Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi học kì 1 Toán lớp 5 bản word có lời giải chi tiết:
B1: – –
B2: Official – nhấn vào đây để .
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bộ 40 Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 theo Thông tư 22 có đáp án năm 2022 – Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
BÀI 1: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu trả lời đúng sau : (2,5đ)
a/ (0,5đ) Chữ số 7 trong số 169,57 chỉ:
A . 7 đơn vị B . 7 phần mười
C . 7 chục D . 7 phần trăm
b/ (0,5đ) Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là:
A . 4,35 B . 4,53
C . 4,6 D . 4,06
c/ (0,5đ) Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,08?
A . 0,800 B . 0,080
C . 0,80 D . 8,00
d/ (0,5đ) Tìm chữ số x, biết : 5,6 x 1 > 5,681
A . x = 9 B . x = 7
C . x = 1 D . x = 0
e/ (0,5đ) 80% của 62,5 là :
A. 80 B. 62,5
C. 50 D. 12,8
Bài 2(2 điểm): Đặt tính rồi tính:
345,6 – 27,92 35,6 + 5,67 + 7,89 56,78 x 7,8 1411,12 : 56,9
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 123,9 ha = …………….. … km2 c) 36,9 dm2 = ………………………… m2
b) 2 tấn 35 kg = ……………………tấn d) 21 cm 3 mm = ……………………… cm
Bài 4. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 dm, chiều rộng kém chiều dài 2,25 dm. Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………
Bài 5. Tính bằng cách thuận tiện:
a) 56,8 x 76,9 – 56,8 x 76,8 b) 20,14 x 6,8 + 20,14 x 3,2
……………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 6. Thanh sắt dài 0,7 m cân nặng 9,1 kg. Hỏi thanh sắt cùng loại dài 0,27 m thì cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Bài 1.
a/ Chữ số 7 trong số 169,57 chỉ: D. 7 phần trăm
b/ Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là: C. 4,6
c/ Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,08? B. 0,080
d/ Tìm chữ số x, biết: 5,6 x 1 > 5,681 A . x = 9
e/ 80% của 62,5 là: C. 50
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
345,6 – 27,92 35,6 + 5,67 + 7,89 56,78 x 7,8 1411,12 : 56,9
317,68 49,16 442,884 24,8
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 123,9 ha = 1,239 km2 c) 36,9 dm2 = 0,369 m2
b) 2tấn 35kg = 2,035 tấn d) 21 cm 3 mm = 21,3 cm
Bài 4. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 dm, chiều rộng kém chiều dài 2,25dm. Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó?
Bài giải
Chiều rộng của tấm bìa hình chữ nhật đó là:
6,5 – 2,25 = 4,25 (dm)
Chu vi của tấm bìa hình chữ nhật đó là:
(6,5 + 4,25) x 2 = 21,5 (dm)
Diện tích của tấm bìa hình chữ nhật đó là:
6,5 x 4,25 = 27,625 (dm )
Đáp số: 21,5 dm; 27,625 dm
Bài 5. Tính bằng cách thuận tiện:
a) 56,8 x 76,9 – 56,8 x 76,8 b) 20,14 x 6,8 + 20,14 x 3,2
= 56,8 x (76,9 – 76,8) = 20,14 x (6,8 + 3,2)
= 56,8 x 0,1 = 20,14 x 10
= 5,68 = 201,4
Bài 6. Thanh sắt dài 0,7m cân nặng 9,1kg. Hỏi thanh sắt cùng loại dài 0,27 m thì cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Thanh sắt cùng loại dài 1m cân nặng là: 9,1 : 0,7 = 13 ( kg )
Thanh sắt cùng loại dài 0,18m cân nặng là: 0,27 x 13 = 3,51 ( kg )
Đáp số: 3,51 kg
……………………………..
