Chỉ từ 130k mua trọn bộ Đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 5 bản word có lời giải chi tiết:
B1: – –
B2: Official – nhấn vào đây để .
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Mạch kiến thức |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Số học |
Số câu Câu số |
|
|
1 5 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5 |
0 |
|
Đại lượng và đo đại lượng |
Số câu Câu số |
4 1,2,3,6 |
1 1 |
1 8 |
|
|
|
|
1
4 |
5 |
2 |
Số điểm |
2 |
2 |
0,5 |
|
|
|
|
1 |
2,5 |
3 |
|
Yếu tố hình học
|
Số câu Câu số |
|
|
1 4 |
1 2 |
1 7 |
1 3 |
|
|
2 |
2 |
Số điểm |
|
|
1,5 |
1,5 |
0,5 |
1,5 |
|
|
1 |
3 |
|
Tổng |
Số câu |
5 |
4 |
2 |
1 |
8 |
4 |
||||
Số điểm |
4 |
3 |
2 |
1 |
4 |
6 |
|||||
Tỷ lệ phần trăm các mức độ |
40% |
30% |
20% |
10% |
40% |
60% |
Bộ 40 Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 năm 2022 theo Thông tư 22 có ma trận – Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phân số viết dưới dạng số thập phân là
A. 2,5 B. 4 C. 0,4 D. 5,2
Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số là:
A. 24 B. 22 C. 26 D. 28
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 0,9 < 0,1 < 1,2 |
|
b) 96,4 > 96,38 |
|
Câu 4. Số 95,7 dm3 viết dưới dạng mét khối là :
A. 95700 m3 B. 0,0957 m3 C.9,57 m3 D. 0,957 m3
Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
0,35 m3 đọc là:
a) Không phẩy ba mươi lăm mét khối |
|
b) Không phẩy ba trăm lăm mươi mét khối |
|
c) Ba mươi lăm phần trăm mét khối |
|
d) Ba mươi lăm phần mười mét khối |
|
Câu 6. Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp.
A. 60% B. 40% C. 18% D. 30%
Câu 7. Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
A. 10 B. 20 C. 30 D: 40
Câu 8. Trong hình bên AH là đường cao của mấy hình tam giác
A: 2 B: 4 C: 6 D: 8
Câu 9. Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 18cm và 12cm, chiều cao 9cm.
A. 135 cm2 B. 315cm2 C. 135 cm D. 153cm2
Câu 10. Tính chu vi hình tròn có đường kính d = 2,5 cm.
A. 70,5 cm2 B. 75,5 cm2
C. 78,5 cm2 D. 87,5 cm2
Câu 11. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 8cm.
A: 222 cm3 B: 224 cm3
C: 223 cm3 D: 153 cm2
Câu 12. Tính thể tích hình lập phương có cạnh 2,6.
A: 17,500 cm3 B: 17,506 cm3
C: 17,570 cm3 D: 17,576 cm3
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 4 năm 2 tháng = ………….. tháng b) giờ = …………. phút
c) 0,5 ngày = …………. giờ d) phút = …………. giây
Câu 2. Tìm x
a) 0,16 : x = 2 – 1,6 b) (x – 2,5) x 1,2 = 6,216
Câu 3. Một tấm gỗ dài 8dm, chiều rộng 6dm, dày 2cm. Tính khối lượng của tấm gỗ, biết rằng 1dm3 khối gỗ nặng 800g.
…………………………..
Bộ 40 Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 năm 2022 theo Thông tư 22 có ma trận – Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1/ Hình lập phương là hình:
a) Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
b) Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau.
c) Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh.
2/ Số đo 0,015m3 đọc là:
a) Không phẩy mười lăm mét khối.
b) Mười lăm phần trăm mét khối
c) Mười lăm phần nghìn mét khối
3/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 0,22 m3 = ………. dm3 là bao nhiêu?
A. 22 B. 220
C. 2200 D. 22000
4/ Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu?
A. 64% B. 65%
C. 46% D. 63%
5/ 4700 cm3 là kết quả của số nào ?
A. 4,7dm3 B. 4,7m3
C. 4,7cm3 D. 4,7mm3
6/ 25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu?
A. 40 B. 400
C. 25 D. 250
7/ Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là:
A. 24cm2 B. 16cm2
C.42cm2 D. 20cm2
8/ Một hình tròn có bán kính là 6cm thì diện tích là:
A. 113,04cm2 B. 113,03cm2
C. 113,02cm2 D. 113cm2
9/ Khoanh tròn vào đáp án đúng:
A. Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.
