Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi học kì 1 Toán lớp 5 bản word có lời giải chi tiết:
B1: – –
B2: Official – nhấn vào đây để .
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2022 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề) – Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 7 trong số 291,725 có giá trị là:
b) Phép tính 19,825 + 547,06 có kết quả là:
A. 5,66885 B. 56,6885
C. 566,885 D. 5668,85
c) Phép tính 94,613 – 77,524 có kết quả là:
A. 170,89 B. 17,089
C. 1708,9 D. 17089
d) Tỉ số phần trăm của 8 và 25 là:
A. 0,32% B. 32%
C. 320% D. 0,032%
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là:
b) Số 45,07 được viết thành hỗn số có chứa phân số thập phân là :
c) Bốn đơn vị sáu phần mười nghìn được viết là:
d) 8 cm2 9 mm2 = …….. cm2
e) Số thích hợp viết vào ô trống là:
Câu 3. Đánh dấu x vào ô trống sau kết quả đúng 40% của 86 là:
Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số học sinh khá và giỏi của Trường Tiểu học Trần Phú là 654 cm chiếm 75 % số học sinh toàn trường. Vậy trường Tiểu học Trần Phú có………………học sinh.
Phần II. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính và tính:
a) 78,27 + 39,18 b) 89,32 – 37,639
c) 34,07 × 5,24 d) 99,3472 : 32,68
Câu 2. Một người gửi tiết kiệm 12000000 đồng với lãi suất 0,8%. Hỏi sau một tháng người đó rút ra được bao nhiêu tiền? (kể cả tiền gốc)
Câu 3. Tìm x biết:
a) 259,2 : x = 4,2 + 39
b) 73,2 : x = 0,6 × 5
Câu 4.
Cho hình chữ nhật IKLM có E là trung điểm IK và có kích thước như hình vẽ bên.
a) Hình vẽ bên có mấy tam giác? Ghi tên các tam giác đó.
b) Tính chu vi hình chữ nhật IKLM.
c) Tính diện tích hình tam giác EMK.
Câu 5. (Dành cho học sinh giỏi )
Tính nhanh: 0,1 + 0,2 + 0,3 + 0,4 + ….. + 9,6 + 9,7 + 9,8 + 9,9 + 10
………………………………
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2022 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề) – Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Một vườn có 500 cây, trong đó có 300 cây xoài và 200 cây nhãn.
Vậy tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là:………………..
Tỉ số trên được viết dưới dạng số thập phân là:…………………….
Tỉ số trên được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:………………….
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Trong các số 512,37 ; 439,25 ; 735,49 ; 627,54 có chữ số 5 ở hàng phần trăm là :
A. 512,37 B. 439,25 C. 735,49 D. 627,54
Câu 3: Đánh dấu x vào ô trống sau kết quả đúng :
112,06ha = ……… m2 . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Nước biển chứa 2,5% muối ăn, biết một lít nước biển cân nặng 1,026 kg.
Vậy trong 100 lít nước biển có số gam muối là :
Phần II: TỰ LUẬN
Câu 1. Tính:
a) ( 75,6 – 21,7 ) : 4 + 22,82 x 2
= ……………………………………………………….
b) 21,56 : ( 75,6 – 65,8 ) – 0,354 : 2
= ……………………………………………………….
Câu 2. Tìm x biết: ( x + 0,75 ) x ( 4 – 0,8 ) = 205,8
Câu 3.
a) Tìm một số biết: 70% của nó là 98.
b) Tính 34% của 54.
Câu 4. Tổng độ dài đáy và chiều cao của một hình tam giác là 26,8 m; Chiều cao ngắn hơn cạnh đáy 2,8 m. Tính diện tích hình tam giác đó.
Câu 5. (Dành cho học sinh giỏi) Tìm một số biết rằng giảm số đó 3,6 lần, được bao nhiêu lại tăng lên 16,6 lần thì được kết quả là 47,31.
………………………
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2022 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề) – Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
a) Số thập phân gồm 58 dơn vị, 9 phần nghìn được viết là :
A. B. 58,9 C. 58,09 D. 59,009
b) Dịch chuyển dấu phẩy của số 0,035 sang bên phải hai chữ số ta được một số thập phân có giá trị bằng phân số:
Câu 2. Nối với số đo bằng 5,03 m2
Câu 3. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) Tổng của 34,8 ; 9,5 và 26,7 là:
A. 80 B. 71 C. 156,5 D. 146,5
b) Giá trị của biểu thức 999,5 – 26,6 × 37,02 là:
A. 14,768 B. 147,68 C. 1476,8 D. 14768
Câu 4. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Một hình tam giác có độ dài đáy là 40,5 cm, chiều cao bằng độ dài đáy. Diện tích của hình tam giác đó là:……………………
Phần II: TỰ LUẬN
Câu 1. Tính tỉ số phần trăm của
a) 45 và 36
b) 63 và 72
c) 18 và 90
d) 51 và 8,5
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:
Câu 3. Tính diện tích phân tô đậm của hình bên.
Câu 4. Trường em có tất cả 660 học sinh. Khối lớp Bốn nhiều khối lớp Năm là 24 học sinh và ít hơn khối lớp Ba là 36 học sinh. Hỏi số học sinh mỗi khối là bao nhiêu ?
……………………………….
