Giải Tiếng anh lớp 7 Unit 1: Hobbies
Từ vựng Unit 1 Tiếng Anh lớp 7
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
Belong to | v | /bɪˈlɒŋ tu/ | Thuộc về |
Benefit | n | /ˈbenɪfɪt/ | Lợi ích |
Bug | n | /bʌɡ/ | Con bọ |
Cardboard | n | /ˈkɑːdbɔːd/ | Bìa các tông |
Dollhouse | n | /ˈdɒlhaʊs/ | Nhà búp bê |
Gardening | n | /ˈɡɑːdnɪŋ/ | Làm vườn |
Glue | n | /ɡluː/ | Keo dán/ hồ |
Horse riding | n | /ˈhɔːs raɪdɪŋ/ | Cưỡi ngựa |
Insect | n | /ˈɪnsekt/ | Côn trùng |
Jogging | n | /ˈdʒɒɡɪŋ/ | Đi/ chạy bộ thư giãn |
Making models | /ˈmeɪkɪŋ ˈmɒdlz/ | Làm mô hình | |
Maturity | n | /məˈtʃʊərəti/ | Sự trưởng thành |
Patient | adj | /ˈpeɪʃnt/ | Kiên nhẫn |
Popular | adj | /ˈpɒpjələ(r)/ | Được nhiều người ưa thích |
Responsibility | n | /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ | Sự chịu trách nhiệm |
Set | v | /set/ | (Mặt trời) lặn |
Stress | n | /stres/ | Sự căng thẳng |
Take on | /teɪk ɒn/ | Nhận thêm | |
Unusual | adj | /ʌnˈjuːʒuəl/ | Khác thường |
Valuable | adj | /ˈvæljuəbl/ | Quý giá |
Yoga | n | /ˈjəʊɡə/ | Yoga |
Unit 1 Getting started lớp 7 trang 8, 9
My favorite hobby
Bài 1 trang 8 sgk Tiếng Anh 7: Listen and read (Nghe và đọc)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Ann: Your house is very nice. Trang
Trang: Thanks! Let’s go upstairs. I’ll show you my room.
Ann: I love your dollhouse. It’s amazing. Did you make it yourself?
Trang : Yes. My hobby is building dollhouse.
Ann: Really? Is it hard to build one?
Trang: Not really. All you need is some cardboard and glue. Then just use a bit of creativity. What do you do in your free time?
Ann: I like horse riding
Trang: That’s rather unusual. Not many people do that.
Ann: Actually, it’s more common than you think. There are some horse riding clubs in Hanoi now. I go to the Riders’ club every Sunday
Trang: I’d love to go to your club this Sunday. I want to learn how to ride
Ann: Sure. My lesson starts at 8 am.
Hướng dẫn dịch:
Ann: Ngôi nhà của cậurất đẹp. Trang
Trang: Cảm ơn! Chúng ta hãy đi lên cầu thang. Tớ sẽ cho cậu xem phòng của tớ.
Ann: Tớ yêu ngôi nhà búp bê của cậu. Thật tuyệt với. Có phải cậutự làm cái đó?
Trang: Vâng. Sở thích của tớ là xây nhà búp bê.
Ann: Thật không? Có khó để xây dựng một cái không?
Trang: Không hẳn. Tất cả những gì cậucần là một số bìa cứng và keo dán. Sau đó, chỉ cần sử dụng một chút sáng tạo. Cậusẽ làm gì trong thời gian rảnh rỗi?
Ann: Tớ thích cưỡi ngựa
Trang: Điều đó khá bất thường. Không có nhiều người làm điều đó.
Ann: Thực ra, nó phổ biến hơn cậu nghĩ. Hiện nay có một số câu lạc bộ cưỡi ngựa ở Hà Nội. Tớ đến câu lạc bộ Riders vào Chủ nhật hàng tuần
Trang: Tớ rất muốn đến câu lạc bộ của cậu vào Chủ nhật này. Tớ muốn học cách cưỡi ngựa
Ann: Chắc chắn rồi. Bài học của tớ bắt đầu lúc 8 giờ sáng.
Bài 2 trang 9 sgk Tiếng Anh 7: Read the conversation again and write T ( True) or F ( False) (Đọc đoạn hội thoại một lần nữa và viết True hoặc False)
1. Trang needs help with building dollhouses.
2. Trang uses glue and cardboard to build her dollhouse.
3. To build a dollhouse, you need to use your creativity.
4. Ann goes to a horse riding club every Sunday.
5. Ann’s lesson starts at 8 p.m.
Lời giải:
1-F |
2-T |
3-T |
4-T |
5-F |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Trang cần sự giúp đỡ để làm nhà búp bê
2. Trang sử dụng keo và bìa các tông để xây ngôi nhà búp bê của cô ấy
3. Để xây dựng nhà búp bê, bạn cần sử dụng sự sáng tạo của mình
4. Ann đi đến câu lạc bộ cưỡi ngựa vào mỗi chủ nhật
5. Lớp học của Ann bắt đầu vào lúc 8 giờ tối
Bài 3 trang 9 sgk Tiếng Anh 7: Write the words and phrases from the box under the correct pictures. Then listen, check. (Viết các từ hoặc cụm từ từ trong bảng dưới các bức tranh đúng. Sau đó nghe và kiểm tra lại)
Bài nghe:
Lời giải:
1. making models |
2. riding a house |
3. collecting coins |
4. gardening |
5. building dollhouses |
6. collecting teddy bears |
Hướng dẫn dịch:
1. tạo các mẫu |
2. cưỡi ngựa |
3. sưu tầm đồng xu |
4. làm vườn |
5. xâu nhà búp bê |
6. sưu tầm gấu bông |
Bài 4 trang 9 sgk Tiếng Anh 7: Work in pair. Write the hobbies from 3 in the suitable columns. Add some hobbies to each column.
