Giáo án Toán lớp 5 Số thập phân bằng nhau
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
– Hiểu biết về hai số TP bằng nhau.
2. Kĩ năng:
Biết viết thêm chữ số 0 vào tận cùng bên phải phần TP hoặc bỏ chữ số 0 (nếu có) ở tận cùng bên phải của STP thì giá trị của STP không thay đổi.
3. Thái độ:
Yêu thích môn học và tích cực tham gia các hoạt động học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ – Phấn màu.
2. Học sinh: SGK, vở, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
I. Ổn định tổ chức II. KTBC |
– Cho HS hát – Gọi 2 HS lên bảng làm bài BT Chuyển các PSTP thành STP rồi đọc: |
– HS hát đầu giờ – 1 HS chuyển – 1 HS đọc to KQ – Lớp nhận xét |
|
– GV nhận xét. |
|
III. Bài mới |
||
1. Giới thiệu bài |
? Thế nào là STP bằng nhau ⇒ Vào bài |
|
2. Bài mới |
– Đọc to VD trong phần bài học |
– 1 HS đọc |
– Yêu cầu HS tự giải quyết cách chuyển ? Em rút ra điều gì |
– HS TL: 0,9 = 0,90 0,90 = 0,9 0,90 = 0,900 0,900 = 0,90 |
|
⇒ HS trả lời – Đọc to phần bài học trong SGK |
– 2 HS đọc |
|
– Yêu cầu HS tự cho VD. |
– 2 HS cho VD |
|
GV lưu ý HS: Số tự nhiên được coi là STP đặc biệt (có phần thập phân là 0 hoặc 00…) |
– 1 HS NX bổ sung |
|
3. Luyện tập |
Giúp HS thực hành |
|
Bài 1: Bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải của phần TP để có STP gọn hơn MT: HS biết viết STP gọn hơn mà vẫn bằng STP đã cho. |
– GV yêu cầu HS tự làm rồi chữa bài ? Ta có thể bỏ chữ số 0 ở hàng phần mười không ? Tại sao |
– HS làm bài – 2 HS lên bảng chữa bài 35,020 = 35,02 – HS TL: Không vì đó không phải chữ số 0 tận cùng |
? Số 3,0400 nên viết ở dạng nào là gọn nhất |
– HS TL: 3,04 |
|
Bài 2: MT: HS viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần TP để được STP mới bằng STP đã cho. |
– HS tự làm – GV nhận xét |
– 1 HS lên bảng làm – Lớp chữa bài |
Bài 3: MT: Củng cố về so sánh số TP |
– Cho HS tự làm bài rồi trả lời miệng |
– HS trả lời: Bạn Lan và Mỹ viết đúng. Bạn Hùng viết sai rồi sau đó giải thích… |
IV. Củng cố
V. Dặn dò. |
– Yêu cầu hs nhắc lại nội dung tiết học. – GV nhận xét tiết học – Yêu cầu HS nắm vững và hiểu nội dung bài học. |
– 1,2 học sinh trả lời. |
IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Xem thêm