1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Starter lớp 3 Lesson 3 Task 1
Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ vào. Lặp lại)
One: số 1
Two: số 2
Three: số 3
Four: số 4
Five: số 5
Six: số 6
Seven: số 7
Eight: số 8
Nine: số 9
Ten: số 10
Listen and point (Nghe và chỉ vào)
One: số 1
Two: số 2
Three: số 3
Four: số 4
Five: số 5
Six: số 6
Seven: số 7
Eight: số 8
Nine: số 9
Ten: số 10
1.3. Starter lớp 3 Lesson 3 Task 3
Look at the picture again. Point, ask and answer.
(Nhìn lại bức tranh một lần nữa. Chỉ, hỏi và trả lời.)
How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
I’m eight. (Tôi 8 tuổi.)
Guide to answer
– How old are you? – I’m one.
(Bạn bao nhiêu tuổi? – Tôi 1 tuổi.)
– How old are you? – I’m two.
(Bạn bao nhiêu tuổi? – Tôi 2 tuổi.)
– How old are you? – I’m three.
(Bạn bao nhiêu tuổi? – Tôi 3 tuổi.)
– How old are you? – I’m four.
(Bạn bao nhiêu tuổi? – Tôi 4 tuổi.)
– How old are you? – I’m five.
(Bạn bao nhiêu tuổi? – Tôi 5 tuổi.)
– How old are you? – I’m six.
(Bạn bao nhiêu tuổi? – Tôi 6 tuổi.)
– How old are you? – I’m seven.
(Bạn bao nhiêu tuổi? – Tôi 7 tuổi.)
– How old are you? – I’m nine.
(Bạn bao nhiêu tuổi? – Tôi 9 tuổi.)
– How old are you? – I’m ten.
(Bạn bao nhiêu tuổi? – Tôi 10 tuổi.)
1.4. Starter lớp 3 Lesson 3 Task 4
Ask and answer with your friend
(Hỏi và trả lời với bạn của bạn)
Guide to answer
– How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
– I’m eight. And you? (Tôi 8 tuổi. Còn bạn?)
– I’m eight, too. (Tôi cũng 8 tuổi.)
2. Bài tập minh họa
Write the correct age (Viết tuổi đúng tương ứng với từng hình sau đây)
1. How old are you? I’m ________.
2. How old are you? I’m ________.
3. How old are you? I’m ________.
Key
1. How old are you? I’m eight.
2. How old are you? I’m five.
3. How old are you? I’m three.