(Làm việc theo nhóm. Viết các sở thích ở bài 3 vào cột phù hợp. Thêm một số sở thích vào mỗi cột)
Doing things |
Making things |
Collecting things |
|
|
|
Hướng dẫn làm bài
Doing things |
Making things |
Collecting things |
Gardening Riding a house Riding a bike |
Making models Building dollhouses
|
Collecting teddy bears Collecting stamps Collecting coins Collecting comics |
Bài 5 trang 9 sgk Tiếng Anh 7: Work in groups. Ask your classmates which hobbies they like. Use the question “Do you like……….?”
Write the students’ names in the table below. Which hobby is the most popular.
Find someone who likes
(Luyện tập theo nhóm. Hỏi bạn cùng lớp về sở thích của họ. Sử dụng câu hỏi “Do you like”
Viết tên học sinh vào bảng dưới đây. Sở thích nào phổ biến nhất)
Riding a house |
|
Building dollhouses |
|
Collecting teddy bears |
|
Collecting coins |
|
Gardening |
|
Making models |
|
Hướng dẫn làm bài
Riding a house |
Lan, Mai Hoa |
Building dollhouses |
Nhung |
Collecting teddy bears |
Thùy, Ngọc Anh |
Collecting coins |
|
Gardening |
No one |
Making models |
No one |
Unit 1 A closer look 1 lớp 7 trang 10, 11
Vocabulary
Bài 1 trang 10 sgk Tiếng Anh 7: Complete the word webs below with the words from the box (Hoàn thành bảng từ sau với các từ ở trong bảng)
Lời giải:
go |
do |
collect |
Jogging, swimming |
Yoga, judo |
Dolls, coins |
Bài 2 trang 10 sgk Tiếng Anh 7: Complete the sentences, using the -ing form of the verbs from the box (Hoàn thành câu, sử dụng dạng -ing của động từ trong bảng)
go play collect do make
1. My dad has a big bookshelf because he loves____ old books.
2. My sister likes _____camping at the weekend
3. My best friend hates____ computer games
4. Does your brother like_____ models?
5. My mum enjoys_____ yoga every day to keep fit.
Lời giải:
1- collecting |
2- going |
3-playing |
4- making |
5-doing |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Bố của tớ có một cái giá sách to bở vì ông ý thích sưu tầm sách cũ
2.Chị gái tớ thích đi cắm trại vào cuối tuần
3. Bạn thân nhất của tớ ghét chơi trò chơi điện tử
4. Anh của cậu có thích làm mô hình không
5. Mẹ tớ thích tập yoga hằng ngày để giữ cơ thể cân đối
Bài 3 trang 10 sgk Tiếng Anh 7: Look at the pictures and say the sentences. Use suitable verbs of liking or disliking and the -ing form (Nhìn vào các bức tranh sau và viết các câu. Sử dụng động từ thể chỉ thích hoặc không thích với dạng động từ đuôi -ing)
Hướng dẫn làm bài
1. He doesn’t like doing judo
2. They enjoy playing football
3. They like gardening
4. They like collecting stamps
5. She hates riding a horse
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy không thích tập judo
2. Họ thích chơi bóng đá
3. Họ thích làm vườn
4. Họ thích sưu tầm tem
5. Cô ấy không thích cưỡi ngựa.
Bài 4 trang 11 sgk Tiếng Anh 7: Listen and repeat. Pay attention to the sound /ə/ and /3:/ (Nghe và lặp lại. Chú ý đến các âm /ə/ và /3:/)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
/ə/ |
/3:/ |
Amazing: tuyệt vời Yoga: môn yoga Collect: sưu tầm Column : cột |
Learn : học Surf: lướt ván Work : làm việc Thirteen: số 13 |
Bài 5 trang 11 sgk Tiếng Anh 7: Listen to the sentences and pay attention to the underlined parts. Tick (√) the appropriate sounds. Practice the sentences
Bài nghe:
|
/ə/ |
/3:/ |
1. My hobby is collecting dolls |
|
|
2. I go jogging every Thursday |
|
|
3. My cousin likes getting up early |
|
|
4. My best friend has thirty pens |
|
|
5. Nam enjoys playing the violin |
|
|
Lời giải:
|
/ə/ |
/3:/ |
1. My hobby is collecting dolls |
√ |
|
2. I go jogging every Thursday |
|
√ |
3. My cousin likes getting up early |
|
√ |
4. My best friend has thirty pens |
|
√ |
5. Nam enjoys playing the violin |
√ |
|
Hướng dẫn dịch:
1.Sở thích của tớ là sưu tầm búp bê
2. Tớ đi bộ mỗi thứ Năm
3. Anh họ của tớ thích dậy sớm
4. Bạn thân nhất của tớ có 30 cái bút
5. Nam thích chơi đàn violin
Unit 1 A closer look 2 lớp 7 trang 11, 12
Grammar
The present time
Bài 1 trang 11 sgk Tiếng Anh 7: Match the sentences (1-5) to the correct uses (a-c) (Nối các câu từ 1-5 với cách sử dụng đúng a-c)
Lời giải:
1-b |
2-a |
3-c |
4-a |
5-b |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Chị gái tớ thường nấu bữa tối- hành động thường xuyên xảy ra
2. Tàu hỏ rời đi vào lúc 10 giờ sáng- lịch trình/ chương trình
3. Sông Hồng chả qua Hà Nội- Sự thật
4. Lớp yoga của tớ bắt đầu vào lúc 6 giờ sáng moiix thứ ba- lịch trình/ chương trình
5. Chúng tớ thường xem TV vào chủ nhật- Hành động thường xuyên xảy ra
Bài 2 trang 12 sgk Tiếng Anh 7: Complete the sentences. Use the present simple form of the verbs (Hoàn thành câu sau. Sử dụng dạng hiện tại đơn của động từ)
