Giáo án Toán lớp 5 Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
– Hình thành biểu tượng ban đầu về đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.
– Biết mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông và mét vuông, giữa hetc-to-mét vuông và đề-ca-mét vuông, biết chuyển đổi đơn vị đa diện tích (trường hợp đơn giản).
2. Kĩ năng.
Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đề-ca-met vuông.
3. Thái độ: Yêu thích môn Toán
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên : Bảng phụ, phấn màu. GV chuẩn bị trước hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1 dam, 1hm (thu nhỏ).
2. Học sinh : Thước kẻ, bút chì.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
I.Ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ |
– Hát đầu giờ. – Gọi 2 HS lên bảng chữa BT: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và lớn hơn chiều rộng 46cm. Tính P và S hình đó. |
– học sinh hát – 2 HS lên bảng 1 HS tính P 1 HS tính S |
– Nhận xét. |
– Lớp nhận xét. |
|
III. Bài mới |
||
1. Giới thiệu bài |
– GV giới thiệu ND bài và phần học về đơn vị đo |
|
2. HD luyện tập HĐ1: Giới thiệu đơn vị đo diện tích đề-ca |
GV yêu cầu HS nhắc lại những đơn vị đo diện tích đã học: |
|
MT:Hình thành biểu tượng về đề-ca-mét vuông
|
– Mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1m. – Ki-lô-mét vuông là diện tích của HV có cạnh dài 1km (tương tự với dam2). ? Hãy nêu cách đọc và viết kí hiệu đề-ca-mét vuông. – Phát hiện mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông và mét vuông |
HS tự nêu: Đề-ca-mét vuông là diện tích của HV có cạnh dài 1dam |
– GV chỉ vào HV có cạnh dài 1dam. Chia HV lớn thành các HV nhỏ cạnh 1m thì được bao nhiêu hình. |
– HS trả lời: Được 10 x 10 = 100 hình |
|
? 1 dam2 bằng bao nhiêu mét vuông ? 1 dam2 gấp bao nhiêu lần mét vuông |
1 dam2 = 100 m2 |
|
HĐ2: Giới thiệu đơn vị đo S hec-to-met vuông MT:Hình thành biểu tượng về héc-tô-mét vuông |
GV tổ chức tương tự như phần giới thiệu đơn vị Đề-ca-mét vuông. – Hình thành biểu tượng về hec-to-met vuông – Tìm mối quan hệ giữa hec-to-met vuông và đề-ca-mét vuông. |
|
HĐ3. Luyện tập |
||
Bài 1: Củng cố về đọc các số đo DT viết bằng dam2 |
GV viết các số đo diện tích lên bảng và yêu cầu HS đọc, có thể viết thêm các số đo khác |
– HS lần lượt đọc |
Bài 2: Viết số đo DT bằng đơn vị đo dam2 |
GV đọc các số đo diện tích cho HS viết |
– 2 HS lên bảng viết |
Bài 3: Đổi đơn vị đo |
GV viết lên bảng Gọi 3 HS khá làm bài trước lớp và nêu rõ cách làm |
– 3 HS lên bảng làm và nêu rõ cách làm: 2dam2 = 20……m2 (vì 1 dam2 = 100 m2 nên 2 dam2 = 20…… m2) |
Bài 4: Viết các đơn vị đo DT dưới dạng hỗn số |
? BT yêu cầu gì Gọi HS làm mẫu với số đo đầu tiên Gọi HS chữa miệng các phần còn lại của bài sau đó nhận xét. |
– 1 HS đọc to đề bài – 1 HS lên bảng làm mẫu |
IV. Củng cố
V. Dặn dò. |
– Yêu cầu hs nhắc lại nội dung tiết học. – GV nhận xét tiết học – Yêu cầu HS nắm vững và hiểu nội dung bài học. |
– 1,2 học sinh trả lời. |
IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Xem thêm