B. Diện tích hình thang bằng trung bình cộng hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) .
10/ Một mảnh vườn hình thang đáy lớn 20m, đáy nhỏ 15 m, chiều cao 10 m. Tính diện tích của mảnh vườn hình thang đó?
A. 173 m2 B. 174 m2 C . 175 m2
11/ Diện tích của phần tô đậm trong hình chữ nhật dưới đây là:
A. 20 cm2
B. 14 cm2
C. 24 cm2
D. 34 cm2
PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 605,26 + 217,3 b) 68,4 – 25,7 c) 9,3 x 6,7 d) 91,08 : 3,6
Bài 2. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 18 cm, chiều rộng 15cm, chiều cao 10cm. Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó.
Bài 3. Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 216 cm3. Nếu tăng 3 kích thước của hình hộp chữ nhật lên 2 lần thì thể tích của hình hộp chữ nhật mới là bao nhiêu?
……………………..
……………………..
……………………..
………………………………..
Bộ 40 Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 năm 2022 theo Thông tư 22 có ma trận – Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. TRẮC NGHIỆM:Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,79 m3 = ………. dm3 là bao nhiêu?
A. 79 B. 790
C. 7900 D. 79000
2. Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu?
A. 64% B. 65%
C. 46% D. 63%
3. 4760 cm3 là kết quả của số nào?
A. 4,76 dm3 B. 4,76 m3
C. 4,76 cm3 D. 4,76 mm3
4. Hình lập phương có cạnh 1,5m. Thể tích của hình lập phương là:
A. 3375cm3 B. 3,375 dm3
C. 3,375 m3 D.33750 cm3
5. Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 9cm là:
A. 468 cm2 B. 324 cm2
C. 486 cm2 D. 729 cm2
6/ Một hình tròn có diện tích là 113,04cm2 thì bán kính là:
A. 12cm B. 6cm
C. 9cm D. 18cm2
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 32,6 + 2,67 b) 70 – 32,56 c) 70,7 × 3,25 d) 4695,6 : 86
Bài 2. Điền dấu >; <; =
a) 300cm3 … 3dm3 b) 0,7dm3 … 700cm3
c) 698dm3 … 0,0698m3 d) 0,01m3 … 0,1m3
Bài 3. Một người thợ hàn một cái thùng không nắp bằng sắt mỏng có dạng hình hộp chữ nhật dài 6dm, rộng 4dm, cao 3dm. Tính diện tích sắt phải dùng để làm thùng. (không tính mép hàn)
Bài 4. Tìm x: 4 + x = 55,35
…………………………………….
Bộ 40 Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 năm 2022 theo Thông tư 22 có ma trận – Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số thập phân 0,9 được viết dưới dạng phân số là:
b) 25% của 120 là:
A. 25 B. 30 C. 300 D. 480
c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2 tấn 17kg = … kg
A. 217 B. 2017 C. 2,17 D. 2,017
d) Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình lập phương đó là:
A. 150 m3 B. 125m3 C. 100 m3 D. 25 m3
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) giờ = 30 phút |
|
b) 2 ngày 4 giờ > 24 giờ |
|
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
4,8 m3 = ….. dm3 5 m3 27dm3 = ….. m3
Câu 4. Đặt tính rồi tính:
a) 96,2 + 4,85 b) 87,5 : 1,75
Câu 5.
a) Tìm x : 10 – x = 46,8 : 6,5
b) Tính giá trị biểu thức: 16,5 x (2,32 – 0,48)
Câu 6. Một mảnh vườn hình thang có tổng số đo hai đáy là 140m, chiều cao bằng tổng số đo hai đáy.
a) Hỏi diện tích mảnh vườn này là bao nhiêu mét vuông?
b) Người ta sử dụng 30,5% diện tích mảnh vườn để trồng xoài. Hãy tính phần diện tích còn lại.
Câu 7. Thực hiện phép cộng một số tự nhiên với một số thập phân được 127,68. Khi cộng hai số đó, bạn Hiền đã quên dấu phẩy ở số thập phân nên đã đặt tính như cộng hai số tự nhiên và được kết quả là 5739. Tìm hai số đó.