1. My brother and I (make) a new model every month.
2. What Lan (do) in her free time?
3. (have) a drawing lesson every Tuesday.
4. Mark (not like) doing judo. your English lesson (start) at 6 p.m.?
Lời giải:
1- make |
2- does…do |
3. have |
4. doesn’t like |
5. Does….start…? |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Anh trai và tớ làm một mô hình mới mỗi tháng
2. Lan làm gì vào thời gian rảnh của cố ấy
3. Tớ có lớp vẽ vào mỗi thứ ba
4. Mark không thích tập judo
5. Lớp tiếng anh của cậu bắt đầu lúc 6 giờ tối đúng không?
Bài 3 trang 12 sgk Tiếng Anh 7: Fill in each blank with the correct form of the verb in brackets (Điền vào mỗi chỗ trống với dạng đúng của động từ trong ngoặc)
My family members have different hobbies. My dad (1. enjoy) gardening. He (2. spend) two hours in our garden every day. My mum and sister (3. not like) gardening, but they love cooking. They (4.go) to a cooking class every Sunday. Their lesson (5. begin) at 9 a.m. I(6. not enjoy) cooking, and I cannot cook very well.
Lời giải:
1- enjoys |
2- spends |
3-don’t like |
4- go |
5- begins |
6-don’t enjoy |
Hướng dẫn dịch:
Thành viên trong gia định tớ có sở thích khác nhau. Bố tớ thích làm vườn. Ông ý dành hai tiếng ở vườn mỗi ngày. Mẹ tớ và chị tớ không thích làm vườn, nhưng họ thích nấu ăn. Họ đến lớp học nấu ăn mỗi chủ nhật. Lớp học của học bắt đầu từ 9 giờ sáng. Tớ không thích nấu ăn và tớ nấu ăn không giỏi.
Bài 4 trang 12 sgk Tiếng Anh 7: Write complete sentences, using the given words and phrases. You may have to change the words or add some (Viết thành câu hoàn chỉnh, sử dụng các từ đã cho. Bạn có thể thay đỏi từ hoặc thêm từ)
1. sun / set/in/west / every evening.
2. Trang and Minh / play / basketball / every day / after school?
3. flight / from / Ho Chi Minh City / not arrive / 10:30.
4. our science teacher / start / our lessons / 1 p.m. / on Fridays.
5. you / make / model / at / weekend?
Lời giải:
1. The sun sets in the west every evening
2. Do Trang and Minh play basketball everyday after school?
3. The flight from Ho Chi Minh city doesn’t arrive at 10.30
4. Our science teacher starts our lessons at 1 p.m on Fridays
5. Do you make models at weekend?
Hướng dẫn dịch:
1. Mặt trời lặn ở hướng Tây vào mỗi buổi tối
2. Hàng ngày Trang và Minh có chơi bóng rổ sau giờ học không?
3. Chuyến bay từ thành phố Hồ Chí Minh không đến lúc 10h30.
4. Giáo viên khoa học của chúng tớ bắt đầu bài học của chúng tớ lúc 1 giờ chiều vào các ngày thứ Sáu
5. Bạn có làm mô hình vào cuối tuần không?
Bài 5 trang 12 sgk Tiếng Anh 7: Sentences race
Work in group. (Làm việc theo nhóm)
Hướng dẫn dịch:
1. Đọc các động từ giao viên ở trên bảng
2. Lần lượt tạo câu với các động từ, sử dụng thì hiện tại đơn
3. Bạn sẽ được một điểm cho mỗi câu đúng. Nhóm có nhiều điểm nhất chiến thắng)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự luyện tập
Unit 1 Communication lớp 7 trang 13
Everyday English
Talk about likes and dislikes
(Nói về những điều em thích và không thích)
Bài 1 trang 13 sgk Tiếng anh 7: Listen and read the dialogue below. Pay attention to the questions and answers.
(Lắng nghe và đọc đoạn hội thoại dưới đây. Chú ý vào câu hỏi và câu trả lời.)
Mi: Do you like reading books?
(Cậu có thích đọc sách không?)
Ann: Yes, very much, especially books about science.
(Có, rất thích, đặc biệt là những cuốn sách về khoa học.)
Mi: What about painting? Do you like it?
(Thế còn vẽ thì sao? Cậu có thích không?)
Ann: No, I don’t. I’m not interest in art.
(Không, tớ không thích, tớ không có hứng thú với nghệ thuật cho lắm.)
Bài 2 trang 13 sgk Tiếng anh 7: Work in pairs. Ask and answer questions about what you like and don’t like doing.
(Làm việc theo các cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về thứ em thích và không thích làm.)