Bộ 40 Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 theo Thông tư 22 có đáp án năm 2022 – Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
PHẦN I: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
1. Số thập phân gồm: tám mươi ba đơn vị; chín phần mười và bảy phần nghìn, viết là:
A. 83,97 B. 83,097 C. 83,907 D. 83,079
2. Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,12 B. 3,012
C. 3,0012 D. 12,3
3. Cầu Thanh Trì dài 3km 84m. Như vậy cầu Thanh Trì dài số km là:
A. 30,84 km B. 3,084 km
C. 0,3084 km D. 308,4 km
4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 tấn 976 kg=……….tấn là:
A. 3976 B. 39,76
C. 3,0976 D. 3,976
5. Một phòng làm việc hình vuông có chu vi là 20 m. Diện tích phòng làm việc đó là:
A. 25 m2 B. 40 m2
C. 80 m2 D. 25 m
6. Dãy số có các số thập phân được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 0,197 ; 0,32 ; 0,48 ; 0,5 C. 0,32 ; 0,48 ; 0,197 ; 0,5
B. 0,5 ; 0,48 ; 0,32 ; 0,197 D. 0,5 ; 0,32 ; 0,48 ; 0,197
7. Mua 5 quyển vở hết 32500 đồng. Vậy mua 15 quyển vở như thế hết số tiền là:
A. 975000 đồng C. 97500 đồng
B. 957000 đồng D. 95700 đồng
8. Kết quả của phép tính 49,54 x 10 : 100 là:
A. 4,954 B. 49,54 C. 495,4 D. 4954
PHẦN II.
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
132,84 + 8,25 364,7 – 98,85 2,04 x 3,6 83,64 : 3,4
Bài 2. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng bằng chiều dài. Người chủ mảnh đất sử dụng 35% diện tích mảnh đất đó để làm nhà, còn lại để làm vườn. Hỏi diện tích phần đất để làm vườn là bao nhiêu mét vuông?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
C |
A |
B |
D |
A |
A |
C |
A |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1.
132,84 + 8,25 = 141,09
364,7 – 98,85 = 265,85
2,04 x 3,6 = 7,344
83,64 : 3,4 = 24,6
Bài 2.
Chiều rộng của mảnh đất là:
Diện tích của mảnh đất hình chữ nhật là:
20 x 15 = 300 ( m2 )
Diện tích phần đất để làm nhà là:
300 x 35 : 100 = 105 ( m2 )
Diện tích phần đất dùng để làm vườn là:
300 – 105 = 195 ( m2 )
Đáp số: 195 m2
Bài 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
Ta có:
VT = 150,42 + + 48,06 + + 2,3 +
Ta có :
VT =
Vì
…………………………………….
Bộ 40 Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 theo Thông tư 22 có đáp án năm 2022 – Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Chữ số 3 trong số thập phân 477,538 có giá trị là:
A. 3 B. 0,3 C. 0,03 D. 30
Câu 2. Số thập phân gồm: Ba đơn vị, tám phần mười, năm phần nghìn viết là:
A. 3285 B. 3,805
C. 3,285 D. 328,5
Câu 3. Một hình vuông có nửa chu vi là 6,4 cm. Diện tích của hình vuông đó là:
A. 10,24 cm2 B. 5,35 cm2
C. 27,3 cm2 D. 10,42 cm2
Câu 4. Số lớn nhất trong các số : 9,85 ; 9,58 ; 98,5 ; 8,95 ; 9,89 là :
A. 9,85 B. 9,58
C. 98,5 D. 9,89
Câu 5. Phép chia 73,432 : 100 có kết quả là:
A. 7343,2 B. 0,73432
C. 0,073432 D. 73432
Câu 6. 25% của 600 là:
A.150 B. 1500
C. 15 D. 15000
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
Câu 2. Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a. 4m2 3cm2 = . . . . . m2 b. 7650 cm2 = . . . . . . m2
Câu 3. Đặt tính rồi tính.
a. 56,23 + 143, 6; b. 168,89 – 58,65; c. 25,4 x 6,3; d. 15,12 : 3,6
…………………. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
…………………. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
…………………. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
…………………. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
…………………. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
…………………. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
…………………. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
…………………. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 4:
Một đàn gà có 18 con gà trống . Biết số gà trống chiếm 60% số gà của cả đàn. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà mái ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5:
Tìm số tự nhiên X mà khi đem X chia cho 3 được 3,3 dư 0,1
…………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
I. Trắc nghiệm:
Mỗi đáp án đúng:
Câu 1. C
Câu 2. B
Câu 3. A
Câu 4. C
Câu 5. B
Câu 6. A
II. Tự luận:
Câu 1.
Câu 2.
a) 4m2 3cm2 = 4,0003m2 b) 7650 cm2 = 0,7650m2
Câu 3.
a) 56,23 + 143,6 = 199,83
b) 168,89 – 58,65 = 110,24
c) 25,4 x 6,3 = 160,02
d) 15,12 : 3,6 = 4,2
Câu 4.