……………………………
Bộ 40 Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 năm 2022 theo Thông tư 22 có ma trận – Đề 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hình tam giác có cạnh đáy 12cm, chiều cao 5cm. Diện tích của hình tam giác đó là:
A. 60cm2 B. 30cm
C. 120cm2 D. 30cm2
Câu 2. Giá trị của biểu thức (5 phút 35 giây + 4 phút 21 giây) : 4 là:
A. 2 phút 29 giây B. 2 phút 14 giây C. 2 phút 35 giây
Câu 3. Thể tích của hình lập phương có cạnh 3cm là:
A. 9cm3 B. 27cm3
C. 54cm3 D. 62cm3
Câu 4. Người ta tăng bán kính của một hình tròn lên gấp đôi. Vậy diện tích của hình tròn tăng lên số lần là:
A. 2 lần B. 3 lần
C. 4 lần D. 5 lần
Câu 5. Một hình lập phương có cạnh 1,5 dm. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là:
A. 2,25 dm2 B. 9 dm2
C. 3,375 cm2 D. 13,5 cm2
Câu 6. Diện tích phần tô đậm của hình bên là:
A. 3,44 cm2 B. 12,56 cm2
C. 34,24cm2 D. 16 cm2
Câu 7. Hình hộp chữ nhật có số cạnh là:
A. 4 cạnh B. 6 cạnh
C. 8 cạnh D. 12 cạnh
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
1,02 m3 = ………….. dm3 3 giờ 18 phút = ………….. phút
8 dm3 135 cm3 = ……….. dm3 4 năm 3 tháng = ………… tháng
Câu 9. Người ta xếp các hình lập phương nhỏ có cạnh 1cm thành một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 5cm sau đó quét sơn bốn mặt bên. Hòi có tất cả bao nhiêu hình lập phương nhỏ được quét sơn?
A. 19 B. 240
C. 140 D. 236
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 10. Đặt tính rồi tính:
7 giờ 45 phút + 2 giờ 35 phút 13 năm 8 tháng – 8 năm 6 tháng
11 giờ 30 phút 3 21 phút 15 giây : 5
Câu 11. Một thửa ruộng hình thang có độ dài đáy lớn 4m, đáy nhỏ 28dm và chiều cao 12dm. Tính diện tích của thửa ruộng đó.
………………………………
Bộ 40 Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 năm 2022 theo Thông tư 22 có ma trận – Đề 6
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
PHẦN 1. Trắc nghiệm
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng.
Câu 1.
1.1. Chữ số 9 trong số 91,132 thuộc hàng:
a. Chục b. Trăm
c. Phần mười d. Phần trăm
1.2. Chữ số 5 trong số 254 836 chỉ:
a. 500 b . 5000
c. 50 000 d. 5.000.000
Câu 2.
2.1. Kết quả của phép cộng : 125,755 + 25,315 = ?
a. 150,070 b. 151,07
c.150,07 d.151,700
2.2. Phép trừ 712,54 – 48,9 có kết quả đúng là:
a. 70,765 b. 223,54
c. 663,64 d. 707,65
Câu 3:
3.1. Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:
a. 4,5 b. 5,4
c. 0,4 d. 0,8
3.2. Lớp học có 32 học sinh số học sinh nữ chiếm 12%. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp
a. 37,5% b. 26,6%
c. 384% d. 20%
Câu 4:
4.1. Hỗn số được viết dưới dạng phân số là:
4.2. Giá trị của biểu thức 201 : 1,5 + 2,5 x 0,9 là:
a. 359 b. 136,25
c. 15,65 d. 359
Câu 5: Kết quả của biểu thức: 75 + (15,2 x 5 ) – 30 : 2 là:
a. 136 b. 26
c. 2,6 d. 2,06
Câu 6:
6.1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2 giờ 6 phút = ………….giờ là:
a. 126 b. 2,1
c. 2,6 d. 2,06
6.2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m2 5dm2= …………m2 là:
a. 350 m2 b. 3,5m2
c. 3,05m2 d. 3,005m2
Câu 7.
7.1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 km 15 m = …………km là:
a. 3,15 km b. 31,5 km
c. 3,015 km d. 30,15 km
7.2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn 5 kg = …… tấn là:
a. 350 tấn b. 3,5 tấn
c. 3,05 tấn d. 3,005 tấn
Câu 8: Tìm x: x + 35,2 = (25,6 + 3,14) x 3
Câu 9: Đặt tính rối tính:
a) 465,74 + 352,48
b) 196,7 – 97,34
c) 67,8 x 1,5
d) 52 : 1,6
Câu 10: Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích hình thang đó
Bộ 40 Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 năm 2022 theo Thông tư 22 có ma trận – Đề 7
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Không mét khối, sáu phần trăm mét khối được viết là:
A. 0,6 m3 B. 0,006m3 C. 0,06m3 D. 0,600m3
Câu 2. 1giờ 40phút = … ?
A. 1,40 giờ B. 140 phút C. 100 phút D. giờ
Câu 3. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,6cm, chiều rộng 2cm và chiều cao 1,2cm:
A. 6,72cm3 B. 6,8cm3 C. 8,64 cm3 D. 9cm3
Câu 4. Diện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm là:
A. 113,4cm2 B. 113,04cm2
C. 18,84cm2 D. 13,04cm2
Câu 5. Hình lập phương là hình:
A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau.
