Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 16 có đáp án: People and Places gồm những nội dung sau:
A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm
B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm
C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm
D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 16 có đáp án: People and Places:
TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 7
Unit 16: People and Places
A. Phonetics and Speaking
Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud.
Question 1: A. conclusion B. ensure C. rush D. mission
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /s/. Đáp án A phát âm là /z/
Question 2: A. student B. study C. dust D. must
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /ʌ/. Đáp án A phát âm là /juː/
Question 3: A. father B. date C. hard D. last
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ɑː/. Đáp án B phát âm là /ei/
Question 4: A. chapter B. rich C. cheese D. chemist
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ai/. Đáp án D phát âm là /i/
Question 5: A. watches B. boxes C. buses D. tables
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /z/. Đáp án D phát âm là /es/
Question 6: A. yellow B. brow C. throw D. know
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /əʊ/. Đáp án B phát âm là /aʊ/
Question 7: A. follow B. cow C. town D. how
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /əʊ/. Đáp án C phát âm là /aʊ/
Question 8: A. find B. singer C. high D. mine
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ai/. Đáp án B phát âm là /i/
Question 9: A. money B. wonderful C. long D. come
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ʌ/. Đáp án C phát âm là /ɒ/
Question 10: A. exhaust B. hold C. house D. height
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án C, B, D phát âm là /h/. Đáp án A là âm câm
Question 11: A. of B. coffee C. leaf D. fault
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /f/. Đáp án A phát âm là /v/
Question 12: A. cough B. laugh C. enough D. through
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ɒ/. Đáp án D phát âm là /uː/
Question 13: A. knee B. knife C. king D. knitting
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D là âm câm. Đáp án C phát âm là /k/
Question 14: A. daughter B. weigh C. rough D. thought
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D là âm câm. Đáp án C phát âm là /f/
Question 15: A. daughter B. draught C. flu D. tough
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /f/. Đáp án A là âm câm.
B. Vocabulary and Grammar
Bài 1. Find which word does not belong to each group.
Question 1: A. peaceful B. beautiful C. noise D. delicious
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C là tính từ tả cảnh. Đáp án D là tính từ tả món ăn.
Question 2: A. Africa B. Sweden C. America D. Asia
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D là tên nước. Đáp án B là tên quốc tịch.
Question 3: A. tea B. television C. sandwich D. hamburger
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D chỉ món ăn, đồ uống. Đáp án B là phương tiện giải trí.
Question 4: A. beautiful B. wonderful C. fantastic D. boring
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C là chỉ sự khen chê. Đáp án D là cảm xúc.
Question 5: A. clock B. bell C. tower D. lion
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C là tên đồ vật. Đáp án D là tên con vật.
Bài 2. Choose the correct option for each gap in the sentences
Question 6: Trang ____ me 20 minutes ago.
A. phones B. phoned C. had phoned D. has phoning
Đáp án: B
Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: 20 minutes ago)
Dịch: Trang đã gọi điện cho tôi 20 phút trước.
Question 7: I wish I _____ his name.
A. know B. knew C. known D. had knew
Đáp án: B
Giải thích: Điều ước không có thực ở hiện tại, vế sau dùng quá khứ đơn.
Dịch: Tôi ước tôi biết tên anh ấy.
Question 8: John was reading a book when I ____ him.
A. seen B. had saw C. had seen D. saw
Đáp án: D
Giải thích: Một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào, hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn.
Dịch: John đang đọc sách thì tôi thấy anh ấy.
Question 9: Yesterday, I _____ to the restaurant with a client.
A. gone B. go C. went D. was gone
Đáp án: C
Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: yesterday)
Dịch: Hôm qua, tôi đã đến nhà hàng với một vị khách.
Question 10: What ___ you do last night?
A. did B. do C. will D. should
Đáp án: A
Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: last night) nên nghi vấn dùng trợ động từ “did”
Dịch: Bạn đã làm gì đêm qua?
Question 11: Minh used to _____ his homework late in the evening.
A. does B. do C. doing D. did
Đáp án: B
Giải thích: Used to + V (đã từng làm gì trong qua khứ như 1 thói quen)
Dịch: Minh đã từng quen làm bài tập muộn và buổi tối.
Question 12: If people _________ the rules, there are no more accidents.
A. follow B. take care of C. obey D. remember
Đáp án: C
Dịch: Nếu mọi người tuân theo luật, sẽ không có tai nạn nữa.
Question 13: You should _________ right and left when you go across the roads.
A. see B. look C. be D. take
Đáp án: A
Dịch: Bạn nên nhìn phải và trái khi sang đường.
Question 14: Hurry up or we can’t _________ the last bus home.
A. keep B. follow C. go D. catch
Đáp án: D
Dịch: Nhanh lên hoặc chúng ta không thể bắt chuyến buýt cuối cùng về nhà.
Question 15: Lan used to go to school _________.
A. with bicycle B. by foot C. in car D. by bus
Đáp án: D
Dịch: Lan từng quen đi học bằng xe buýt.
C. Reading
Bài 1. Read passage and then decide whether the sentences are True or False.
The Clock Tower of the Palace of Westminster – officially named Saint Stephen’s Tower – is commonly known as the Big Ben. It is one of London’s most famous landmarks. The clock inside the tower was installed in the middle of the nineteenth century. It is the largest clock in the world. The name Big Ben actually refers to the largest of the clock’s five bells. The clock faces have a diameter of almost 7.5m. The hour hand is 2.7m long and the minute hand measures 4.25m long. The clock, designed by Edmund Beckett Denison, has a remarkable accuracy. It is known for its reliability because it has rarely failed during its long life span. Even after the nearby House of Commons was destroyed by bombing during World War II, the clock kept on chiming.
Question 1: Saint Stephen’s Tower is the largest tower in the world.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Thông tin: It is the largest clock in the world.
Dịch: Đây là chiếc đồng hồ lớn nhất thế giới.
Question 2: Big Ben actually refers to the smallest of the clock’s five bells.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Thông tin: The name Big Ben actually refers to the largest of the clock’s five bells.
Dịch: Cái tên Big Ben thực sự dùng để chỉ cái chuông lớn nhất trong năm chiếc đồng hồ.
Question 3: The Clock Tower (Big Ben) is one of the most famous places in London.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Thông tin: It is one of London’s most famous landmarks.
Dịch: Đây là một trong những địa danh nổi tiếng nhất của London.
Question 4: The Clock is very accurate.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Thông tin: The clock, designed by Edmund Beckett Denison, has a remarkable accuracy.
Dịch: Đồng hồ, được thiết kế bởi Edmund Beckett Denison, có độ chính xác vượt trội.
Question 5: The clock has often failed during its long life span.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Thông tin: It is known for its reliability because it has rarely failed during its long life span.
Dịch: Nó được biết đến với độ tin cậy của nó bởi vì nó hiếm khi thất bại trong suốt vòng đời dài của nó.
Xem thêm