Giải SBT Tiếng anh lớp 7 Unit 6 Writing
1 (trang 47 SBT Tiếng Anh 7): Write the answers to the questions about your school (Viết câu trả lời cho các câu hỏi về trường học của bạn)
1. What is the full name of your school?
2. Where is it?
3. How many students and teachers are there?
4. What are the students and teachers like?
5. What facilities does it have?
6. How many subjects do you study? Which is your favourite one?
Hướng dẫn dịch:
1. Tên đầy đủ của trường học của bạn là gì?
2. Nó ở đâu?
3. Có bao nhiêu học sinh và giáo viên?
4. Học sinh và giáo viên như thế nào?
5. Nó có những tiện nghi gì?
6. Bạn học bao nhiêu môn? Cái nào là môn yêu thích của bạn?
2 (trang 48 SBT Tiếng Anh 7): Look at the table and write sentences to answer the questions “Where and when do you do these outdoor activities?” (Nhìn vào bảng và viết các câu để trả lời các câu hỏi “Bạn làm các hoạt động ngoài trời này ở đâu và khi nào?”)
Gợi ý:
We usually play football in the school yard on Wednesday afternoon.
We grow and water vegtables in the school garden every Saturday morning.
We often take care of old and poor people in the nursing home on Sunday afternoon.
We do clean-up activities on the streets around our school on Sunday morning.
Hướng dẫn dịch:
Chúng tôi thường đá bóng ở sân trường vào chiều thứ Tư.
Chúng tôi trồng và tưới rau trong vườn trường vào mỗi sáng thứ Bảy.
Chúng tôi thường chăm sóc những người già và nghèo trong viện dưỡng lão vào chiều Chủ nhật.
Chúng tôi thực hiện các hoạt động dọn dẹp trên các đường phố xung quanh trường học của chúng tôi vào sáng Chủ nhật.
3 (trang 48 SBT Tiếng Anh 7): Write a paragraph (60-80 words) about your school using the information in 1 and/ or 2 (Viết một đoạn văn (60-80 từ) về trường học của bạn bằng cách sử dụng thông tin trong bài 1 và / hoặc 2)
I love my school very much. I go to school every day to study. My school is located in the center of the commune. My school has 4 buildings. Each building is 5 stories high. They are arranged in a U shape. My school yard has many trees. There are very large tree trunks. One person can’t hug them all. My school has many classes. In addition, my school also has a library to read books, a canteen for us to buy food during recess. My classroom is on the 3rd floor. I like the hallways of my school. The corridor is wide and there are small potted plants to make the space fresher. My school doesn’t have an elevator. Every time there was a class on the 5th floor we would have to walk up. When I was a student, I was attached to this school. I love it so much. I always try to keep the school and classroom clean. My friends and I spread the word not to litter. Every month we will clean the school together to keep the school clean.
Dịch:
Tôi rất yêu ngôi trường của mình. Mỗi ngày tôi đều đến trường để học tập. Trường tôi nằm ở trung tâm của xã. Trường của tôi có 4 tòa nhà. Mỗi tòa nhà cao 5 tầng. Chúng được xếp theo hình chữ U. Sân trường tôi được nhiều nhiều cây xanh. Có những thân cây rất to. Một người không thể ôm hết. Trường tôi có rất nhiều lớp học. Ngoài ra trường tôi còn có thư viện để đọc sách, căng tin để chúng tôi mua đồ ăn khi giải lao. Lớp học của tôi nằm ở tầng 3. Tôi thích hành lang của trường tôi. Hành lang rộng và có những chậu cây nhỏ giúp không gian trong lành hơn. Trường tôi không có thang máy. Mỗi khi có tiết học ở tầng 5 chúng tôi sẽ phải đi bộ lên. Thời học sinh của tôi đã gắn bó với ngôi trường này. Tôi vô cùng yêu quý nó. Tôi luôn cố gắng giữ gìn cho trường lớp sạch sẽ. Tôi cùng các bạn tuyên truyền không vứt rác bừa bãi. Mỗi tháng chúng tôi sẽ cùng nhau tổng vệ sinh trường lớp để cho trường học luôn sạch sẽ.