B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12.
C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh.
D. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 12 đỉnh và 8 cạnh bằng nhau.
Câu 6. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 0,22 m3 = … dm3 là:
A. 22 B. 220
C. 2200 D. 22000
Câu 7. Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là:
A. 24cm2 B. 16cm2
C. 42cm2 D. 20cm2
Câu 8. Tìm số tự nhiên x, biết : 64,97 < x < 65,14. Vậy x bằng :
A. 64 B. 65
C. 66 D. 63
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút b) 13 năm 2 tháng – 8 năm 6 tháng
c) 1 giờ 25 phút x 3 d) 21 phút 15 giây : 5
Câu 2. Một người làm một cái hộp bằng bìa không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 9dm. Tính diện tích bìa dùng để làm cái hộp (không tính mép dán).
Câu 3. Một khu đất dạng hình chữ nhật, có chiều rộng 36m, chiều dài bằng chiều rộng.
a) Tính diện tích khu đất.
b) Người ta dự định dành 75% diện tích đất để làm vườn, phần còn lại làm nhà ở. Tính diện tích đất làm vườn.
Câu 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
………………………………..
Bộ 40 Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 năm 2022 theo Thông tư 22 có ma trận – Đề 8
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 8)
Phần 1. Trắc nghiệm
Đánh dấu x vào ô trống trước kết quả đúng:
1.
a) 2m3 82dm3 = … m3
A. 2,820 B. 2,082
C. 2082 D. 2820
b) m3 = … dm3
A. 75 000 B. 7,50
C. 750 D. 7500
c) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài , chiều rộng và chiều cao là:
2.
a) 25% của 80 là:
A. 20 B. 2
C. 25 D. 40
b)
3. Tìm x , biết:
4. Diện tích hình thang có đáy lớn 2,4m đáy bé 1,6m chiều cao 0,5m là:
A. 2 m2 B. 1 m2 C. 10 m2 D. 20 m2
Phần 2. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
2318,72 + 146 452,86 – 327
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
0,425 x 54 270 : 10,8
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 2. Tìm x:
a) x – 32,5 = 0,62 x 2,8
b) x : 3,4 = 2,6 x 0,7
Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện:
a) 164,7 x 0,91 – 64,7 x 0,91
b) 2,5 x 12,5 x 8 x 0,4
Bài 4. Người thợ định sơn một cái thùng không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m; chiều rộng 0,6m và cao 8dm. Tính diện tích cần sơn là bao nhiêu mét vuông ?
Bài 5. Một tấm bìa hình vuông đã được tô đậm như hình dưới đây:
Tính:
a) Diện tích hình vuông ABCD ?
b)Diện tích của phần tô đậm ?
………………………………………………
Bộ 40 Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 năm 2022 theo Thông tư 22 có ma trận – Đề 9
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 9)
Phần 1. Trắc nghiệm
1) Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống:
|
a) 4m3 59dm3 = 4,59dm3 |
|
b) 1689dm3 = 1,689m3 |
|
c) 1,5 giờ = 90 phút |
|
d) 2 ngày 6 giờ = 26 giờ |
2) 25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu?
a) 40 b) 400 c) 25 d) 250
3. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 9,5m và chiều cao là 6,8m thì diện tích hình thang đó là:
a) 32m2 b) 323m2 c) 646m2 d) 64,6m2
4. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 1,2m. Vậy thể tích là:
a) 3,6m3 b) 36m3 c)47m3 d)4,7m3
5. Nối độ dài đường kính hình tròn với chu vi của hình tròn tương ứng:
Đường kính
|
Chu vi
|
Phần 2. Tự luận
1. Đặt tính rồi tính:
a) 21,63 x 2,05 b) 26,64 : 37 c) 12 phút 20 giây × 4
2. Tính giá trị biểu thức sau:
a) 14,7 + 0,35 x 3,78 – 10,8
b) (2,8 + 1,6) x 0,5 : 2
3. Tìm x , biết:
a) x – 1,4 = 1,9 + 3,7
b) 61,6 – x = 216,72 : 4,2
4. Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước đo trong lòng bể là: dài 4m, rộng 3m, cao 1,8m và 80% thể tích của bể đang có nước.
Hỏi:
a) Trong bể chứa bao nhiêu lít nước ? (Biết 1dm3 = 1 lít nước)
b) Mức nước trong bể cao bao nhiêu mét ?
5. Có 22 chai chứa được 16,5 lít sữa. Hỏi 48 chai như thế chứa được bao nhiêu lít sữa?
………………………………….
