1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Unit 1 lớp 3 Lesson 1 Task 1
Listen, point and repeat (Nghe, chỉ vào và lặp lại)
– doll: búp bê
– ball: quả bóng
– teddy bear: gấu bông
– car: xe ô tô
1.2. Unit 1 lớp 3 Lesson 1 Task 2
Listen and chant (Nghe và đọc theo nhịp)
Tạm dịch
– doll: búp bê
– ball: quả bóng
– teddy bear: gấu bông
– car: xe ô tô
[inpage2
1.3. Unit 1 lớp 3 Lesson 1 Task 3
Listen and read (Nghe và đọc)
1. This is your doll. And this is my ball.
(Đây là búp bê của bạn. Và đây là quả bóng của tôi.)
2. This is your teddy bear.
(Đây là gấu bông của bạn.)
3. No. It’s my bag.
(Không. Nó là cặp của tôi.)
4. Look, Tim! Here’s my teddy bear. It’s in my bag.
(Nhìn kìa, Tim. Đây là gấu bông của tôi. Nó ở trong cái cặp.)
Học Giỏi Tiếng Anh 100% Giáo Viên Nước Ngoài Giúp Con Phát Âm Như Tây
Luyện phát âm chuẩn như người bản xứ. Luyện kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết và tự tin tham gia các kỳ thi Tiếng Anh: Pre-Starters, Starters, Movers, Flyers.
2. Bài tập minh họa
Write the correct nouns (Viết danh từ phù hợp)
1. __________
2. __________
3. __________
Key
1. ball
2. car
3. doll