Trả lời:
Nam: Do you like playing soccer?
(Bạn có thích chơi bóng đá không?)
Hai: Yes, I love it. I love playing football with my friends every Sunday.
(Vâng, tôi thích nó. Tôi thích chơi bóng với bạn bè của tôi vào mỗi Chủ nhật.)
Nam: What about playing guitar? Do you like it?
(Còn chơi guitar thì sao? Bạn có thích nó không?)
Hai: No, I don’t. I’m not into it.
(Không, tôi không. Tôi không thích nó.)
All about your hobby
(Tất cả về sở thích của em)
Bài 3 trang 13 sgk Tiếng anh 7: Answer the questions. Fill in column A with your answers.
(Trả lời các câu hỏi. Điền vào cột A với câu trả lời của em.)
– How much free time do you have a day?
(Một ngày em có bao nhiêu thời gian rảnh?)
– What do you not like doing?
(Em không thích làm gì?)
– What do you like doing every day?
(Hằng ngày em thích làm gì?)
– What do you love doing in the summer/winter?
(Em yêu thích làm gì khi vào mùa hè/ mùa đông?)
A (Me) |
B (My friend) |
– Amount of free time per day: _________ – Thing(s) you like doing every day: _________ – Thing(s) you don’t like doing: _________ – Thing(s) you love doing in the summer: _________ – Thing(s) you love doing in the winter: _________
|
– Amount of free time per day: _________ – Thing(s) he/she likes doing every day: _________ – Thing(s) he/she doesn’t like doing: _________ – Thing(s) he/she loves doing in the summer: _________ – Thing(s) he/she loves doing in the winter: _________ |
Trả lời:
A (Me) |
– Amount of free time per day: 2 hours (Thời gian rảnh trong ngày: 2 tiếng) – Thing(s) you like doing every day: reading books, listening to music, playing sports (Những việc thích làm mỗi ngày: đọc sách, nghe nhạc, chơi thể thao) – Thing(s) you don’t like doing: washing the dishes, cooking (Những việc không thích làm: rửa bát, nấu ăn) – Thing(s) you love doing in the summer: eating ice cream, going swimming (Những việc em thích làm vào mùa hè: ăn kem, đi bơi) – Thing(s) you love doing in the winter: lying under the warm blanket, drinking hot chocolate (Những việc thích làm vào mùa đông: nằm trong chăn ấm, uống sô-cô-la nóng) |
Bài 4 trang 13 sgk Tiếng anh 7: Now interview your friends, using the question in 3. Write his/ her answers in column B.
(Bây giờ em hãy phỏng vấn bạn mình, sử dụng câu hỏi ở bài 3. Viết câu trả lời của bạn ấy vào cột B.)
Trả lời:
B (My friend) |
– Amount of free time per day: 3 hours (Thời gian rảnh trong ngày: 3 tiếng) – Thing(s) he/she likes doing every day: drawing pictures, arranging flowers (Những việc bạn ấy thích làm mỗi ngày: vẽ tranh, cắm hoa) – Thing(s) he/she doesn’t like doing: doing homework, playing computer games (Những việc bạn ấy không thích làm: làm bài tập về nhà, chơi điện tử) – Thing(s) he/she loves doing in the summer: making cold drink, going to the beach (Những việc bạn ấy thích làm vào mùa hè: pha thức uống lạnh, đi biển) – Thing(s) he/she loves doing in the winter: making a snowman, cooking (Những việc bạn ấy thích làm vào mùa đông: làm người tuyết, nấu ăn) |
Bài 5 trang 13 sgk Tiếng anh 7: Compare your answer with your friend’s. Then present them to the class.
(So sánh câu trả lời của em với câu trả lời của bạn em. Sau đó em hãy trình bày trước lớp.)
Trả lời:
I have 2 hours of free time a day but my friend Ly has 3 hours. I like reading books every day, and Ly likes drawing pictures. I and Ly both like doing something cool in summer. In the winter, I like lying in the warm blanket but Ly like cooking.
(Tôi có 2 giờ rảnh mỗi ngày nhưng bạn Ly của tôi thì có 3 giờ. Tôi thích đọc sách hàng ngày, còn Ly thì thích vẽ tranh. Tôi và Ly đều thích làm điều gì đó mát mẻ vào mùa hè. Mùa đông tôi thích nằm trong chăn ấm nhưng Ly thích nấu nướng.)
Unit 1 Skills 1 lớp 7 trang 14
Reading
Bài 1 trang 14 sgk Tiếng anh 7: Work in pairs. Look at the picture and discuss the questions below.
(Làm việc theo nhóm. Nhìn vào bức tranh và thảo luận câu hỏi bên dưới.)
1. What can you see in the picture?
(Bạn có thể nhìn thấy gì trong bức tranh?)
2. In your opinion, what is good about gardening?
(Theo ý kiến của bạn, làm vườn có gì tốt?)
Trả lời:
1. In the picture, I can see 3 people. Maybe It’s a family. They are gardening together. There are a lot of plants around.
(Trong ảnh, tôi có thể nhìn thấy 3 người. Có lẽ đó là một gia đình. Họ đang làm vườn cùng nhau. Xung quanh có rất nhiều cây cỏ.)
2. In my opinion, gardening is very good. Gardening can connect family members. It also helps people protect our environment. Gardening can help us to have clean food to eat.
