Giáo án Toán lớp 5 Luyện tập trang 119
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức Giúp HS:
– Ôn tập, củng cố về các đơn vị đo mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối (biểu tượng, cách đọc, cách viết, mối quan hệ giữa các đơn vị đo).
2. Kĩ năng: rèn cách đổi đơn vị đo thể tích, đọc, viết các số đo thể tích: so sánh các số đo thể tích.
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên : Bảng phụ và bộ đồ dùng dạy học toán 5.
2. Học sinh: Chuẩn bị trước bài học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
I. Ổn định tổ chức II. KTBC:
|
– Hát đầu giờ – Yêu cầu HS: + Nhắc lại các đơn vị đo thể tích đã học. + Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo thể tích liền kề – GV nhận xét, đánh giá |
– 2 HS lên làm – Nhận xét, bổ sung |
III. Bài mới : 1. GTB: |
– Nêu mục đích tiết học |
– HS lắng nghe |
2. Thực hành Bài 1: MT: Rèn kỹ năng đọc, viết đúng các số đo thể tích |
a) Y/c 1 số HS đọc nối tiếp các số đơn vị. – GV kết luận. b) Gọi 4 HS lên bảng viết số đo – GV nhận xét, đánh giá bài làm của HS. |
– HS lớp theo dõi – Cho HS tự làm bài – HS khác nhận xét |
Bài 2: MT: Củng cố kĩ năng đọc các số thể tích |
– Y/c HS làm bài vào sgk.sau đó đổi bài, ktra cheo. – Gọi 4 HS đọc kết quả nối tiếp – GV đánh giá bài làm của HS |
– HS lớp theo dõi – HS tự làm vào vở – Đổi vở chữa bài – Nhận xét bài bạn |
Bài 3: MT: Củng cố kĩ năng – So sánh các số đo thể tích – chuyển các số đo từ PSTP + đơn vị thành STP + đơn vị và |
– Gọi 1 HS đọc y/c bài 3 – Y/c lớp chia 6 nhóm,mỗi nhóm giải vào bảng nhóm. – Thi giữa các nhóm + GV cho HS nhận xét bài,các nhóm trưởng ktra bài nhóm mình. |
– 1 HS đọc đề bài – HS thảo luận và làm ra các bảng phụ – Các nhóm thi đua – Nhận xét, bổ sung |
ngược lại |
+ Nhóm nào xong trước, đúng->chiến thắng. ? Vì sao nhóm I làm (a)… 913,232413m³ = ? Vì sao nhóm II làm …. 913232413 cm³ (GV lật ngược vấn đề giúp khắc sâu kiến thức)
|
|
IV. Củng cố.
V. Dặn dò |
– Cho HS nhắc lại biểu tượng m³ – Mối quan hệ giữa m³, cm³, dm³ – GV nhận xét tiết học – Yêu cầu HS nắm vững và hiểu nội dung bài học. |
– HS nhắc lại – Nhận xét, bổ sung |
IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Xem thêm