Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Our school
Từ vựng Unit 6 Tiếng Anh lớp 3
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
School |
Danh từ |
/skuːl/ |
Trường học |
Classroom |
Danh từ |
/ˈklæs.rʊm/ |
Lớp học |
Library |
Danh từ |
/ˈlaɪ.brer.i/ |
Thư viên |
Playground |
Danh từ |
/ˈpleɪ.ɡraʊnd/ |
Sân chơi |
Computer room |
Cụm danh từ |
/kəmˈpjuː.t̬ɚ ru:m/ |
Phòng máy tính/ phòng tin học |
Art room |
Cụm danh từ |
/ɑːrt ru:m// |
Phòng |
Music room |
Cụm danh từ |
/ˈmjuː.zɪk ru:m/ |
Phòng âm nhạc |
Gym |
Danh từ |
/dʒɪm/ |
Phòng thể dục |
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson 1 trang 44, 45
Tiếng Anh lớp 3 trang 44 Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
a.
Giáo viên: Nhìn vào bức tranh này. Đây có phải trường chúng ta không?
Học sinh: Đúng ạ. Nó là trường của chúng ta.
b.
Giáo viên: Đây có phải trường của chúng ta không?
Học sinh: Không phải ạ
Tiếng Anh lớp 3 trang 44 Bài 2: Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn làm bài
a. Is this our school? Yes, it is
b. Is this our classroom? No, it isn’t
c. Is this our library? Yes, it is.
d. Is this our playground? No, it isn’t
Hướng dẫn dịch.
a. Đây có phải là trường học của chúng mình không? Vâng, đúng vậy
b. Đây có phải là lớp học của chúng mình không? Không, nó không phải
c. Đây có phải là thư viện của chúng mình không? Vâng, đúng vậy.
d. Đây có phải là sân chơi của chúng mình không? Không, nó không phải
Tiếng Anh lớp 3 trang 44 Bài 3: Let’s talk. (Cùng luyện nói)
Hướng dẫn làm bài
a. Is this our school? Yes, it is
b. Is this our classroom? No, it isn’t
c. Is this our library? Yes, it is.
Hướng dẫn dịch
a. Đây có phải là trường học của chúng mình không? Vâng, đúng vậy
b. Đây có phải là lớp học của chúng mình không? Không, nó không phải
c. Đây có phải là thư viện của chúng mình không? Vâng, đúng vậy.
Tiếng Anh lớp 3 trang 45 Bài 4: Listen and number. (Nghe và đánh số)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
1.b
2.a
Nội dung bài nghe:
1. A: Is this our playground? B: Yes. it is.
2. A: Is this your classroom? B: Yes, it is. It’s my classroom.
Hướng dẫn dịch
1. A: Đây có phải là sân chơi của chúng tôi không? B: Vâng, đúng vậy.
2. A: Đây có phải là lớp học của bạn không? B: Đúng vậy. Đó là phòng học của tôi.
Tiếng Anh lớp 3 trang 45 Bài 5: Look, complete and read. (Nhìn tranh, hoàn thành và đọc)
Đáp án
1. library
2. playground
3. classroom/ isn’t
4. school/ it is
Hướng dẫn dịch
1.
A: Đây là thư viện của chúng ta à?
B: Đúng vậy.
2.
A: Kia là sân chơi của chúng ta.
B: Tuyệt vời
3.
A: Nhìn kìa, đây là lớp học của chúng ta à?
B: Không phải
4.
A: Kia là trường của chúng ta à?
B: Đúng vậy
Tiếng Anh lớp 3 trang 45 Bài 6: Let’s sing. (Cùng hát)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
Trường của chúng ta
Đây có phải trường bạn không?
Đúng vậy.
Đây là trường tớ.
Tớ thích trường tớ.
Đây có phải trường bạn không?
Đúng vậy.
Đây là trường tớ.
Tớ thích trường tớ.
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson 2 trang 46, 47
Tiếng Anh lớp 3 trang 46 Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
a.
Mary: Đến phòng mỹ thuật đi
Nam: Được thôi
b.
Bill: Đến phòng âm nhạc đi.
Lucy: Được thôi
Tiếng Anh lớp 3 trang 46 Bài 2: Listen, point and say. (Nhìn, chỉ vào tranh và nói)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn làm bài
a. Let’s go to the computer room. OK, let’s go.
b. Let’s go to the art room. OK, let’s go.
c. Let’s go to the music room. OK, let’s go.
d. Let’s go to the gym. OK, let’s go.