(Theo tôi, làm vườn là rất tốt. Làm vườn có thể kết nối các thành viên trong gia đình. Nó cũng giúp mọi người bảo vệ môi trường của chúng ta. Làm vườn có thể giúp chúng ta có thực phẩm sạch để ăn.)
Bài 2 trang 14 sgk Tiếng anh 7: Read the text about gardening. Match each word in column A with its definition in column B.
(Đọc đoạn văn về làm vườn. Nối mỗi từ ở cột A với định nghĩa của nó ở cột B.)
People divide hobbies into four big groups: doing things, making things, collecting things, and learning things. Gardening belongs to the most popular group – doing things.
Gardening is one of the oldest outdoor activities. It has something for everyone, even for chỉldren. Gardening teaches children about flowers, fruits, and vegetables. They can also learn about insects and bugs. When gardening, children learn to be patient and take on responsibility. They learn to wait for the plants to grow to maturity And if they don’t water their plants, their plants will die. This teaches them valuable lessons about responsibility.
Gardening is also good because everyone in the family can join in and do something together. My mum and I love gardening. We usually spend an hour a day in our garden. It really makes us happy, and we love spending time together.
A |
B |
1. outdoor |
a. a very developed from |
2. patient |
b. happening outside |
3. responsibility |
c. the duty of taking care of something |
4. maturity |
d. very helpful |
5. valuable |
e. able to wait for a long time |
Phương pháp giải:
– outdoor (adj): ngoài trời
– patient (adj): kiên nhẫn
– responsibility (n): trách nhiệm
– maturity (n): sự trưởng thành
– valuable (adj): có giá trị, có ích
Trả lời:
1 – b |
2 – e |
3 – c |
4 – a |
5 – d |
1 – b. outdoor = happening outside
(ngoài trời = diễn ra ở bên ngoài)
2 – e. patient = able to wait for a long time.
(kiên nhẫn = có thể chờ đợi trong một thời gian dài)
3 – c. responsibility = the duty of taking care of something
(trách nhiệm = nhiệm vụ chăm sóc một cái gì đó)
4 – a. maturity = a very developed from
(sự trưởng thành = rất phát triển)
5 – d. valuable = very helpful
(có giá trị = rất có ích)
Bài 3 trang 14 sgk Tiếng anh 7: Read the text again. Complete each sentence with no more than THREE words.
(Đọc lại đoạn văn. Hoàn thành mỗi câu sau với không quá 3 từ.)
1. Gardening belongs to the group of ____________.
2. Gardening teaches children about flowers, fruits, vegetables,___________.
3. Gardening makes children become ____________ and responsible.
4. It is an activity that everyone in the family can ____________.
5. The author and her mother usually garden for _______ a day.
Trả lời:
1. doing things |
2. insects and bugs |
3. patient |
4. join in |
5. an hour/ one hour |
1. Gardening belongs to the group of doing things.
(Làm vườn thuộc nhóm làm việc gì đó.)
Thông tin: … Gardening belongs to the most popular group – doing things.
(Làm vườn thuộc về nhóm phổ biến nhất- làm việc gì đó.)
2. Gardening teaches children about flowers, fruits, vegetables, insects and bugs.
(Làm vườn dạy cho trẻ em về các loại hoa, quả, rau, côn trùng và sâu bọ.)
Thông tin: … They can also learn about insects and bugs.
(Trẻ em còn học về côn trùng và sâu bọ.)
3. Gardening makes children become patient and responsible.
(Làm vườn làm trẻ em trở nên kiên nhẫn và có trách nhiệm.)
Thông tin: When gardening, children learn to be patient and take on responsibility.
(Khi làm vườn, trẻ em học cách kiên nhẫn và chịu trách nhiệm.)
4. It is an activity that everyone in the family can join in/ do something together.
(Nó là một hoạt động mọi người trong gia đình có thể tham gia/ làm điều gì đó cùng nhau.)
Thông tin:…. everyone in the family can join in and do something together.
(…mọi người trong gia đình có thể tham gia và làm điều gì đó cùng nhau.)
5. The author and her mother usually garden for 1 hour a day.
(Tác giả và mẹ của cô ấy thường làm vườn 1 tiếng mỗi ngày.)
Thông tin: We usually spend an hour a day in our garden.
(Chúng tôi thường dành một giờ trong vườn của chúng tôi.)
Speaking
Bài 4 trang 14 sgk Tiếng anh 7: Work in pairs. Match each hobby with its benefit(s). One hobby may have more than one benefit.
(Làm việc theo cặp. Kết hợp từng sở thích với (các) lợi ích của nó. Một sở thích có thể có nhiều hơn một lợi ích.)
1. collecting stamps |
a.develops your creativity |
b. makes you strong |
|
2. horse riding |
c. reduces stress |
d. helps you be more patient |
|
3. making models |
e. helps your hands and eyes work well together |
Trả lời:
1. c, d |
2. b, e |
3. a, c, d, e |
1. collecting stamps (sưu tập tem)
– reduces stress (giảm căng thẳng)
– helps you be more patient (giúp bạn kiên nhẫn hơn)
2. horse riding (cưỡi ngựa)
– makes you strong (giúp bạn mạnh mẽ)
– helps your hands and eyes work well together (giúp tay và mắt của bạn hoạt động tốt cùng nhau)
3. making models (làm mô hình)
– develops your creativity (phát triển sự sáng tạo của bạn)
– reduces stress (giảm căng thẳng)
– helps you be more patient (giúp bạn kiên nhẫn hơn)
– helps your hands and eyes work well together (giúp tay và mắt của bạn hoạt động tốt cùng nhau)
Bài 5 trang 14 sgk Tiếng anh 7: Work in groups. Ask one another the following questions. Then present your partners’ answers to the class.
