1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Fluency Time 1 lớp 3 Lesson 2 Task 1
Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)
– paint: sơn, tô
– light blue: xanh nhạt
– dark blue: xanh đậm
– black: màu đen
– white: màu xanh
1.2. Fluency Time 1 lớp 3 Lesson 2 Task 2
Listen and read (Nghe và đọc)
Tạm dịch
Mixing colors (Trộn tất cả màu lại với nhau!)
Mix blue paint and yellow paint. (Trộn sơn xanh và sơn vàng lại với nhau.)
Now it’s green. (Bây giờ cho ra màu xanh lá.)
Mix red paint and yellow paint. (Trộn sơn đỏ và sơn vàng lại với nhau.)
Now it’s orange. (Bây giờ cho ra màu cam.)
This is blue paint. Add white paint. (Đây là sơn xanh. Và sơn trắng.)
Now it’s light blue. (Bây giờ cho ra màu xanh nhạt.)
This is blue paint. Add black paint. (Đây là sơn xanh. Và sơn đen.)
Now it’s dark blue. (Bây giờ cho ra màu xanh đậm.)
1.3. Fluency Time 1 lớp 3 Lesson 2 Task 3
Read again and complete (Đọc lại lần nữa và hòan thành)
Guide to answer
1. blue + yellow = green
(xanh + vàng = xanh lá)
2. blue + white = light blue
(xanh + trắng = xanh nhạt)
3. red + yellow = orange
(đỏ + vàng = cam)
4. blue + black = dark blue
(xanh + đen = xanh đậm)
1.4. Fluency Time 1 lớp 3 Lesson 2 Task 4
What things are light blue and dark blue? Draw and color a picture of the things (Những vật gì màu xanh nhạt và xanh đậm? Vẽ và tô màu bức tranh về những vật đó)
Guide to answer
– The things are light blue: the sky, flowers, …
(Những vật có màu xanh nhạt: bầu trời, hoa …)
– The things are dark blue: clothes, ink, …
(Những vật có màu xanh đậm: quần áo, mực …)
2. Bài tập minh họa
Write the correct color (Viết tên màu sắc thích hợp)
1. A _____ cat
2. A _____ balloon
3. A _____ hat
Key
1. A white cat
2. A green balloon
3. A white hat