Giải SBT Toán 12 Bài 2: Nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp
Bài 16 trang 14 SBT Toán 12 Tập 2: bằng:
A. sinx + C.
B. cosx + C.
C. −sinx + C.
D. −cosx + C.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Ta có: = −(−cosx) + C = cosx + C.
Bài 17 trang 14 SBT Toán 12 Tập 2: bằng:
A. sinx + C.
B. cosx + C.
C. −sinx + C.
D. −cosx + C.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Ta có: =sinx + C.
Bài 18 trang 14 SBT Toán 12 Tập 2: bằng:
A. tanx + C.
B. cotx + C.
C. −tanx + C.
D. −cotx + C.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Ta có: =
Bài 19 trang 14 SBT Toán 12 Tập 2: bằng:
A. tanx + C.
B. cotx + C.
C. −tanx + C.
D. −cotx + C.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Ta có: tanx + C.
Bài 20 trang 14 SBT Toán 12 Tập 2: bằng:
A. 17xln17.
B.
C. 17xln17 + C.
D. + C.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Ta có: .
Bài 21 trang 14 SBT Toán 12 Tập 2: Cho hàm số f(x) = .
a) f(x) = x6 + |
Đ |
S |
b) |
Đ |
S |
c) |
Đ |
S |
d) |
Đ |
S |
Lời giải:
a) Đ |
b) S |
c) Đ |
d) S |
Ta có: f(x)
Bài 22 trang 14 SBT Toán 12 Tập 2: Cho hàm số f(x) = .
a) f(x) = |
Đ |
S |
b) f(x) = 2cosx. |
Đ |
S |
c) |
Đ |
S |
d) |
Đ |
S |
Lời giải:
a) Đ |
b) Đ |
c) Đ |
d) S |
Ta có: f(x) =
Ta có: = 2sinx + C.
Bài 23 trang 15 SBT Toán 12 Tập 2: Tìm:
a) ;
b) ;
c) ;
d) ;
e) ;
g) .
Lời giải:
a) = + C = + C.
b) = = =
c) = = =
d) = =
e) =
=
g) =
=
Bài 24 trang 15 SBT Toán 12 Tập 2: Tìm:
a) ;
b) ;
c) ;
d) ;
e) .
Lời giải:
a)
b)
c)
d) =
e)
Bài 25 trang 15 SBT Toán 12 Tập 2: Tìm:
a) ;
b) ;
c) ;
d) ;
e*) ;
g*) .
Lời giải:
a) = −5cosx – 6sinx + C.
b) = x + C.
c) =
d) =
= = x – cosx + C.
e*) =
=
= = sinx + C.
g*) = = = tanx – x + C.
Lý thuyết Nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp
1. Nguyên hàm của hàm số luỹ thừa
1.1. Hàm số luỹ thừa
● Cho số thực α. Hàm số y = xα được gọi là hàm số luỹ thừa.
Ví dụ 1. Các hàm số y = x3; y = x– 2; y = ; y = là những hàm số lũy thừa.
● Tập xác định của hàm số lũy thừa y = xα tùy thuộc vào giá trị của α. Cụ thể như sau:
+ Với α nguyên dương, tập xác định là ℝ;
+ Với α nguyên âm hoặc bằng 0, tập xác định là ℝ \ {0};
+ Với α không nguyên, tập xác định là (0; + ∞).
● Định lí: Hàm số lũy thừa y = xα (α ∈ ℝ) có đạo hàm với mọi x > 0 và (xα)’ = αxα – 1.
1.2. Nguyên hàm của hàm số luỹ thừa
Với α ≠ – 1, ta có: .
Ví dụ 2. Tìm:
Hướng dẫn giải
2. Nguyên hàm của hàm số f(x) =
Ta có: .
Ví dụ 3. Tìm:
a) ;
b)
Hướng dẫn giải
a) .
b) .
3. Nguyên hàm của hàm số lượng giác
Ví dụ 4. Tìm:
Hướng dẫn giải
4. Nguyên hàm của hàm số mũ
Với a > 0, a ≠ 1, ta có: .
Nhận xét: Áp dụng công thức trên, ta có: .
Ví dụ 5. Tìm:
Hướng dẫn giải
Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 12 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 1: Nguyên hàm
Bài 2: Nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp
Bài 3: Tích phân
Bài 4: Ứng dụng hình học của tích phân
Bài tập cuối chương 4
Bài 1: Phương trình mặt phẳng