(Làm việc nhóm. Hỏi nhau những câu hỏi sau. sau đó trình bày câu trả lời của các bạn trước lớp.)
1. What is your favourite hobby?
(Sở thích yêu thích của bạn là gì?)
2. What are its benefits?
(Lợi ích của nó là gì?)
Example: My friend Mi’s favourite hobby is collecting stamps. It helps her be more patient.
(Ví dụ: Sở thích yêu thích của bạn tôi, Mi là sưu tập tem. Nó giúp cô ấy kiên nhẫn hơn.)
Trả lời:
1. Nam: What is your favourite hobby?
(Sở thích yêu thích của bạn là gì?)
Mai: My favourite hobby is gardening.
(Sở thích yêu thích của tôi là làm vườn)
Nam: What are its benefits?
(Lợi ích của nó là gì?)
Mai: It helps me reduce stress.
(Nó giúp tôi giảm căng thẳng)
=> My friend Mai’s favourite hobby is gardening. It helps her reduce stress.
(Sở thích yêu thích của bạn tôi Mai là làm vườn. Nó giúp cô ấy giảm căng thẳng.)
2. Nam: What is your favourite hobby?
(Sở thích yêu thích của bạn là gì?)
Phong: My favourite hobby is playing football.
(Sở thích yêu thích của tôi là chơi đá bóng.)
Nam: What are its benefits?
(Lợi ích của nó là gì?)
Phong: It makes me strong.
(Nó làm cho tôi mạnh mẽ)
=> My friend Phong’s favourite hobby is playing football. lt makes him strong.
(Sở thích yêu thích của bạn tôi Phong là chơi bóng đá. Nó làm cho cậu ấy mạnh mẽ.)
Unit 1 Skills 2 lớp 7 trang 15
Listening
Bài 1 trang 15 sgk Tiếng anh 7: Look at the picture. What hobby is it? Do you think it is a good hobby? Why or why not?
(Hãy nhìn vào bức tranh. Đó là sở thích gì? Bạn nghĩ đó có phải là một sở thích tốt không? Tại sao hoặc tại sao không?)
Trả lời:
In the picture, I can see two girls. They build a dollhouse. In my opinion, their hobby is building dollhouses. I think It’s a good hobby. Because it develops your creativity. It also makes you more patient.
(Trong ảnh, tôi có thể thấy hai cô gái. Họ xây một ngôi nhà búp bê. Theo tôi, sở thích của họ là xây nhà búp bê. Tôi nghĩ đó là một sở thích tốt. Vì nó phát triển khả năng sáng tạo của bạn. Nó cũng làm cho bạn kiên nhẫn hơn.)
Bài 2 trang 15 sgk Tiếng anh 7: Listen to an interview about Trang’s hobby. Fill in each blank in the mind map with ONE word or number.
(Nghe cuộc phỏng vấn về sở thích của Trang. Điền vào mỗi chỗ trống trong sơ đồ tư duy bằng MỘT từ hoặc số.)
Trang’s hobby
1. Her hobby is: building ________
2. She started her hobby: ________ years ago
3. She shares her hobby with: her _________
4. To do her hobby Trang needs:
a) cardboard and glue to build the ________ and furniture
b) _______ to make some dolls
5. Benefits: She becomes more patient and __________
Trả lời:
Đang cập nhật!
Writing
Bài 3 trang 15 sgk Tiếng anh 7: What is your hobby? Fill in the blanks below
(Sở thích của bạn là gì? Điền vào chỗ trống phía dưới.)
Trả lời:
1. My hobby: gardening
(Sở thích của tôi: làm vườn)
2. Started: 3 years ago
(Bắt đầu vào: 3 năm trước)
3. I share my hobby with: my family
(Tôi chia sẻ sở thích với: gia đình của tôi)
4. To do my hobby I need: plants, gloves, pots, soil,…
(Để thực hiện sở thích, tôi cần: cây cỏ, găng tay, chậu cây, đất,…)
5. Benefits: learn about insects and bugs, protect our environment, be more patient and responsible,…
(Lợi ích: tìm hiểu về côn trùng và bọ, bảo vệ môi trường của chúng ta, kiên nhẫn và có trách nhiệm hơn,…)
Bài 4 trang 15 sgk Tiếng anh 7: Now write a paragraph of about 70 words about your hobby. Use the notes in 3. Start your paragraph as shown below.
(Bây giờ hãy viết một đoạn văn khoảng 70 từ về sở thích của bạn. Sử dụng các ghi chú trong 3. Bắt đầu đoạn văn của bạn như dưới đây.)
My hobby is _____________________
_______________________________
Trả lời:
My hobby is gardening. I started my hobby 3 years ago. I really like it because I can do it with my family. My family can join in and do something together. We usually spend 1 hour on Sunday morning in our garden. I need some plants, gloves, pots and soil to do my hobby. Gardening has many benefits. It helps me become more patient and responsible. I also learn about insects and bugs. Gardening can help us to protect our environment.
