Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
Chỉ từ 180k mua trọn bộ Đề thi giữa học kì 1 Toán lớp 5 bản word có lời giải chi tiết:
B1: – –
B2: Official – nhấn vào đây để .
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bộ 60 Đề thi Giữa Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2022 chọn lọc – Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả, câu trả lời đúng :
1. Hỗn số 4 được viết đúng thành phân số:
A. B. C. D.
2.Phân số được chuyển thành phân số thập phân :
A. B. C. D.
3.Hỗn số 59 được viết thành số thập phân :
A.59,024 B.59,24 C.592,4 D.5,924
4.Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian dài nhất là:
A. thế kỉ B. 20 năm
C. 7500 ngày D. 250 tháng
5.Trung bình cộng của 112; 278 và 300 là:
A.345 B.230
C.690 D.2070
Phần 2
1.Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a)20m2 9dm2 = ………..dm2; 2009m2 = ………dam2 …….m2
b) Số thập phân 34,708 có :
-Phần nguyên gồm………đơn vị
-Phần thập phân gồm:………..phần mười………..phần trăm…………..phần nghìn.
2.Thực hiện phép tính: (ghi rõ các bước tính)
a) 24 ×
b)
3.Tính giá trị của biểu thức:
a)
b)
4.Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng 30m, chiều dài bằng chiều rộng.
a) Hỏi diện tích khu đất là bao nhiêu mét vuông ?
b) Người ta sử dụng diện tích khu đất để làm nhà ở thì diện tích làm nhà ở là bao nhiêu héc-ta ?
5.Viết hỗn số 3 thành số thập phân ( ghi ra cách chuyển đổi ) :
Bộ 60 Đề thi Giữa Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2022 chọn lọc – Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Câu 1: Viết các số sau gồm có:
……1 đ: a) Ba mươi đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm………………..
b) Hai mươi bốn đơn vị, hai mươi bảy phần nghìn………………….
c) Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn………………………………….
d) mười hai và bảy phần chín………………………………………………
Câu 2: Điền dấu <; >; = vào chỗ chấm
……1 đ
a) b) c) d)48,97…………51,02
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
……2đ a) 4 tấn 562 kg = … kg b) 12,4 cm = … cm
c) 17 dm2 23 cm2 = … dm2 d) 16549 m2 = … ha
Câu 4: Tính
…….2đ a) b) c) d)
Câu 5: Tính
…….2đ Một thửa ruộng thu hoạch được 1645 kg vừa lúa tẻ, vừa lúa nếp. Số lúa nếp bằng số lúa tẻ. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ lúa tẻ, bao nhiêu tạ lúa nếp?
Câu 6: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
……..1đ a) Viết dưới dạng phân số thập phân là
A. B. C. D.
b) 2 km2 36 dam2 = ………………….ha
A. 23,6 ha B. 2,306 ha C. 2,036 ha D. 20,036ha
c) Chuyển hỗn số sau thành phân số:
A. B. C. D.
Câu 7:
……….1 đ Tính diện tích của mảnh đất P có kích thước theo hình vẽ bên (được tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông EGHD)
Bộ 60 Đề thi Giữa Học kì 1 năm 2022 Toán lớp 5 chọn lọc – Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Phần 1. Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng :
1.Phân số thích hợp điền vào chỗ ….., sao cho :
…. > 1
a) b) c)
2.Phân số bằng với phân số là :
a) b) c)
3. 6 tấn 5kg = ……..kg. Số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là :
a) 65 b) 605 c) 6005
4. 19m2 5dm2 = ……….m2. Số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là :
a) 19 b) 19 c) 19
5.Hỗn sỗ 3 được chuyển thành phân số là:
a) b) c)
6.Số thập phân gồm có Năm mươi lăm đơn vị, năm phần trăm được viết là :
a) 55,05 b) 55,50 c)55,55
7.Nhìn vào hình vẽ dưới đây:
độ dài đoạn thẳng AB là:
a) đoạn thẳng AC
b) đoạn thẳng GB
c) đoạn thẳng AG
d) đoạn thẳng CD
Phần 2
1.Sắp xếp các phân số: theo thứ tự từ lớn đến bé :
2.Tính :
a)
b)
3.Tìm x :
a) x x =
b) x : =
4.Một phòng họp hình chữ nhật có chu vi 90m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích phòng họp đó ?
……………………………
Bộ 60 Đề thi Giữa Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2022 chọn lọc – Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc viết tiếp vào chỗ chấm.