Số gà trống và gà mái là:
18 : 60 x 100 = 30 (con)
Số gà mái là:
30 – 18 = 12 (con)
Đáp số: 12 con
Câu 5.
X = 3 x 3,3 + 0,1
Vậy X = 9,9 + 0,1 = 10.
……………………………………..
Bộ 40 Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 theo Thông tư 22 có đáp án năm 2022 – Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
PHẦN 1.TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất hoặc thực hiện theo yêu cầu sau.
Câu 1. Chữ số 5 trong số thập phân 96,057 thuộc hàng:
A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Câu 2. Giá trị của biểu thức: 60 + 8 +0,7 + 0,003 là:
A.68,73 B.68,703
C. 68,0703 D. 68,7003
Câu 3. Một cửa hàng có tấn gạo. Cửa hàng đó có số tạ gạo là:
A. 1,25 tấn B.1,25 tạ
C. 12,5 tạ D. 125 tạ
Câu 4. 0,6 % của 320 là:
A. 192 B. 1,92
C. 19,2 D. 0,192
Câu 5. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 3,3cm, chiều dài hơn chiều rộng là 1,7cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là:
A.16,6 cm B. 1,66 cm
C. 10 cm D. 8,3 cm
Câu 6. Khi chia 14,057 cho 5, ta thực hiện như sau:
Số dư trong phép toán trên là bao nhiêu?
A. 2 B. 0,2
C. 0,02 D. 0,002
Câu 7. Chọn số thích hợp trong các số sau (2; 10; 0,01; 4) điền vào ô trống để được các phép tính đúng.
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a. 136,8 + 52,17 b. 428,4 – 195,72 c. 8,05 x 3,6 d. 31,32 : 5,8
…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….……………………………….
Bài 2: Một đội công nhân phải lắp đặt 4560 m đường ống nước trong ba ngày. Ngày thứ nhất đặt được 35 % số mét ống nước đó, ngày thứ hai lắp được 38% số mét ống nước đó. Hỏi:
a. Trong hai ngày đầu, mỗi ngày lắp được bao nhiêu mét đường ống nước?
b. Ngày thứ ba còn phải lắp đặt bao nhiêu phần trăm số mét ống nước nữa thì hoàn thành công việc?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………..
Bài 3: Tính bằng cách hợp lí:
a, 23,4 x 3 + 23,4 x 2 + 23,4 x 5 b) 3,2 : 0,25 + 2 x 3,2 + 3,2 x
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………….…………………..
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Đề chẵn |
C |
B |
C |
B |
A |
D |
a-10; b- 0,01; c – 4; d-2 |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Bài 2.
Bài giải
Ngày thứ nhất lắp được số mét ống nước là:
4560 x 35: 100= 1596(m)
Ngày thứ hai lắp được số mét ống nước là:
4560 x 38 : 100 = 1732,8 (m)
Ngày thứ ba còn phải lắp:
100% – (35% + 38%) = 27% (số mét)
Đáp số: a. 1596m; 1732, 8m, b. 27%
Bài 3:. Tính nhanh:
a, 23,4 x 3 + 23,4 x 2 + 23,4 x 5
= 23,4 x( 3 + 2 + 5)
= 23,5 x 10
= 235
b, 3,2 : 0,25 + 2 x 3,2 + 3,2 x
= 3,2 x 4 + 2 x 3,2 + 3,2 x 4
= 3,2 x ( 4+2+4)
= 3,2 x 10 = 32
……………………………….
Bộ 40 Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 theo Thông tư 22 có đáp án năm 2022 – Đề 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
A. TRẮC NGHIỆM. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số thập phân có ba nghìn, một đơn vị, bảy phần trăm được viết là:
A. 3100,1 B. 3001,70
C. 3001,07 D. 3010,07
Câu 2. Chữ số 8 trong số thập phân 95,284 có giá trị là: M1
D. 8
Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 8,06 ha = ………. m2 là:
A. 80600 B. 80060
C. 80006 D. 86000
Câu 4. ha = …………m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:M2
A. 80 B. 800
C. 8000 D. 80000
Câu 5. Mua 4 m vải phải trả 320 000 đồng. Hỏi mua 6,8 m vải cùng loại phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền?
