Giáo án Toán lớp 5 Luyện tập trang 139
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
– Củng cố cách tính vận tốc.
2. Kĩ năng.
– Biết thực hành tính vận tốc theo các đơn vị đo khác nhau.
3. Thái độ: Yêu thích môn Toán
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên : Bảng phụ, sgk.
2. Học sinh : sgk, vở, bút..
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
I. Ổn định tổ chức: II. KTBC: |
– Hát đầu giờ – GV hỏi: + Kể tên một vài đơn vị đo vận tốc? – GV nhận xét, đánh giá |
– 2-3 HSTB TLCH – Nhận xét, bổ sung |
III. Bài mới : 1. GTB: |
– Nêu mục đích tiết học |
– HS lắng nghe |
2. HD luyện tập Bài 1: MT: HS biết vận dụng CT tính vận tốc để giải toán
|
– Yêu cầu HS tự làm BT – Tổ chức chữa bài, yêu cầu – GV hỏi: Có thể tính vận tốc theo cách nào khác? Đơn vị nào khác? – Yêu cầu HS tính vận tốc theo đơn vị m/giây – GV chốt đáp án |
– Cá nhân làm bài – HS TB chữa bài – 1 vài HS TLCH – 1-2 HS khá, giỏi chữa bài theo cách khác – Nhận xét, bổ sung
|
Bài 2: MT: Luyện kĩ năng tính vận tốc theo các đơn vị khác Km/giờ, m/giây, m/phút |
– Yêu cầu HS đọc đề bài và hỏi: + Đề bài yêu cầu làm gì? – Yêu cầu HS làm bài vào sgk – GV tổ chức cho HS báo cáo KQ + Cách làm + Tìm KQ TH3 đơn vị m/giây – GV chuẩn hóa
|
– 1 HS đọc – 1 vài HS TLCH – HS làm bài cá nhân vào sgk – Báo cáo KQ – 1 vài HSTLCH – Nhận xét, bổ sung |
Bài 3: MT: HS biết vận dụng KT để giải toán có liên quan thực tế |
– Y/c HS đọc đề bài – GV HD HS nắm yêu cầu của đề + QĐ ôtô đi thực tế có phải 25km? + Có tìm ngay được vận tốc không? – Tổ chức HS làm bài và chữa bài – GV chuẩn hóa – GV chốt: |
– 1 HS đọc đề – HS làm bài cá nhân – HS chữa bài – Nhận xét, bổ sung |
Bài 4: MT: Vận dụng KT để giải bài tập có liên quan thời gian và vận tốc |
– Tổ chức cho HS làm BT + Muốn tìm vận tốc ca nô ta cần biết thêm những yếu tố nào? – HD HS làm bài và chữa bài – HD thêm cho HS yếu – Tổ chức cho HS đổi vở soát bài – GV chốt đáp án đúng
|
– HS làm bài cá nhân – HS chữa bài – Nhận xét, bổ sung – HS đổi vở chữa bài |
IV.Củng cố: V. Dặn dò: |
– Nêu cách tính vận tốc. – Nhận xét, dặn xem lại bài, chuẩn bị bài sau: Quãng đường. |
|
IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Xem thêm