Câu 1 : Viết số thập phân có: Bốn mươi lăm đơn vị, chín phần trăm
A. 45,98
B. 45,9
C. 45,009
D. 45,0009
Câu 2 :
a) Phân số thập phân là
b) Viết dưới dạng số thập phân được
A. 0,005
B. 0,5
C. 0,005
D. 5,0
Câu 3 : Hỗn số đổi ra phân số được:
Câu 4 : Phần nguyên của số 1942,54 là:
A. 54
B. 1924
C. 1942,54
D. 1942
Câu 5 : Trong các số 0,32; 0,197; 0,5; 0,009 số lớn nhất là:
A. 0,32
B. 0,19
C. 0,5
D. 0,009
Câu 6 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
8m2 5dm2 = ………………….m2
A. 8,5
B. 8,05
C. 8,005
D. 85
Câu 7 : Viết phép tính và kết quả vào chỗ chấm
Có 10 người thợ dự định làm xong công việc trong 12 ngày.Nếu người ta muốn làm xong công việc đó trong 8 ngày thì họ phải cần số người là: …………………
Câu 8 : Người ta mua 5m vải phải trả 600000 đồng. Hiện nay giá bán mỗi mét vải đã giảm đi 20000 đồng. Hỏi với 600000 đồng, hiện nay có thể mua được bao nhiêu mét vải như thế?
Câu 9 : Một căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng 54 cm, chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Hỏi diện tích căn phòng ấy bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu hec – ta?
Câu 10 : Tìm 5 giá trị thích hợp của x biết: 5,8 > 5,7.x
Bộ 60 Đề thi Giữa Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2022 chọn lọc – Đề 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng
Bài 1 : Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là?
A. 24,18
B. 24,108
C. 24,018
D. 24,0108
Bài 2 : Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,065
B. 0,65
C. 6,05
D.6,5
Bài 3 : Phần nguyên của số 1942,54 là:
A. 54
B. 194254
C. 1942
D. 1924,54
Bài 4 : Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 có giá trị là?
A. Phần triệu
B. Phần trăm
C. Phần mười
D. Phần nghìn
Bài 5 : 7cm2 9mm2 = ………cm2 số thích hợp viết vào chỗ chỗ chấm là:
A. 79
B. 790
C. 7,09
D. 7900
Bài 6 : Chiều dài 30m, chiều rộng 15 m. Chu vi của một hình chữ nhật là:
A. 80 m
B. 70 m
C. 90 m
D. 60 m
Bài 7 : Điền dấu >; <; =; thích hợp vào chỗ chấm:
c) 3,125 … 2,075
d) 56,9….56
e) 42dm4cm……….424cm
h) 9kg……9000g
Bài 8 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a) 1,5 tấn=…………..kg
b) 5000m2=…………ha
Bài 9 : Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
34,075; 34,175; 34,257; 37,303; 37,329;37,134
Bài 10 : Một đội trồng rừng trung bình cứ 4 ngày trồng được 1500 cây thông. Hỏi trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông?
……………………………
Bộ 60 Đề thi Giữa Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2022 chọn lọc – Đề 6
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
Bài 1 : Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là?
A. 24,18
B. 24,108
C. 24,018
D. 24,0108
Bài 2 : Phân số 65/100 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,065
B. 0,65
C. 6,05
D. 6,5
Bài 3 : Phần nguyên của số 1942,54:
A. 54
B. 194254
C. 1942
D. 1924,54
Bài 4 : Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 có giá trị là?
A. Phần triệu
B. Phần trăm
C. Phần mười
D. Phần nghìn
Bài 5 : 7 cm2 9mm2 = ………….cm2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 79
B. 790
C. 7,09
D. 7900
Bài 6 : Chiều dài 30m, chiều rộng 1 m. Chu vi của một hình chữ nhật là
A. 80m
B. 70m
C. 90m
D. 60m
Bài 7 : Điền dấu >; <; =; thích hợp vào chỗ chấm (3 điểm)
c) 3,125 … 2,075
d) 56,9 … 56
e) 42dm 4cm … 424cm
h) 9kg … 9000g
Bài 8 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a) 1,5 tấn = … kg
b) 5000m2 = … ha
Bài 9 : Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
34,075; 34,175; 34,275; 37,303; 37,329; 37,314
Bài 10 : Một đội trồng rừng trung bình cứ 4 ngày trồng được 1500 cây thông. Hỏi trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông?