Bộ 40 Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 năm 2022 theo Thông tư 22 có ma trận – Đề 10
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 10)
Phần 1. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Bài 1. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25
C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ….. m3
A. 12,4 B. 12,004
C. 12,040 D. 1240
Bài 3.Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25
C. 5,2 D. 0,025
Bài 4. Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là 7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2
C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5. Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A. 90 phút B. 120 phút
C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm
C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Phần 2. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 3 giờ 9 phút + 8 giờ 12 phút b) 15 giờ 42 phút -7 giờ 30 phút
c) 3 phút 15 giây × 3 d) 18 giờ 36 phút : 6
Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện: 9,5 × 4,7 + 9,5 × 4,3 + 9,5
Bài 3. Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5m; chiều rộng 3,5m và chiều cao 4m . Người ta quét vôi tường xung quanh căn phòng và trần nhà . Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2 .
Bài 4. Hình hộp chữ nhật P được xếp bởi các hình lập phương nhỏ bằng nhau. Nếu sơn màu tất cả các mặt của hình P thì số hình lập phương nhỏ được sơn hai mặt là bao nhiêu hình?
………………………………………
Bộ 40 Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 năm 2022 theo Thông tư 22 có ma trận – Đề 11
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 11)
Câu 1. Đặt tính và tính:
a) 859,92 + 964,08 b) 170,29 – 9,537 c) 46,02 x 32,7 d) 15,33 : 4,2
Câu 2. Tìm x:
a) x + 4,64 = 9,26 + 1,9
b) 16 x X = 64,8
Câu 3. Tính giá trị của biểu thức:
a) (3,855 + 6,005) × 2 b) 8,3 × 9,7 – 6,9 : 2,3
c) (59,6 + 19,44) × 2 d) 3,4 × 5 + 12,3 : 4
Câu 4. Nối:
a) 247 tạ = … kg
b) 3m2 2dm2 = … cm2
c) 5m3 = … dm3
d) giờ = … phút
Câu 5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 180m, chiều rộng 40m. Người ta trồng rau xanh trên thửa ruộng, trung bình cứ 100m2 thu được 12kg rau. Hỏi trên cả thửa ruộng người ta thu được bao nhiêu tạ rau xanh?
Câu 6. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,8m, chiều rộng 1,4m, chiều cao 1,3m. Hỏi bể đó chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? (Biết rằng 1 lít = 1 dm3)
Câu 7. Lúc 8 giờ 30 phút một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc là 45 km/giờ. Đến 9 giờ 30 phút một ô tô du lịch cũng từ A với vận tốc là 65 km/giờ và đi cùng chiều với ô tô chở hàng . Hỏi đến mấy giờ thì ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng ?
………………………………………
Bộ 40 Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 năm 2022 theo Thông tư 22 có ma trận – Đề 12
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 12)
Phần 1. Trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Một lớp học có 36 học sinh, trong đó có 9 học sinh được xếp loại giỏi. Tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp.
A. 25 % B. 30 % C. 35 %
Câu 2. Tính 35 % của 165 là
A. 57,57 B. 57,75 C. 75,57
Câu 3. Cho biểu đồ:
Kết quả điều tra về ý thích đối với một số môn học tự chọn của 125 học sinh lớp 5 được thể hiện trên biểu đồ. Trong đó có số học sinh thích học môn Tiếng Anh là:
A. 30 học sinh B. 40 học sinh
C. 50 học sinh D. 60 học sinh
Câu 4. Một hình lập phương có cạnh là 5,2 cm. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là
A. 10,816 cm2 B. 108,16 cm2
C. 108,61 cm2 D. 1086,1 cm2
Câu 5. Một hình tròn có bán kính là 6 cm. Diện tích hình tròn là:
A. 104,13cm2 B. 104,31cm2
C.113,40cm2 D.113,04cm2
Câu 6. Cho hình vẽ dưới đây:
Biết AB = 40cm, CD = 30cm, DH =20 cm. Diện tích của hình ABCD là:
A. 1400 cm2 B. 1200 cm2
C. 700 cm2 D. 350 cm2
Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 4m3 59dm3 = 4,59dm3 |
|
b) 1689dm3 = 1,689 m3 |
|
c) 1,52dm3 = 1m3 52dm3 |
|
d) 81,058m3 = 81m3 58dm3 |
|
Câu 8. Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước đo trong lòng bể là dài 4m, rộng 3m, cao 1,8m.
a) Tính thể tích của bể nước?
b) Nếu 80% thể tích của bể đang có nước thì mức nước trong bể cao bao nhiêu mét?
……………………………………..