1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Unit 3 lớp 3 Lesson 5 Task 1
Look at the pictures. Where’s the teddy bear?
(Hãy nhìn vào những bức tranh. Con gấu bông ở đâu?)
Guide to answer
– Where’s the teddy bear? (Con gấu bông ở đâu?)
The teddy bear is under slide. (Nó ở dưới cầu trượt.)
1.2. Unit 3 lớp 3 Lesson 5 Task 2
Listen and read
(Nghe và đọc)
Tạm dịch
I’m Vinh and my cousin is Linh. Look at my family at the pool.
(Tôi là Vinh và em họ của tôi là Linh. Nhìn vào gia đình của tôi ở hồ bơi.)
1. Where’s her teddy bear? (Con gấu bông của em ấy đâu rồi?)
2. Let’s find it! (Hãy tìm nó đi!)
3. Is it in the pool? (Nó có ở trong hồ bơi không?)
No! (Không!)
4. Is it on the chair? (Nó có ở trên cái ghế không?)
No! (Không!)
5. Is it under the slide? (Nó có ở dưới cầu trượt không?)
6. Yes, it is! Linh is happy now. (Vâng, nó ở dưới cầu trượt! Linh bây giờ rất vui.)
Read again. Write T (True) or F (False).
(Đọc lại lần nữa. Viết T (Đúng) hoặc F (Sai).
1. The family is at the pool. T
2. Her teddy bear is yellow. ______
3. The teddy bear is in the pool. ______
4. Linh is happy now. ______
Guide to answer
1. T
The family is at the pool.
(Gia đình đang ở hồ bơi.)
2. F
Her teddy bear is yellow.
(Con gấu bông màu vàng.)
3. F
The teddy bear is in the pool.
(Con gấu bông ở trong hồ bơi.)
4. T
Linh is happy now.
(Linh bây giờ rất vui.)
1.4. Unit 3 lớp 3 Lesson 5 Task 4
Do you go on vacation with your family?
(Bạn có đi nghỉ mát với gia đình bạn không?)
Guide to answer
Yes, I do. I go on vacation with my family at Nha Trang beach.
(Đúng vậy. Tôi đi nghỉ mát với gia đình ở bãi biển Nha Trang.)
2. Bài tập minh họa
Complete the sentences (Hoàn thành các câu sau)
1. The ________ has a flower.
2. I can see a ________.
3. This is my ________.
Key
1. The elephant has a flower.
2. I can see a pool.
3. This is my teddy bear.