……………………………
Bộ 60 Đề thi Giữa Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2022 chọn lọc – Đề 7
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(cơ bản – Đề 7)
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân gồm có : Bảy đơn vị ,hai phần trăm được viết là:
A. B. 7,02
C. D. 7,2
Câu 2: (1 điểm) Hỗn số được chuyển thành số thập phân là ?
A. 5,1 B. 5,4
C. 2,25 D. 5,25
Câu 3: (1 điểm) Phân số được viết thành số thập phân là :
A. 8,6 B.0,806
C. 8,60 D. 8,06
Câu 4: (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số 39,402; 39,204; 40,392; 40,293 là:
A. 40,392 B. 39,204
C. 40,293 D. 39,402
Câu 5: (1điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 30g = …kg là:
A. 30 000 B. 0,03
C.0,3 D. 3
Câu 6: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 627m2 = …ha
A. 627 B. 0,0627
C. 6,027 D. 6,27
Câu 7: (1 điểm) Một tổ gồm 5 người đắp xong một đoạn đường trong 20 ngày . Hỏi nếu tổ đó có 10 người thì đắp xong đoạn đường đó trong bao nhiêu ngày ?
A. 5 ngày B. 2 ngày
C. 10 ngày D. 15 ngày
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Tính :
a)
b)
Câu 2: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó?
Câu 3: (1 điểm) Tính theo cách hợp lí: (12 + 77 + 34 + 23 + 88 + 45 + 55 + 66) x (45200 – 1808 x 25)
………………………………….
Bộ 60 Đề thi Giữa Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2022 chọn lọc – Đề 8
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(cơ bản – Đề 8)
I. Phần trắc nghiệm : (4điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 3+ là :
A. B .
C. D.
Câu 2: (0,5 điểm) Bốn và ba phần năm viết là
A. B. 4 +
C. 4 D. 4
Câu 3: (1điểm) Trong cuộc thi bắn súng, số điểm của một sạ thủ là 134, 143, 144. ở lần bắn thứ tư sạ thủ đó cần đạt bao nhiêu điểm để qua 4 lần bắn điểm trung bình đạt được là 145.
A.580 điểm B.303 điểm
C.293 điểm D.159 điểm
Câu 4: ( 1điểm) Tìm một số có ba chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 9 vào bên trái số đó ta được một số lớn gấp 26 lần số phải tìm.
A. 306 B. 360
C.630 D. 603
Câu 5: (0,5 điểm) Tìm x : x 11 +x 9 = 400
A. = 20 B. = 200
C. = 10 D. =100
Câu 6: ( 0,5 điểm) Tính giá trị biểu thức
A. B.
C. D. 2
Phần 2: Tự luận :(6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tính :
Câu 2: (2 điểm ) Hiện nay trung bình cộng tuổi của mẹ và con là 24 tuổi . Biết 5 năm trước mẹ hơn con 26 tuổi. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3. (2điểm) Tổng hai số tự nhiên bằng 535. Tìm hai số đó, biết giữa chúng có 12 số tự nhiên khác
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………
Bộ 60 Đề thi Giữa Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2022 chọn lọc – Đề 9
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(cơ bản – Đề 9)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm ) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:
Câu 2: (1 điểm ) viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900 B. 3,09
C. 3,9 D. 3,90
Câu 3: (1 điểm) 3 phút 20 giây = …….giây. Số viết vào chỗ chấm là:
A. 50 B. 320
C. 80 D. 200
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Viết các phân số, hỗn số sau:
a/ Năm phần mười………………………………………………………
b/ Sáu mươi chín phần trăm…………………….
c/ Bốn mươi ba phần nghìn……………………………………
d/ Hai và bốn phần chín……………………
Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9m 6dm =……………………….m
b/ 2cm2 5mm2 =…………………cm2
c/ 5 tấn 62kg =…………………….tấn
d/ 2 phút =……………………..phút
Câu 3: (2 điểm) Tính
a)
b)
c)
d)
Câu 4: (1,5 điểm) Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau)
Câu 5: (1,5 điểm) Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta?
…………………………….
Bộ 60 Đề thi Giữa Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2022 chọn lọc – Đề 10
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(cơ bản – Đề 10)
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (0,5 điểm) viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,9 B. 0,09
C. 0,009 D. 9,00
Câu 2: (1 điểm) Hỗn số được chuyển thành số thập phân là ?
