Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: My hobbies
Từ vựng Unit 5 Tiếng Anh lớp 3
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Hobby |
Danh từ |
/ˈhɑː.bi/ |
Sở thích |
Singing |
Danh từ |
/ˈsɪŋ.ɪŋ/ |
Hát |
Dancing |
Danh từ |
/dænsɪŋ / |
Nhảy |
Drawing |
Danh từ |
/ˈdrɑː.ɪŋ/ |
Vẽ |
Swimming |
Danh từ |
/swɪm ɪŋ / |
Bơi |
Running |
Danh từ |
/ˈrʌn.ɪŋ/ |
Chạy |
Painting |
Danh từ |
/ˈpeɪn.t̬ɪŋ/ |
Tô màu |
Walking |
Danh từ |
/ˈwɑː.kɪŋ/ |
Đi bộ |
Cooking |
Danh từ |
/ˈkʊk.ɪŋ/ |
Nấu ăn |
Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 1 trang 34, 35
Tiếng Anh lớp 3 trang 34 Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
a.
Bill: Sở thích của cậu là gì?
Mai: Đó là ca hát.
b.
A: Sở thích của cậu là gì vậy?
B: Đó là nhảy
Tiếng Anh lớp 3 trang 34 Bài 2: Listen, point and say. (Nghe, nhìn tranh và đói)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn làm bài
a. What’s your hobby? It’s singing
b. What’s your hobby? It’s drawing.
c. What’s your hobby? It’s dancing.
d. What’s your hobby? It’s swimming.
Hướng dẫn dịch
a. Sở thích của bạn là gì? Đó đang hát
b. Sở thích của bạn là gì? Đó đang vẽ.
c. Sở thích của bạn là gì? Đó đang khiêu vũ.
d. Sở thích của bạn là gì? Đó đang bơi.
Tiếng Anh lớp 3 trang 34 Bài 3: Let’s talk (Cùng nói)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn làm bài
a. What’s your hobby? It’s singing
b. What’s your hobby? It’s drawing.
c. What’s your hobby? It’s dancing.
Hướng dẫn dịch
a. Sở thích của bạn là gì? Đó đang hát
b. Sở thích của bạn là gì? Đó đang vẽ.
c. Sở thích của bạn là gì? Đó đang khiêu vũ.
Tiếng Anh lớp 3 trang 35 Bài 4: Listen and number. (Nghe và đánh số)
Đáp án
1.d
2.c
3.b
4.a
Nội dung bài nghe
1.
A: What’s your hobby?
B: Dancing
2.
A: What’s your hobby?
B: It’s drawing
3.
A: What’s your hobby?
B: Swimming
4.
A: What’s your hobby?
B: It’s singing
Hướng dẫn dịch
1.
A: Sở thích của bạn là gì?
B: Khiêu vũ
2.
A: Sở thích của bạn là gì?
B: Đó là vẽ
3.
A: Sở thích của bạn là gì?
B: Bơi lội
4.
A: Sở thích của bạn là gì?
B: Đó đang hát
Tiếng Anh lớp 3 trang 35 Bài 5: Read and match. (Đọc và nối)
Đáp án
1.c
2.d
3.a
4.b
Hướng dẫn dịch
1. Đó là nhảy.
2. Đó là vẽ tranh.
3. Đó là bơi.
4. Đó là hát.
Tiếng Anh lớp 3 trang 35 Bài 6: Let’s play. (Cùng chơi)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự tự thực hành
Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 2 trang 36, 37
Tiếng Anh lớp 3 trang 36 Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
Nam: Sở thích của cậu là gì?
Mary: Tớ thích nấu ăn
Minh: Sở thích của cậu là gì?