Hướng dẫn dịch
a. Hãy vào phòng máy tính. Được, đi thôi.
b. Hãy đến phòng nghệ thuật. Được, đi thôi.
c. Hãy vào phòng âm nhạc. Được, đi thôi.
d. Hãy đi đến phòng tập thể dục. Được, đi thôi.
Tiếng Anh lớp 3 trang 46 Bài 3: Let’s talk. (Cùng nói)
Hướng dẫn làm bài
a. Let’s go to the computer room. OK, let’s go.
b. Let’s go to the art room. OK, let’s go.
c. Let’s go to the music room. OK, let’s go.
Hướng dẫn dịch
a. Hãy vào phòng máy tính. Được, đi thôi.
b. Hãy đến phòng nghệ thuật. Được, đi thôi.
c. Hãy vào phòng âm nhạc. Được, đi thôi.
Tiếng Anh lớp 3 trang 47 Bài 4: Listen and number. (Nghe và đánh số)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
1.c
2.b
3.d
4.a
Nội dung bài nghe
1. A: Let’s go to the gym.
B: OK. let’s go.
2. A: I like drawing.
B: Me too. Let’s go to the art room.
3. A: Is that the computer room?
B: Yes. it is.
A Let’s go.
4. A: Let’s go to the music room.
B: OK. let’s go.
Hướng dẫn dịch
1. A: Chúng ta hãy đi đến phòng tập thể dục.
B: Được rồi. Đi nào.
2. A: Tôi thích vẽ.
B: Tôi cũng vậy. Hãy đi đến phòng mỹ thuật.
3. A: Đó có phải là phòng máy tính không?
B: Vâng. nó là.
A Đi thôi.
4. A: Chúng ta hãy vào phòng âm nhạc.
B: Được rồi. Đi nào
Tiếng Anh lớp 3 trang 47 Bài 5: Read and match. (Đọc và nối)
Đáp án
1.d
2.a
3.b
4.c
Hướng dẫn dịch
1. Đến phòng tập thể dục đi.
2. Đến phòng máy tính đi.
3.
A: Đến phòng mỹ thuật đi.
B: Được thôi. Tớ thích vẽ.
4.
A: Đến phòng âm nhạc đi
B: Được thôi.
Tiếng Anh lớp 3 trang 47 Bài 6: Let’s play. (Cùng chơi)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson 3 trang 48, 49
Tiếng Anh lớp 3 trang 48 Bài 1: Listen and repeat. (Nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Hướng dẫn dịch
Cùng đi đến sân chơi đi.
Kia có phải lớp bạn không?
Tiếng Anh lớp 3 trang 48 Bài 2: Listen and circle. (Nghe và khoanh đáp án đúng)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
1.b
2.c
Hướng dẫn dịch
1. Cùng đi đến lớp học đi.
2. Kia là sân chơi có phải không?
Tiếng Anh lớp 3 trang 48 Bài 3: Let’s chant. (Cùng đọc theo)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
Lớp học, lớp học
Kia là lớp học của bạn à?
Đúng vậy, đúng vậy.
Đến lớp của cậu đi
Sân chơi, sân chơi
Kia là sân chơi của chúng ta à?
Đúng vậy, đúng vậy.
Đến sân chơi của chúng ta đi
Tiếng Anh lớp 3 trang 49 Bài 4: Read and complete. (Đọc và hoàn thành đoạn văn)
Đáp án
1. classroom
2. art
3. go
4. our
Hướng dẫn dịch
Chào. Mình tên là Minh. Chào mừng đến trường mình. Đây là lớp học của mình. Đây là phòng mỹ thuật. Bây giờ hay đến đến phòng âm nhạc đi. Chúng tớ thích trường của mình rất nhiều.
Tiếng Anh lớp 3 trang 49 Bài 5: Let’s write. (Cùng viết)
Hướng dẫn làm bài
Welcome to our school. This is our playground. This is our classroom. Now, let’s go to the music room.
Hướng dẫn dịch
Chào mừng đến trường của chúng tớ. Đây là sân chơi của chúng tớ. Đây là lớp của chúng tớ, Nào cùng đi đến phòng âm nhạc đi.
Tiếng Anh lớp 3 trang 49 Bài 6: Project. (Dự án)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Review 1 & Fun time
Unit 7: Classroom instructions
Unit 8: My school things
Unit 9: Colours