A. 80 000 đồng B. 224 000 đồng
C. 544 000 đồng D. 2 176 000 đồng
Câu 6. Một đội bóng thi đấu 20 trận, thắng 19 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng là:
A. 89% B. 19%
C. 90% D. 95%
Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Câu 8. Nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân thì thương và số dư của phép chia 6,25 : 7 là:
A. Thương 0,89 dư 20 B. Thương 0,89 dư 2
C. Thương 0,89 dư 0,2 D. Thương 0,89 dư 0,02
B. TỰ LUẬN
Câu 9. Đặt tính và tính:
a) 74,62 – 8,395 |
b) 8,216 : 5,2 |
||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Câu 10. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 67m và gấp 4 lần chiều rộng. Người ta sử dụng 60% diện tích mảnh đất để trồng rau. Tính diện tích đất trồng rau.
Câu 11. Tính bằng cách thuận tiện:
2,25 x 3,75 + 4,25 x 2,25 + 2,25 x 2
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
Câu |
Đáp án |
Thang điểm |
|||||||||
A. Trắc nghiệm |
|||||||||||
1 |
C |
0,5 |
|||||||||
2 |
A |
0,5 |
|||||||||
3 |
A |
0,5 |
|||||||||
4 |
B |
0,5 |
|||||||||
5 |
B |
1 |
|||||||||
6 |
D |
1 |
|||||||||
7 |
S Đ Đ S |
1 |
|||||||||
8 |
D |
1 |
|||||||||
B. Tự luận
|
……………………..
……………………..
……………………..
……………Hết…………….
Bộ 40 Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 theo Thông tư 22 có đáp án năm 2022 – Đề 6
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 7 trong số 291,725 có giá trị là:
b) Phép tính 19,825 + 547,06 có kết quả là:
A. 5,66885 B. 56,6885
C. 566,885 D. 5668,85
c) Phép tính 94,613 – 77,524 có kết quả là:
A. 170,89 B. 17,089
C. 1708,9 D. 17089
d) Tỉ số phần trăm của 8 và 25 là:
A. 0,32% B. 32%
C. 320% D. 0,032%
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là:
b) Số 45,07 được viết thành hỗn số có chứa phân số thập phân là :
c) Bốn đơn vị sáu phần mười nghìn được viết là:
d) 8 cm2 9 mm2 = …….. cm2
e) Số thích hợp viết vào ô trống là:
Câu 3. Đánh dấu x vào ô trống sau kết quả đúng 40% của 86 là:
Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số học sinh khá và giỏi của Trường Tiểu học Trần Phú là 654 cm chiếm 75 % số học sinh toàn trường. Vậy trường Tiểu học Trần Phú có………………học sinh.
Phần II. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính và tính:
a) 78,27 + 39,18 b) 89,32 – 37,639
c) 34,07 × 5,24 d) 99,3472 : 32,68
Câu 2. Một người gửi tiết kiệm 12000000 đồng với lãi suất 0,8%. Hỏi sau một tháng người đó rút ra được bao nhiêu tiền? (kể cả tiền gốc)
Câu 3. Tìm x biết:
a) 259,2 : x = 4,2 + 39
b) 73,2 : x = 0,6 × 5
Câu 4.
Cho hình chữ nhật IKLM có E là trung điểm IK và có kích thước như hình vẽ bên.
a) Hình vẽ bên có mấy tam giác? Ghi tên các tam giác đó.
b) Tính chu vi hình chữ nhật IKLM.
c) Tính diện tích hình tam giác EMK.
Câu 5. (Dành cho học sinh giỏi )
Tính nhanh: 0,1 + 0,2 + 0,3 + 0,4 + ….. + 9,6 + 9,7 + 9,8 + 9,9 + 10
………………………………
Bộ 40 Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 theo Thông tư 22 có đáp án năm 2022 – Đề 7
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Một vườn có 500 cây, trong đó có 300 cây xoài và 200 cây nhãn.
Vậy tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là:………………..
Tỉ số trên được viết dưới dạng số thập phân là:…………………….
Tỉ số trên được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:………………….
