1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Unit Starter lớp 2 Lesson 3 Task 1
Listen, point and repeat. Write (Nghe, chỉ vào và lặp lại. Viết)
Click to listen
Audio script
Letter A, /a/, /a/, apple
Letter B, /b/, /b/, bat, /b/, tub
Letter C, /k/, /k/, cat
Letter D, /d/, /d/, dog, /d/, bird
Letter E, /e/, /e/, egg
Letter F, /f/, /f/, fig, /f/, leaf
Tạm dịch
Chữ cái A, /a/, /a/, quả táo
Chữ cái B, /b/, /b/, con dơi, /b/, bồn tắm
Chữ cái C, /k/, /k/, con mèo
Chữ cái D, /d/, /d/, con chó, /d/, con chim
Chữ cái E, /e/, /e/, quả trứng
Chữ cái F, /f/, /f/, fig, /f/, lá cây
Listen and chant (Nghe và hát)
Click to listen
Audio script
What can you say with A, /a/, a/, apple
What can you say with B, /b/, /b/, bat
What can you say with C, /k/, /k/, cat
What can you say with D, /d/, /d/, dog
What can you say with E, /e/, /e/, egg
What can you say with F, /f/, /f/, fig
Tạm dịch
Bạn có thể nói gì với A, / a /, a /, quả táo
Bạn có thể nói gì với B, / b /, / b /, con dơi
Bạn có thể nói gì với C, / k /, / k /, con mèo
Bạn có thể nói gì với D, / d /, / d /, con chó
Bạn có thể nói gì với E, / e /, / e /, quả trứng
Bạn có thể nói gì với F, / f /, / f /, quả sung
1.3. Unit Starter lớp 2 Lesson 3 Task 3
Listen to the sounds. Connect the letters (Nghe các âm. Nối các chữ cái)
Click to listen
Audio script
B E D F B C A
Guide to answer
1.4. Unit Starter lớp 2 Lesson 3 Task 4
Look and point to the sounds b, d and f (Nhìn và chỉ vào các âm b, d và f)
Guide to answer
2. Bài tập minh họa
Look and point to the letters b, c, d and e (Nhìn và chỉ vào các chữ cái b, c, d và e)
1. I have a cat.
2. The dog is so cute.
3. That elephant is so big.
4. The black cat is in the tub.
Key
1. I have a cat.
2. The dog is so cute.
3. That elephant is so big.
4. The black cat is in the tub.