Tạm dịch:
Sở thích của tôi là làm vườn. Tôi bắt đầu sở thích của mình cách đây 3 năm. Tôi thực sự thích nó vì tôi có thể làm điều đó với gia đình của mình. Gia đình tôi có thể tham gia và làm điều gì đó cùng nhau. Chúng tôi thường dành 1 tiếng vào sáng Chủ nhật trong khu vườn của chúng tôi. Tôi cần một số cây, găng tay, chậu và đất để làm sở thích của tôi. Làm vườn có rất nhiều lợi ích. Nó giúp tôi trở nên kiên nhẫn và có trách nhiệm hơn. Tôi cũng học về côn trùng và bọ. Làm vườn có thể giúp chúng ta bảo vệ môi trường của chúng ta.
Unit 1 Looking back lớp 7 trang 16
Vocabulary
Bài 1 trang 16 sgk Tiếng anh 7: Complete the sentences with appropriate hobbies.
(Hoàn thành câu với sở thích phù hợp.)
1. I have a lot of coins from different countries. My hobby is________ .
2. She loves judo and goes to the judo club every weekend. Her hobby is _______ .
3. He loves making models of small cars and planes. His hobby is ___________ .
4. My sister spends one hour in the garden every day. Her hobby is __________ .
5. Minh is a good footballer. He plays football with his friends every day. His hobby is ___________.
Trả lời:
1. collecting coins | 2. doing judo | 3. making models | 4. gardening | 5. playing footbal |
1. I have a lot of coins from different countries. My hobby is collecting coins.
(Tôi có rất nhiều tiền từ các quốc gia khác nhau. Sở thích của tôi là sưu tập tiền xu.)
2. She loves judo and goes to the judo club every weekend. Her hobby is doing judo.
(Cô ấy yêu judo và đến câu lạc bộ judo mỗi cuối tuần. Sở thích của cô ấy là tập judo.)
3. He loves making models of small cars and planes. His hobby is making models.
(Anh ấy thích làm mô hình ô tô và máy bay nhỏ. Sở thích của anh ấy là làm mô hình.)
4. My sister spends one hour in the garden every day. Her hobby is gardening.
(Em gái tôi dành một giờ trong vườn mỗi ngày. Sở thích của cô ấy là làm vườn.)
5. Minh is a good footballer. He plays football with his friends every day. His hobby is playing football.
(Minh là một cầu thủ đá bóng giỏi. Anh ấy chơi bóng với bạn bè của mình mỗi ngày. Sở thích của anh ấy là chơi bóng đá.)
Bài 2 trang 16 sgk Tiếng anh 7: Write true sentences about you and your family members.
(Viết câu đúng về bạn và các thành viên trong gia đình bạn.)
1. I like ______________.
2. My dad enjoys ___________.
3. My mum doesn’t like __________.
4. My grandmother loves ____________.
5. My grandfather hates ____________.
Trả lời:
1. I like building dollhouses.
(Tôi thích xây nhà búp bê.)
2. My dad enjoys horse riding.
(Bố tôi thích cưỡi ngựa.)
3. My mum doesn’t like exercising.
(Mẹ tôi không thích tập thể dục.)
4. My grandmother loves collecting stamps.
(Bà tôi yêu thích sưu tập tem.)
5. My grandfather hates gardening.
(Ông tôi ghét làm vườn.)
Grammar
Bài 3 trang 16 sgk Tiếng anh 7: Use the present simple form of each verb to complete the passage.
(Sử dụng động từ ở dạng thì hiện tại đơn để hoàn thành đoạn văn.)
Each of my best friends has his or her own hobby. Mi (1. love) ______ drawing. She can spend hours drawing pictures every day. Mark (2. have) ________ a different hobby. He (3. enjoy)_________ playing sport. I (4. not like) ________ playing sport. I like reading books because I can learn many things from them. However, there (5. be) ________ one hobby we share. It (6. be) _____ cooking. We all (7. go) _________ to the same cooking class. Our class (8. begin) _______ at 9 a.m on Sundays.
Phương pháp giải:
Cấu trúc thì hiện tại đơn:
– Khẳng định: S + V/ V(s/es) + Object…
– Phủ định: S do/ does + not + V +…
Trả lời:
1. loves |
2. has |
3. enjoys |
4. don’t like |
5. is |
6. is |
7. go |
8. begins |
Each of my best friends has his or her own hobby. Mi (1) loves drawing. She can spend hours drawing pictures every day. Mark (2) has a different hobby. He (3) enjoys playing sports. I (4) don’t like playing sports. I like reading books because I can learn many things from them. However, there (5) is one hobby we share. It (6) is cooking. We all (7) go to the same cooking class. Our class (8) begins at 9 a.m. on Sundays.
Giải thích:
(1) Thì hiện tại đơn câu khẳng định, chủ ngữ “Mi” số ít nên động từ “love” thêm “-s” => loves
(2) Thì hiện tại đơn câu khẳng định, chủ ngữ “Mark” số ít nên động từ “have” đổi thành => has
(3) Thì hiện tại đơn câu khẳng định, chủ ngữ “He” số ít nên động từ “enjoy” thêm s => enjoys
(4) Thì hiện tại đơn câu phủ định, chủ ngữ “I” nên sử dụng trợ từ “do not”, động từ “like” giữ nguyên => don’t like
(5) Thì hiện tại đơn câu khẳng định, chủ ngữ “there”, phía sau có lượng từ “one” số ít nên động từ tobe chuyển thành => is
(6) Thì hiện tại đơn câu khẳng định, chủ ngữ “it” nên động từ to be chuyển thành => is
(7) Thì hiện tại đơn câu khẳng định, chủ ngữ “we” số nhiều nên động từ giữ nguyên => go
(8) Thì hiện tại đơn câu khẳng định, chủ ngữ “our class” số ít nên động từ “begin” thêm “-s” => begins
Tạm dịch:
Mỗi người bạn thân của tôi đều có sở thích riêng. Mi rất thích vẽ. Cô ấy có thể dành hàng giờ để vẽ những bức tranh mỗi ngày. Mark có một sở thích khác. Cậu ấy thích chơi thể thao. Tôi không thích chơi thể thao. Tôi thích đọc sách vì tôi có thể học được nhiều điều từ chúng. Tuy nhiên, có một sở thích chúng tôi chia sẻ. Đó là nấu ăn. Tất cả chúng ta đều học cùng một lớp nấu ăn. Lớp học của chúng tôi bắt đầu lúc 9 giờ sáng Chủ Nhật.
