Giáo án Toán lớp 5 Luyện tập trang 141
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
– Củng cố cách tính quãng đường.
– Rèn luyện kĩ năng tính toán.
2. Kĩ năng.
– Vận dụng CT để giải quyết 1 số bài toán có liên quan đến thực tế.
3. Thái độ: Yêu thích môn Toán
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên : Bảng phụ, sgk.
2. Học sinh : sgk, vở, bút..
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
I. Ổn định tổ chức: II. KTBC: |
– Hát đầu giờ – GV hỏi: +Nêu những lưu ý khi tính quãng đường? – GV nhận xét, đánh giá |
– 2-3 HSTB TLCH – Nhận xét, bổ sung |
III. Bài mới : 1. GTB: |
– Nêu mục đích tiết học |
– HS lắng nghe |
2. HD luyện tập Bài 1: MT: Luyện kĩ năng tính quãng đường khi biết vận tốc và thời gian tương ứng |
– Yêu cầu HS tự làm BT – Tổ chức chữa bài, yêu cầu – GV lưu ý TH3 phải đổi đơn vị đo. Vì sao cần phải đổi đơn vị đo thời gian – GV chốt đáp án |
– Cá nhân làm bài – HS TB chữa bài – 1 vài HS TLCH – Nhận xét, bổ sung |
Bài 2: MT: Luyện kĩ năng tính quãng đường khi biết vận tốc (TH phải tính thời gian trước khi tìm quãng đường) |
– Yêu cầu HS đọc đề bài và hỏi: + Đề bài yêu cầu làm gì? – Yêu cầu HS làm bài – GV tổ chức cho HS báo cáo KQ + Lưu ý bước tìm thời gian + Đổi đơn vị đo tương ứng – GV chuẩn hóa |
– 1 HS đọc – 1 vài HS TLCH – HS làm bài cá nhân vào sgk – Báo cáo KQ – 1 vài HSTLCH – Nhận xét, bổ sung |
Bài 3: MT: HS biết vận dụng CT tính quãng đường để giải các bài toán liên quan đến thực tế |
– Y/c HS đọc đề bài – GV HD HS nắm yêu cầu của đề + Có tìm ngay được quãng đường? + Có những cách đổi nào? – Tổ chức HS làm bài và chữa bài – GV chuẩn hóa – GV chốt: |
– 1 HS đọc đề – HS làm bài cá nhân – HS chữa bài – Nhận xét, bổ sung |
Bài 4: MT: Vận dụng KT để giải bài tập có liên quan đổi đơn vị đo thời gian |
– Tổ chức cho HS làm BT – HD HS làm bài và chữa bài – HD thêm cho HS yếu – Tổ chức cho HS đổi vở soát bài – GV chốt đáp án đúng |
– HS làm bài cá nhân – HS chữa bài – Nhận xét, bổ sung – HS đổi vở chữa bài |
IV.Củng cố: V: Dặn dò: |
– Nêu cách tính quãng đường. – Nhận xét, dặn xem lại bài, chuẩn bị bài sau: Thời gian. |
IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Xem thêm