Chỉ từ 180k mua trọn bộ Đề thi giữa học kì 1 Toán lớp 5 bản word có lời giải chi tiết:
B1: – –
B2: Official – nhấn vào đây để .
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 1 năm 2022 – 2023 (10 đề) – Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(cơ bản – Đề 1)
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân gồm có : Bảy đơn vị ,hai phần trăm được viết là:
A. B. 7,02
C. D. 7,2
Câu 2: (1 điểm) Hỗn số được chuyển thành số thập phân là ?
A. 5,1 B. 5,4
C. 2,25 D. 5,25
Câu 3: (1 điểm) Phân số được viết thành số thập phân là :
A. 8,6 B.0,806
C. 8,60 D. 8,06
Câu 4: (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số 39,402; 39,204; 40,392; 40,293 là:
A. 40,392 B. 39,204
C. 40,293 D. 39,402
Câu 5: (1điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 30g = …kg là:
A. 30 000 B. 0,03
C.0,3 D. 3
Câu 6: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 627m2 = …ha
A. 627 B. 0,0627
C. 6,027 D. 6,27
Câu 7: (1 điểm) Một tổ gồm 5 người đắp xong một đoạn đường trong 20 ngày . Hỏi nếu tổ đó có 10 người thì đắp xong đoạn đường đó trong bao nhiêu ngày ?
A. 5 ngày B. 2 ngày
C. 10 ngày D. 15 ngày
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Tính :
a)
b)
Câu 2: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó?
Câu 3: (1 điểm) Tính theo cách hợp lí: (12 + 77 + 34 + 23 + 88 + 45 + 55 + 66) x (45200 – 1808 x 25)
………………………………….
Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 1 năm 2022 – 2023 (10 đề) – Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(cơ bản – Đề 2)
I. Phần trắc nghiệm : (4điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 3+ là :
A. B .
C. D.
Câu 2: (0,5 điểm) Bốn và ba phần năm viết là
A. B. 4 +
C. 4 D. 4
Câu 3: (1điểm) Trong cuộc thi bắn súng, số điểm của một sạ thủ là 134, 143, 144. ở lần bắn thứ tư sạ thủ đó cần đạt bao nhiêu điểm để qua 4 lần bắn điểm trung bình đạt được là 145.
A.580 điểm B.303 điểm
C.293 điểm D.159 điểm
Câu 4: ( 1điểm) Tìm một số có ba chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 9 vào bên trái số đó ta được một số lớn gấp 26 lần số phải tìm.
A. 306 B. 360
C.630 D. 603
Câu 5: (0,5 điểm) Tìm x : x 11 +x 9 = 400
A. = 20 B. = 200
C. = 10 D. =100
Câu 6: ( 0,5 điểm) Tính giá trị biểu thức
A. B.
C. D. 2
Phần 2: Tự luận :(6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tính :
Câu 2: (2 điểm ) Hiện nay trung bình cộng tuổi của mẹ và con là 24 tuổi . Biết 5 năm trước mẹ hơn con 26 tuổi. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3. (2điểm) Tổng hai số tự nhiên bằng 535. Tìm hai số đó, biết giữa chúng có 12 số tự nhiên khác
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………
Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 1 năm 2022 – 2023 (10 đề) – Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(cơ bản – Đề 3)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm ) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:
Câu 2: (1 điểm ) viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900 B. 3,09
C. 3,9 D. 3,90
Câu 3: (1 điểm) 3 phút 20 giây = …….giây. Số viết vào chỗ chấm là:
A. 50 B. 320
C. 80 D. 200
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Viết các phân số, hỗn số sau:
a/ Năm phần mười………………………………………………………
b/ Sáu mươi chín phần trăm…………………….
c/ Bốn mươi ba phần nghìn……………………………………
d/ Hai và bốn phần chín……………………
Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9m 6dm =……………………….m
b/ 2cm2 5mm2 =…………………cm2
c/ 5 tấn 62kg =…………………….tấn
d/ 2 phút =……………………..phút
Câu 3: (2 điểm) Tính
a)
b)
c)
d)
Câu 4: (1,5 điểm) Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau)
Câu 5: (1,5 điểm) Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta?
…………………………….
Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 1 năm 2022 – 2023 (10 đề) – Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(cơ bản – Đề 4)
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (0,5 điểm) viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,9 B. 0,09
C. 0,009 D. 9,00
Câu 2: (1 điểm) Hỗn số được chuyển thành số thập phân là ?
