1. Hoạt động khởi động:(5phút) |
||
– Cho HS chơi trò chơi “Bắn tên” nêu dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. – GV nhận xét – Giới thiệu bài – Ghi vở |
– HS chơi trò chơi
– HS nghe – HS ghi vở |
|
2. Hoạt động thực hành:(28 phút) * Mục tiêu: – Biết đọc,viết, so sánh các số tự nhiên và dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. – HS vận dụng kiến thức làm bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1), bài 5. * Cách tiến hành: |
||
Bài 1: HĐ cặp đôi – Gọi HS đọc yêu cầu – Yêu cầu HS làm bài theo cặp đọc cho nhau nghe mỗi số rồi nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số đó. – GV nhận xét, kết luận
Bài 2: HĐ cá nhân – Gọi HS đọc yêu cầu – Yêu cầu HS làm bài cá nhân – GV nhận xét, chốt lời giải đúng. Yêu cầu HS nêu cách tìm
Bài 3(cột 1): HĐ cá nhân – Gọi HS đọc yêu cầu – Yêu cầu HS làm bài – GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 5: HĐ cá nhân – Gọi HS đọc yêu cầu
– Yêu cầu HS làm bài – GV nhận xét, kết luận lời giải đúng |
– HS đọc yêu cầu – HS làm bài a) Đọc các số 70815: Bảy mươi nghìn tám trăm mười lăm. 975806: Chín trăm bảy lăm nghìn tám trăm linh sáu. 5720800: Năm triệu bảy trăm hai mươi ba nghìn tám trăm. b) Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên
– Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có: – Cả lớp làm vào vở, 1 HS chia sẻ kết quả: a, Ba số tự nhiên liên tiếp: 998 ; 999 ; 1000 7999 ; 8000 ; 8001 66665 ; 66666 ; 66667 b, Ba số chẵn liên tiếp: 98 ; 100 ; 102 996 ; 998 ; 1000 2998 ; 3000 ; 3002 c, Ba số lẻ liên tiếp: 77 ; 79 ; 81 299 ; 301 ; 303 1999 ; 2001 ; 2003
– HS đọc – HS cả lớp làm vào vở, 1HS lên bảng làm bài, chia sẻ cách làm: 1000 > 997 6987 < 10 087 7500 : 10 = 750
– Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào ô trống ta được: – HS cả lớp làm vào vở, sau đó chia sẻ kết quả a) 243; b) 207; c) 810; d) 465 |
|
3.Hoạt động ứng dụng:(2 phút) |
||
– Cho HS nêu lại các dấu hiệu chia hết đã học |
– HS nêu |
|
4. Hoạt động sáng tạo:(1 phút) |
||
– Về nhà tìm hiểu thêm các dấu hiệu chia hết cho một số khác, chẳng hạn như dấu hiệu chia hết cho 4, 8 |
– HS nghe và thực hiện + Những số có hai chữ số cuối tạo thành một số chia hết cho 4 thì số đó chia hết cho 4. + Những số có 3 chữ số cuối tạo thành một số chia hết cho 8 thì chia hết cho 8. |
|
Xem thêm