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Trong các số 512,37 ; 439,25 ; 735,49 ; 627,54 có chữ số 5 ở hàng phần trăm là :
A. 512,37 B. 439,25 C. 735,49 D. 627,54
Câu 3: Đánh dấu x vào ô trống sau kết quả đúng :
112,06ha = ……… m2 . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Nước biển chứa 2,5% muối ăn, biết một lít nước biển cân nặng 1,026 kg.
Vậy trong 100 lít nước biển có số gam muối là :
Phần II: TỰ LUẬN
Câu 1. Tính:
a) ( 75,6 – 21,7 ) : 4 + 22,82 x 2
= ……………………………………………………….
b) 21,56 : ( 75,6 – 65,8 ) – 0,354 : 2
= ……………………………………………………….
Câu 2. Tìm x biết: ( x + 0,75 ) x ( 4 – 0,8 ) = 205,8
Câu 3.
a) Tìm một số biết: 70% của nó là 98.
b) Tính 34% của 54.
Câu 4. Tổng độ dài đáy và chiều cao của một hình tam giác là 26,8 m; Chiều cao ngắn hơn cạnh đáy 2,8 m. Tính diện tích hình tam giác đó.
Câu 5. (Dành cho học sinh giỏi) Tìm một số biết rằng giảm số đó 3,6 lần, được bao nhiêu lại tăng lên 16,6 lần thì được kết quả là 47,31.
………………………
Bộ 40 Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 theo Thông tư 22 có đáp án năm 2022 – Đề 8
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 8)
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
a) Số thập phân gồm 58 dơn vị, 9 phần nghìn được viết là :
A. B. 58,9 C. 58,09 D. 59,009
b) Dịch chuyển dấu phẩy của số 0,035 sang bên phải hai chữ số ta được một số thập phân có giá trị bằng phân số:
Câu 2. Nối với số đo bằng 5,03 m2
Câu 3. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) Tổng của 34,8 ; 9,5 và 26,7 là:
A. 80 B. 71 C. 156,5 D. 146,5
b) Giá trị của biểu thức 999,5 – 26,6 × 37,02 là:
A. 14,768 B. 147,68 C. 1476,8 D. 14768
Câu 4. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Một hình tam giác có độ dài đáy là 40,5 cm, chiều cao bằng độ dài đáy. Diện tích của hình tam giác đó là:……………………
Phần II: TỰ LUẬN
Câu 1. Tính tỉ số phần trăm của
a) 45 và 36
b) 63 và 72
c) 18 và 90
d) 51 và 8,5
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:
Câu 3. Tính diện tích phân tô đậm của hình bên.
Câu 4. Trường em có tất cả 660 học sinh. Khối lớp Bốn nhiều khối lớp Năm là 24 học sinh và ít hơn khối lớp Ba là 36 học sinh. Hỏi số học sinh mỗi khối là bao nhiêu ?
……………………………….
Bộ 40 Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 theo Thông tư 22 có đáp án năm 2022 – Đề 9
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 9)
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1.
a) Số thập phân gồm 12 đơn vị, 7 phần mười, sáu phần nghìn được viết là:
A. 1276 B. 12,76
C. 12,706 D. 12,67
b) được viết dưới dạng số thập phân là :
A. 1,2 B. 0,12
C. 0,012 D. 0,102
Câu 2.
a) Số lớn nhất trong các số 14,25; 9,925; 13,52; 14,015 là:
A. 14,25 B. 9,925
C. 13,52 D. 14,015
b) Số bé nhất trong các số 9,25 ; 8,25 ; 7,89 ; 6,98 là:
A. 9,25 B. 8,25
C. 7,89 D. 6,98
Câu 3.
a) 29 km 415 m = … km
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 29415 B. 29,415
C. 294,15 D. 2941,5
b) 87 cm2 6 mm2 = … cm2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 876 B. 87,6
C. 87,06 D. 87,006
Câu 4. Một thửa đất hình tam giác có diện tích 740 m2, độ dài đáy 14,8 m. Vậy chiều cao của thửa đất đó là :
A. 50 m B. 100 m
C. 150 m D. 200 m
Phần II: TỰ LUẬN
Câu 1. Tính:
c) 15,61 : ( 135,8 – 113,5 ) x 38,2 d) 15,7 + 4,3 x 2,8 + 18,24 : 3 – 2,19
Câu 2. Tính tỉ số phần trăm của
a) 12 và 60 b) 4,6 và 0,5
c) 104,4 và 7,2 d) 0,7 và 0,35
Câu 3.
a) Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:
490000 cm2 = …………. 1080 dm2 = ……………
20 m2 6 dm2 = ………… 2 m2 2 dm2 = …………..