Bài 4 trang 16 sgk Tiếng anh 7: Change the following sentences into questions and negative ones.
(Đổi các câu sau thành câu hỏi và câu phủ định.)
1. This river runs through my home town.
(Con sông này chảy qua quê tôi.)
2. My drawing class starts at 8 a.m. every Sunday.
(Lớp học vẽ của tôi bắt đầu lúc 8 giờ sáng Chủ nhật hàng tuần.)
3. They enjoy collecting stamps.
(Họ thích sưu tập tem.)
4. I do judo every Tuesday.
(Tôi tập judo vào thứ Ba hàng tuần.)
5. My brother loves making model cars.
(Em trai tôi rất thích làm mô hình.)
Phương pháp giải:
Cấu trúc thì hiện tại đơn
– Câu hỏi: Do/ Does + S + V+…?
– Câu phủ định: S + do/ does + not + V+…
Trả lời:
1. – Does this river run through my home town?
(Con sông này có chảy qua quê tôi không?)
– This river does not run through my home town.
(Con sông này không chảy qua quê tôi.)
2. – Does my drawing class start at 8 a.m. every Sunday?
(Lớp học vẽ của tôi có bắt đầu lúc 8 giờ sáng Chủ nhật hàng tuần không?)
– My drawing class does not start at 8 a.m. every Sunday.
(Lớp học vẽ của tôi không bắt đầu vào 8 giờ sáng Chủ nhật hàng tuần.)
3. – Do they enjoy collecting stamps?
(Họ có thích sưu tập tem không?)
– They do not enjoy collecting stamps.
(Họ không thích sưu tập tem.)
4. – Do you do judo every Tuesday?
(Bạn có thích tập judo không?)
– I do not do judo every Tuesday.
(Tôi không thích tập judo.)
5. – Does your brother love making model cars?
(Em trai bạn có thích làm mô hình không?)
– My brother does not love making model cars.
(Em trai tôi không thích làm mô hình.)
Unit 1 Project lớp 7 trang 17
HOBBY POSTER
Work in groups.
(Làm việc theo nhóm.)
1. Brainstorm some interesting and easy-to-do hobbies.
(Suy nghĩ về một số sở thích thú vị và dễ thực hiện.)
2. Choose a popular one among teens and discuss its benefits.
(Chọn một sở thích phổ biến đối với thanh thiếu niên và thảo luận về lợi ích của nó.)
3. Create a poster about this hobby. Find suitable photos for it or draw your own pictures.
(Tạo một áp phích về sở thích này. Tìm những bức ảnh phù hợp cho nó hoặc vẽ những bức tranh của riêng bạn.)
4. Present the hobby to the class. Try to persuade your classmates to take it up.
(Trình bày sở thích trước lớp. Cố gắng thuyết phục các bạn cùng lớp của bạn tiếp nhận nó.)
Trả lời:
1. List of hobbies: gardening, cooking, reading, listening to music, cycling, swimming, building dollhouses, painting,…
(Danh sách sở thích: làm vườn, nấu ăn, đọc sách, nghe nhạc, đạp xe, bơi lội, xây nhà búp bê, vẽ tranh, …)
2. The benefits of the hobby – Reading:
(Những lợi ích của sở thích – Đọc)
– It is a great way to learn about new things, learn more about your own world.
(Đó là một cách tuyệt vời để học về những điều mới, tìm hiểu thêm về thế giới của chính bạn.)
– It can reduce stress.
(Nó có thể giảm căng thẳng.)
– It can improve your concentration.
(Nó có thể cải thiện sự tập trung.)
3. Some pictures you can use in your poster.
(Một vài bức tranh bạn có thể sử dụng trong áp phích của bạn.)
4. My favourite hobby is reading. It is one of the popular activities. It is suitable for everyone, especially teens. You can do it everywhere, from your own room to the park, library,… When reading, you learn more about your own world. It is a great way to learn about new things. Reading is also good because it can reduce stress and improve your concentration.
Tạm dịch:
Sở thích yêu thích của tôi là đọc sách. Nó là một trong những hoạt động phổ biến. Nó phù hợp cho tất cả mọi người, đặc biệt là thanh thiếu niên. Bạn có thể làm điều đó ở mọi nơi, từ phòng riêng đến công viên, thư viện, … Khi đọc, bạn hiểu thêm về thế giới của chính mình. Đó là một cách tuyệt vời để tìm hiểu về những điều mới. Đọc sách cũng rất tốt vì nó có thể làm giảm căng thẳng và cải thiện sự tập trung của bạn.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Unit 2: Healthy living
Unit 3: Community
Review 1
Unit 4: Music and arts