Lucy: Tớ thích đi bộ
Tiếng Anh lớp 3 trang 36 Bài 2: Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn làm bài
a. What’s your hobby? It’s running
b. What’s your hobby? It’s painting
c. What’s your hobby? It’s walking
d. What’s your hobby? It’s cooking
Hướng dẫn dịch
a. Sở thích của bạn là gì? Đó đang chạy
b. Sở thích của bạn là gì? Đó là vẽ tranh
c. Sở thích của bạn là gì? Đó đang đi bộ
d. Sở thích của bạn là gì? Đó đang nấu ăn
Tiếng Anh lớp 3 trang 36 Bài 3: Let’s talk. (Cùng luyện nói)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn làm bài
a. What’s your hobby? It’s running
b. What’s your hobby? It’s painting
c. What’s your hobby? It’s walking
Hướng dẫn dịch
a. Sở thích của bạn là gì? Đó đang chạy
b. Sở thích của bạn là gì? Đó là vẽ tranh
c. Sở thích của bạn là gì? Đó đang đi bộ
Tiếng Anh lớp 3 trang 37 Bài 4: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu vào đáp án đúng)
Đáp án
1.b
2.b
Nội dung bài nghe
1.
A: What’s your hobby?
B: I like cooking
2.
A: What’s your hobby?
B: I like painting
Hướng dẫn dịch
1
A: Sở thích của cậu là gì?
B: Tớ thích nấu ăn.
2.
A: Sở thích của cậu là gì?
B: Tớ thích vẽ tranh
Tiếng Anh lớp 3 trang 37 Bài 5: Look, complete and read. (Nhìn tranh, hoàn thành chỗ trống và đọc)
Đáp án
1. swimming
2. singing
3. cooking
4. painting
Hướng dẫn dịch
1. Đó là bơi.
2. Đó là hát
3. Đó là nấu ăn
4. Đó là vẽ
Tiếng Anh lớp 3 trang 37 Bài 6: Let’s sing. (Cùng hát)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
Sở thích của tớ
Sở thích của cậu là gì?
Đó là nhảy.
Sở thích của cậu là gì?
Đó là bơi
Sở thích của cậu là gì?
Đó là nấu ăn
Sở thích của cậu là gì?
Đó là vẽ
Nhảy, bơi
Nấu ăn và vẽ
Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 3 trang 38, 39
Tiếng Anh lớp 3 trang 38 Bài 1: Listen and repeat. (Nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Hướng dẫn dịch
Tớ thích vẽ
Tớ thích chạy
Tiếng Anh lớp 3 trang 38 Bài 2: Listen and circle (Nghe và khoanh tròn đáp án đúng)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
1-b
2-a
Hướng dẫn dịch
1.
A: Sở thích của bạn là gì?
B: Đó là chạy
2.
A: Sở thích của bạn là gì?
B: Tớ thích vẽ
Tiếng Anh lớp 3 trang 38 Bài 3: Let’s chant. (Cùng hát theo)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
Vẽ.
Vẽ.
Tớ thích vẽ
Chạy.
Chạy
Tớ thích chạy
Vẽ?
Chạy
Tớ thích vẽ.
Tớ thích chạy.
Tiếng Anh lớp 3 trang 39 Bài 4: Read and tick. (Đọc và đánh dấu)
Đáp án
1. cooking
2. dancing
3. painting
4.drawing
Hướng dẫn dịch
Giáo viên: Sở thích của các bạn là gì?
Ben: Em thích nấu ăn
Lucy: Em thích nhảy
Minh:Em thích tô màu
Mary: Em thích vẽ.
Tiếng Anh lớp 3 trang 39 Bài 5: Let’s write. (Cùng luyện viết)
Đáp án
Hello. My name is Linh
I like cooking
I like running
What’s your hobby?
Hướng dẫn dịch
Xin chào. Tớ tên là Linh
Tớ thích nấu ăn
Tớ thích chạy
Sở thích của bạn là gì?
Tiếng Anh lớp 3 trang 39 Bài 6: Project. (Dự án)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Unit 4: Our bodies
Review 1 & Fun time
Unit 6: Our school
Unit 7: Classroom instructions