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 4. Một kho gạo đã bán tuần lễ đầu 700 tạ gạo bằng 35 % tổng số gạo có trong kho. Tuần lễ thứ hai kho gạo đã bán một số gạo bằng 40 % số gạo còn lại. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu tạ gạo ?
Câu 5. (Dành cho học sinh giỏi)
Tìm x, biết: 65 x X + 35 x X = 6000
…………………………………
Bộ 40 Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 theo Thông tư 22 có đáp án năm 2022 – Đề 10
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 10)
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Số 42,007 đọc là:
A. Bốn mươi hai phẩy bảy
B. Bốn mươi hai phẩy linh bảy
C. Bốn mươi hai đơn vị bảy phần nghìn
D. Bốn mươi hai phẩy không trăm linh bảy
b) Số gồm chín mươi tám đơn vị và sáu phần trăm được viết là:
Câu 2. Chọn kết quả đúng:
a) Biểu thức 2 x 4,35 + x = 17,03, x có giá trị là:
A. 8,3 B. 8,33 C. 8,033 D. 8,303
b) Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho X x 3,4 < 20,5.
A. x = 4 B. x = 5 C. x = 6 D. x = 7
Câu 3. Nối các số đo có giá trị bằng nhau:
Câu 4. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Một mảnh đất hình tam giác có chiều cao là 32 cm, cạnh đáy bằng chiều cao. Diện tích của hình tam giác đó là:……………
Phần II: TỰ LUẬN
Câu 1. Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi chuyển thành phân số thập phân :
Câu 2. Đặt tính rồi tính:
a) 13,346 + 321,19 b) 6232 – 46,9
c) 987,03 × 1,9 d) 39,858 : 18,2
Câu 3. Tính:
a) 12% của 325 tạ b) 67% của 0,76 ha
c) 0,5% của 45 l d) 9% của 250 m
Câu 4: Trong kho có 520 kg gạo. Buổi sáng bán được số gạo đó. Buổi chiều bán được số gạo còn lại. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
……………………………….
Bộ 40 Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 theo Thông tư 22 có đáp án năm 2022 – Đề 11
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 11)
Phần I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1) Chữ số 7 trong số 945,007 có giá trị là:
2) Số 78,06 được viết thành hỗn số có chứa phân số thập phân là:
3) Bốn đơn vị một phần trăm được viết là:
A. 4,1 B. 4,10
C. 4,01 D. 4,001
4) 30% của 28 là:
A. 8,4 B. 8,04
C. 8,014 D. 8,041
Câu 2. Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 dam2 43 m2 = ……………… dam2
b) 64 dam2 87 m2 = …………… dam2
c) 79 m2 7 dm2 = …………… m2
d) 9 m2 3 dm2 = …………….. m2
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 0,5% của 56,5 là:
b) 30% của 1,5 là :
Câu 4. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Hình chữ nhật MNPQ có diện tích 3600cm2 . Vậy diện tích hình tam giác KQP là … cm2
Phần II. TỰ LUẬN
Câu 1. Tính bằng hai cách:
a) (10,54 + 18,46) × 16,5 b) (24,6 – 16,2) × 23,4
Câu 2. Tìm x biết:
a) 2 × x = 7,2 b) x × 5 = 0,15
c) 16 × x = 86,4 d) 0,24 : x = 8
Câu 3. Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ sau. Tính diện tích phần tô đậm trong hình chữ nhật.
Câu 4. Năm 2010, gia đình bác Tám thu hoạch được 8 tấn thóc. Năm 2011 gia đình bác Tám thu hoạch được 8,5 tấn thóc. Hỏi so với năm 2010, năm 2011 số thóc mà gia đình bác Tám thu hoạch tăng thêm bao nhiêu phần trăm? Nếu so với năm 2011, năm 2015 số thóc cũng tăng lên bấy nhiêu phần trăm thì năm 2015 gia đình bác Tám thu hoạch được bấy nhiêu tấn thóc ?
Câu 5. (Dành cho học sinh giỏi)
Tìm một số biết 0,125 của số đó bằng 5,320.