1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Unit 2 lớp 2 Lesson 4 Task 1
Listen, point and repeat. Write (Nghe, chỉ vào và lặp lại. Viết)
Click to listen
Tạm dịch
thirteen (số 13)
fourteen (số 14)
Point and sing (Nghe và hát)
Click to listen
Who’s hungry? Who’s hungry?
Let’s count
One, two, three, four, five
Six, seven, eight, nine, ten
Eleven, twelve, thirteen, thirteen, thirteen
Who’s thirsty? Who’s thirsty?
Let’s count
One, two, three, four, five
Six, seven, eight, nine, ten
Eleven, twelve, thirteen, fourteen, fourteen, fourteen
Tạm dịch
Ai đói? Ai đói?
Hãy đếm
Một hai ba bốn năm
Sáu, bảy, tám, chín, mười
Mười một, mười hai, mười ba, mười ba, mười ba
Ai khát? Ai khát?
Hãy đếm
Một hai ba bốn năm
Sáu, bảy, tám, chín, mười
Mười một, mười hai, mười ba, mười bốn, mười bốn, mười bốn
1.3. Unit 2 lớp 2 Lesson 4 Task 3
Count and say (Đếm và nói)
Guide to answer
thirteen cakes (13 chiếc bánh)
fourteen cups (14 chiếc ly)
2. Bài tập minh họa
Count and circle the correct number (Đếm và khoanh tròn số đúng)
Key
14