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2022 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề) – Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1.
a) Số thập phân gồm 12 đơn vị, 7 phần mười, sáu phần nghìn được viết là:
A. 1276 B. 12,76
C. 12,706 D. 12,67
b) được viết dưới dạng số thập phân là :
A. 1,2 B. 0,12
C. 0,012 D. 0,102
Câu 2.
a) Số lớn nhất trong các số 14,25; 9,925; 13,52; 14,015 là:
A. 14,25 B. 9,925
C. 13,52 D. 14,015
b) Số bé nhất trong các số 9,25 ; 8,25 ; 7,89 ; 6,98 là:
A. 9,25 B. 8,25
C. 7,89 D. 6,98
Câu 3.
a) 29 km 415 m = … km
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 29415 B. 29,415
C. 294,15 D. 2941,5
b) 87 cm2 6 mm2 = … cm2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 876 B. 87,6
C. 87,06 D. 87,006
Câu 4. Một thửa đất hình tam giác có diện tích 740 m2, độ dài đáy 14,8 m. Vậy chiều cao của thửa đất đó là :
A. 50 m B. 100 m
C. 150 m D. 200 m
Phần II: TỰ LUẬN
Câu 1. Tính:
c) 15,61 : ( 135,8 – 113,5 ) x 38,2 d) 15,7 + 4,3 x 2,8 + 18,24 : 3 – 2,19
Câu 2. Tính tỉ số phần trăm của
a) 12 và 60 b) 4,6 và 0,5
c) 104,4 và 7,2 d) 0,7 và 0,35
Câu 3.
a) Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:
490000 cm2 = …………. 1080 dm2 = ……………
20 m2 6 dm2 = ………… 2 m2 2 dm2 = …………..
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 4. Một kho gạo đã bán tuần lễ đầu 700 tạ gạo bằng 35 % tổng số gạo có trong kho. Tuần lễ thứ hai kho gạo đã bán một số gạo bằng 40 % số gạo còn lại. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu tạ gạo ?
Câu 5. (Dành cho học sinh giỏi)
Tìm x, biết: 65 x X + 35 x X = 6000
…………………………………
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2022 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề) – Đề 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Số 42,007 đọc là:
A. Bốn mươi hai phẩy bảy
B. Bốn mươi hai phẩy linh bảy
C. Bốn mươi hai đơn vị bảy phần nghìn
D. Bốn mươi hai phẩy không trăm linh bảy
b) Số gồm chín mươi tám đơn vị và sáu phần trăm được viết là:
Câu 2. Chọn kết quả đúng:
a) Biểu thức 2 x 4,35 + x = 17,03, x có giá trị là:
A. 8,3 B. 8,33 C. 8,033 D. 8,303
b) Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho X x 3,4 < 20,5.
A. x = 4 B. x = 5 C. x = 6 D. x = 7
Câu 3. Nối các số đo có giá trị bằng nhau:
Câu 4. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Một mảnh đất hình tam giác có chiều cao là 32 cm, cạnh đáy bằng chiều cao. Diện tích của hình tam giác đó là:……………
Phần II: TỰ LUẬN
Câu 1. Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi chuyển thành phân số thập phân :
Câu 2. Đặt tính rồi tính:
a) 13,346 + 321,19 b) 6232 – 46,9
c) 987,03 × 1,9 d) 39,858 : 18,2
Câu 3. Tính:
a) 12% của 325 tạ b) 67% của 0,76 ha
c) 0,5% của 45 l d) 9% của 250 m
Câu 4: Trong kho có 520 kg gạo. Buổi sáng bán được số gạo đó. Buổi chiều bán được số gạo còn lại. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
……………………………….
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2022 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề) – Đề 6
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
Phần I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1) Chữ số 7 trong số 945,007 có giá trị là:
2) Số 78,06 được viết thành hỗn số có chứa phân số thập phân là:
3) Bốn đơn vị một phần trăm được viết là:
A. 4,1 B. 4,10
C. 4,01 D. 4,001
4) 30% của 28 là:
A. 8,4 B. 8,04
C. 8,014 D. 8,041
Câu 2. Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 dam2 43 m2 = ……………… dam2
b) 64 dam2 87 m2 = …………… dam2
c) 79 m2 7 dm2 = …………… m2
d) 9 m2 3 dm2 = …………….. m2
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 0,5% của 56,5 là:
b) 30% của 1,5 là :
Câu 4. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Hình chữ nhật MNPQ có diện tích 3600cm2 . Vậy diện tích hình tam giác KQP là … cm2
Phần II. TỰ LUẬN
Câu 1. Tính bằng hai cách:
a) (10,54 + 18,46) × 16,5 b) (24,6 – 16,2) × 23,4
Câu 2. Tìm x biết:
a) 2 × x = 7,2 b) x × 5 = 0,15
c) 16 × x = 86,4 d) 0,24 : x = 8
Câu 3. Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ sau. Tính diện tích phần tô đậm trong hình chữ nhật.
Câu 4. Năm 2010, gia đình bác Tám thu hoạch được 8 tấn thóc. Năm 2011 gia đình bác Tám thu hoạch được 8,5 tấn thóc. Hỏi so với năm 2010, năm 2011 số thóc mà gia đình bác Tám thu hoạch tăng thêm bao nhiêu phần trăm? Nếu so với năm 2011, năm 2015 số thóc cũng tăng lên bấy nhiêu phần trăm thì năm 2015 gia đình bác Tám thu hoạch được bấy nhiêu tấn thóc ?
Câu 5. (Dành cho học sinh giỏi)
Tìm một số biết 0,125 của số đó bằng 5,320.