Bài tập Toán 5 Bài 85: Hình tam giác
A. Bài tập Hình tam giác
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Kể tên ba góc của hình tam giác MNP:
A. Góc đỉnh M, cạnh MN và MP
B. Góc đỉnh N, cạnh NM và NP
C. Góc đỉnh P, cạnh PM và PN
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 2: Hãy kể tên ba cạnh của tam giác MNP ở hình trên.
A. Cạnh MN
B. Cạnh MP
C. Cạnh NP
D. Cạnh MN, cạnh MP và cạnh NP
Câu 3: Gọi tên đúng dạng của hình tam giác ABC ở hình a:
A. Hình tam giác có ba góc nhọn
B. Hình tam giác có một góc tù và hai góc nhọn
C. Hình tam giác có một góc vuông và hai góc nhọn
D. Hình tam giác có một góc nhọn và hai góc tù
Câu 4: Hãy viết tên đáy và đường cao tương ứng của hình tam giác ABC trong hình bên:
A. AC là đường cao ứng với cạnh đáy AB
B. CK là đường cao ứng với cạnh đáy AB
C. CK là đường cao ứng với cạnh đáy BC
D. AC là đường cao ứng với cạnh đáy BC
II. Bài tập tự luận
Câu 1: Nối câu mô tả hình dạng với hình tam giác tương ứng:
Đáp án
Quan sát các tam giác theo thứ tự từ trên xuống dưới ta có:
– Hình tam giác thứ nhất có một góc vuông và hai góc nhọn
– Hình tam giác thứ hai có một góc tù và hai góc nhọn.
– Hình tam giác thứ ba có ba góc nhọn.
Câu 2: Cho hình vẽ như bên dưới:
Trong tam giác MNP, MK là chiều cao tương ứng với:
A. Cạnh MN
B. Cạnh NP
C. Cạnh MP
D. Cạnh KN
Đáp án
Hình tam giác MNP có MK vuông góc với NP, do đó MK là chiều cao tương ứng với cạnh đáy NP.
III. Bài tập vận dụng
Câu 1: Viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây:
Câu 2: Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong hình tam giác KNP dưới đây và cho biết tên gọi của tam giác đó là tam giác gì.
B. Lý thuyết Hình tam giác
a) Cấu trúc
Hình tam giác ABC có:
– Ba cạnh là: cạnh AB, cạnh AC, cạnh BC.
– Ba đình là: đinh A, đnh B, đinh C.
– Ba góc là:
Góc đnh A, cạnh AB và AC (gọi tắt là góc A);
Góc đnh B, cạnh BA và BC (gọi tắt là góc B);
Góc đnh C, cạnh CA và CB(gọi tắt là góc C).
b) Các loại hình tam giác
c) Cách xác định đáy và đường cao của hình tam giác
QUẢNG CÁO
BC là đáy, AH là đường cao tương ứng với đáy BC. Độ dài AH là chiều cao
Chú ý: Trong hình tam giác, độ dài đoạn thẳng từ đỉnh vuông góc với đáy tương ứng gọi là chiều cao của hình tam giác