A. 3,4 B. 0,4
C. 17,5 D. 32,5
Câu 3: (1 điểm)
a. Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là ?
b. Chín đơn vị, hai phần nghìn được viết là:
A. 9,200 B. 9,2
C. 9,002 D. 9,02
Câu 4: (1 điểm) 5m25dm2 = ……..cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 55 B. 550
C. 55000 D. 50500
Câu 5: (0,5 điểm) 3m 4mm = ………. m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,34 B. 3,04
C. 3,4 D. 3,004
Câu 6: (1 điểm) Tìm chữ số x biết : 86,718 > 86,7×9
A. x = 3 B. x = 2
C. x = 1 D. x = 0
Câu 7: (1 điểm) Một người thợ may 15 bộ quần áo đồng phục hết 36 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 45 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải ?
A. 72 m B. 108 m
C. 300m D. 81 m
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Tính :
a)
b)
Câu 2: (2 điểm) Chu vi của một thửa ruộng hình chữ nhật là 240 m. Chiều rộng kém chiều dài 20 m. Tính diện tích thửa ruộng đó.
Câu 3: (1 điểm) Con kém mẹ 24 tuổi. Năm nay tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi, mẹ bao nhiêu tuổi ?
…………………………………
Bộ 60 Đề thi Giữa Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2022 chọn lọc – Đề 11
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(cơ bản – Đề 11)
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5 điểm) viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,5 B. 0,05
C. 0,005 D. 5,00
Câu 2: (1 điểm) Phân số được chuyển thành số thập phân là ?
A. 0,4 B. 2,5
C. 4 D. 40
Câu 3: (1 điểm) Chữ số 5 trong số thập phân 342,205 có giá trị là ?
Câu 4: (0,5 điểm) 3kg 5g = ……… kg Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 3,5 B. 3,50
C. 3,500 D. 3,005
Câu 5: (1điểm) Hỗn số được viết dưới dạng phân số là:
A. 5,5 B. 5,2
Câu 6: (1 điểm) Tìm số tự nhiên x biết : 69,98 < x < 70,001
A. x = 69 B. x = 70
C. x = 69,99 D. x = 69,981
Câu 7: (1 điểm) Quan sát hình dưới đây và tính diện tích của hình thoi MNPQ. Biết: BC = 52 cm; AB = 75 cm
A. 3900 m2 B. 3900 cm2
C. 1950 cm D. 1950 cm2
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Tính :
a)
b)
Câu 2: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng chiều dài.
a. Tính diện tích thửa ruộng đó.
b. Biết rằng, cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?
Câu 3: (1 điểm) Tìm ba số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm, sao cho: 0,2 < ……… < 0,23
………………………………….
Bộ 60 Đề thi Giữa Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2022 chọn lọc – Đề 12
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(cơ bản – Đề 12)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số , kết quả tính …) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (0,5điểm) Viết số thập phân có : Ba trăm,hai đơn vị,bốn phần trăm,hai phần chục nghìn
A. 32,042 B. 302,0042
C. 302,4020 D. 302,0402
Câu 2: (0,5điểm) Viết số đo 821m dưới dạng số thập phân có đơn vị là km :
A. 82,1km B. 8,21km
C. 0,821km D.0,0821km
Câu 3: Tính giá trị của a + b , biết rằng a = 508 ; b = 1,34 :
A. 509,34 B. 6,42
C. 50934 D.642
Câu 4: (0,5điểm) Hỗn số đọc là
A. Năm ba phần bảy
B. Năm và ba phần bảy
C. Năm mươi ba phần bảy
D. Năm, ba phần bảy
Câu 5: (1điểm) Một ngày có 5 xe ô tô chở thóc về kho, trung bình mỗi xe chở được 3500kg thóc. Hỏi trong 5 ngày đoàn xe đó chở được bao nhiêu tấn thóc về kho ?
A. 8750 tấn B. 875 tấn
C. 87,5 tấn D. 8,75 tấn
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2điểm). Tính
a)
b)
c)
d)
Câu 3: (2điểm) Một vòi nước chảy vào bể. Giờ đầu chảy được bể , giờ thứ hai chảy vào được bể . Hỏi trung bình mỗi giờ vòi nước đó chảy vào được bao nhiêu phần của bể?
Câu 4: (1điểm) Tính biểu thức sau một cách hợp lí nhất:
……………………………………..
Xem thêm