A. 3,4 B. 0,4
C. 17,5 D. 32,5
Câu 3: (1 điểm)
a. Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là ?
b. Chín đơn vị, hai phần nghìn được viết là:
A. 9,200 B. 9,2
C. 9,002 D. 9,02
Câu 4: (1 điểm) 5m25dm2 = ……..cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 55 B. 550
C. 55000 D. 50500
Câu 5: (0,5 điểm) 3m 4mm = ………. m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,34 B. 3,04
C. 3,4 D. 3,004
Câu 6: (1 điểm) Tìm chữ số x biết : 86,718 > 86,7×9
A. x = 3 B. x = 2
C. x = 1 D. x = 0
Câu 7: (1 điểm) Một người thợ may 15 bộ quần áo đồng phục hết 36 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 45 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải ?
A. 72 m B. 108 m
C. 300m D. 81 m
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Tính :
a)
b)
Câu 2: (2 điểm) Chu vi của một thửa ruộng hình chữ nhật là 240 m. Chiều rộng kém chiều dài 20 m. Tính diện tích thửa ruộng đó.
Câu 3: (1 điểm) Con kém mẹ 24 tuổi. Năm nay tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi, mẹ bao nhiêu tuổi ?
…………………………………
Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 1 năm 2022 – 2023 (10 đề) – Đề 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(cơ bản – Đề 5)
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5 điểm) viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,5 B. 0,05
C. 0,005 D. 5,00
Câu 2: (1 điểm) Phân số được chuyển thành số thập phân là ?
A. 0,4 B. 2,5
C. 4 D. 40
Câu 3: (1 điểm) Chữ số 5 trong số thập phân 342,205 có giá trị là ?
Câu 4: (0,5 điểm) 3kg 5g = ……… kg Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 3,5 B. 3,50
C. 3,500 D. 3,005
Câu 5: (1điểm) Hỗn số được viết dưới dạng phân số là:
A. 5,5 B. 5,2
Câu 6: (1 điểm) Tìm số tự nhiên x biết : 69,98 < x < 70,001
A. x = 69 B. x = 70
C. x = 69,99 D. x = 69,981
Câu 7: (1 điểm) Quan sát hình dưới đây và tính diện tích của hình thoi MNPQ. Biết: BC = 52 cm; AB = 75 cm
A. 3900 m2 B. 3900 cm2
C. 1950 cm D. 1950 cm2
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Tính :
a)
b)
Câu 2: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng chiều dài.
a. Tính diện tích thửa ruộng đó.
b. Biết rằng, cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?
Câu 3: (1 điểm) Tìm ba số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm, sao cho: 0,2 < ……… < 0,23
………………………………….
Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 1 năm 2022 – 2023 (10 đề) – Đề 6
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(cơ bản – Đề 6)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số , kết quả tính …) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (0,5điểm) Viết số thập phân có : Ba trăm,hai đơn vị,bốn phần trăm,hai phần chục nghìn
A. 32,042 B. 302,0042
C. 302,4020 D. 302,0402
Câu 2: (0,5điểm) Viết số đo 821m dưới dạng số thập phân có đơn vị là km :
A. 82,1km B. 8,21km
C. 0,821km D.0,0821km
Câu 3: Tính giá trị của a + b , biết rằng a = 508 ; b = 1,34 :
A. 509,34 B. 6,42
C. 50934 D.642
Câu 4: (0,5điểm) Hỗn số đọc là
A. Năm ba phần bảy
B. Năm và ba phần bảy
C. Năm mươi ba phần bảy
D. Năm, ba phần bảy
Câu 5: (1điểm) Một ngày có 5 xe ô tô chở thóc về kho, trung bình mỗi xe chở được 3500kg thóc. Hỏi trong 5 ngày đoàn xe đó chở được bao nhiêu tấn thóc về kho ?
A. 8750 tấn B. 875 tấn
C. 87,5 tấn D. 8,75 tấn
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2điểm). Tính
a)
b)
c)
d)
Câu 3: (2điểm) Một vòi nước chảy vào bể. Giờ đầu chảy được bể , giờ thứ hai chảy vào được bể . Hỏi trung bình mỗi giờ vòi nước đó chảy vào được bao nhiêu phần của bể?
Câu 4: (1điểm) Tính biểu thức sau một cách hợp lí nhất:
……………………………………..