Chỉ từ 150k mua trọn bộ đề thi học kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết:
B1: –
B2: – nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Ma trận đề thi
Chủ đề |
Cấp độ |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
|
Tập hợp số tự nghiên, số nguyên. Số nguyên tố, hợp số |
Tập hợp số nguyên |
Số nguyên tố, hợp số |
Tập hợp |
|
|
|
|||
1 câu |
|
1 câu |
|
1 câu |
|
|
|
3 câu |
|
0,5 điểm |
|
0,5 điểm |
|
0,5 điểm |
|
|
|
1,5 điểm |
|
Các phép toán trong tập số tự nhiên, số nguyên. Thứ tự thực hiện phép tính
|
Thứ tự thực hiện phép tính |
Thực hiện các phép tính |
Tính chất của các phép toán |
|
|
|
|||
|
2 câu |
|
2 câu |
|
|
|
|
4 câu |
|
|
1,5 điểm |
|
1 điểm |
|
|
|
|
2,5 điểm |
|
Dấu hiệu chia hết, ước và bội |
Dấu hiệu chia hết |
Ước và bội |
Tính chất chia hết, ước và bội |
Tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết |
|
||||
1 câu |
|
1 câu |
|
|
1 câu |
|
1 câu |
4 câu |
|
0,5 điểm |
|
0,5 điểm |
|
|
1,5 điểm |
|
0,5 điểm |
3 điểm |
|
Hình phẳng trong thực tiễn |
|
|
Tính chất và tính diện tích hình phẳng trong thực tiễn |
Tính diện tích hình phẳng |
|
|
|
||
|
|
1 câu |
1 câu |
|
1 câu |
|
|
4 câu |
|
|
|
0,5 điểm |
1 điểm |
|
0,5 điểm |
|
|
2 điểm |
|
Một số yếu tố thống kê |
Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 câu |
|
|
|
|
|
|
1 câu |
|
|
1 điểm |
|
|
|
|
|
|
1 điểm |
|
Tổng |
1 điểm |
2,5 điểm |
1,5 điểm |
2 điểm |
0, 5 điểm |
2 điểm |
|
0,5 điểm |
10 điểm |
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 6 năm 2022 có ma trận (4 đề) – Chân trời sáng tạo – Đề 1:
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Học kì 1 – Chân trời sáng tạo
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 6
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Số phần tử của tập hợp A = {1; 3; 5; 7; 9; …; 999} là:
A) 999
B) 998
C) 500
D) 499
Câu 2: Cho tập hợp A = {8; m; 1; n; 5; 2; v; t}. Cách viết nào sau đây là đúng
A) {8; v} ∈ A
B) 18 ∈ A
C) 1; 2; 5; 8 ⊂ A
D) {1; 2; 5; 8; m; n} ⊂ A
Câu 3: Trong các số 6; 90; 20; 18. Bội của 30 là:
A) 6
B) 90
C) 20
D) 18
Câu 4: Số hình tam giác trong hình vẽ là:
A) 4
B) 5
C) 6
D) 7
Câu 5: Người ta xếp 6 tam giác đều có chu vi 9cm thành một hình lục giác đều. Chu vi của lục giác đều mới là:
A) 18
B) 27
C) 36
D) 54
Câu 6: Tập hợp các số tự nhiên ℕ được viết đúng là:
A) ℕ = {0; 1; 2; 3; 4; …}
B) ℕ = {0; 1; 2; 3; 4}
C) ℕ = {0, 1, 2, 3, 4, …}
D) ℕ = {0, 1, 2, 3, 4}
II. Tự luận
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) (-297) + 630 + 297 + (-330)
b) 20180 – {152 : [(20.15 – 22.52) – 25]}
Bài 2: Tìm x nguyên
a) (x + 7) – 11 = 20 – 18
b) 5x + 5 – 20170 = 23.3
Bài 3: Vẽ biểu đồ cột kép biểu diễn sĩ số học sinh đầu năm học và cuối năm học của bốn lớp khối 6 được cho trong bảng sau:
Bài 4: Có 240 quyển vở, 150 bút chì và 210 bút bi. Người ta muốn chia số vở, bút chì, bút bi đó thành các phần thưởng đều nhau, mỗi phần thưởng gồm cả ba loại. Hỏi có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu phần thưởng? Khi đó, mỗi phần thưởng gồm bao nhiêu quyển vở, bút chì, bút bi?
Bài 5: Một bức tường trang trí phòng khách có dạng hình chữ nhật có chiều dài 5m , chiều rộng 3m .
1) Tính diện tích của bức tường.
2) Người ta muốn dán giấy trang trí có dạng hình vuông (1) có cạnh bằng chiều rộng của bức tường. Tính số tiền giấy dán tường? Biết rằng giá giấy dán tường là 100 000 đồng.
Bài 6: Tìm số tự nhiên x, y biết: xy + 3x + 3y = 0
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 6 năm 2022 có ma trận (4 đề) – Chân trời sáng tạo – Đề 2:
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Học kì 1 – Chân trời sáng tạo
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 6
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai
A) Tập số nguyên gồm các số nguyên âm, nguyên dương.
B) Tập hợp số nguyên kí hiệu là Z.
C) 5 là số nguyên dương.
D) -3 là số nguyên âm.
Câu 2: Tập các số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A) A = {0; 5; 10; 15}
B) B = {0; 2; 4; 12}
C) C = {0; 10; 20; 30}
D) D = {5; 15; 12; 14}
Câu 3: A = {0; 2; 4; 6;…; 88; 90}. Số phần tử của tập A là
A) 44
B) 45
C) 46
D) 47
Câu 4: Số 280 phân tích ra thừa số nguyên tố ta được kết quả là:
A) 23.5.7
B) 22.5.72
C) 8.5.7
D) 2.5.7
Câu 5: Khẳng định nào sau đây sai:
A) Hình lục giác đều có 6 cạnh bằng nhau.
B) Hình tam giác đều có 3 cạnh bằng nhau.
C) Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau.
D) Hình chữ nhật có 4 cạnh bằng nhau.
Câu 6: Tập hợp các ước của 9 là:
A) A = {1; 3; 9}
B) B = {3; 9}
C) C = {±3; ±9}
D) D = {±1; ±3; ±9}
II. Tự luận
Bài 1: Cho biểu đồ
Biểu đồ tranh ở trên cho ta thông tin về loại quả yêu thích của các bạn học sinh khối lớp 6.
a) Loại quả nào được các bạn học sinh khối 6 yêu thích nhiều nhất, loại quả nào được các bạn yêu thích ít nhât?
b) Có bao nhiêu bạn yêu thích quả bưởi?
Bài 2: Thực hiện phép tính
a) 545.65 + 15.545 – 80.445
b) 480 : [75 + (72 – 8.3) : 5] + 20210
Bài 3: Tìm x nguyên
a) 87 – (73 – x) = 20
b) 3x – 1 + 3x + 3x + 1 = 39
Bài 4: Cho hình vẽ
a) Tính chu vi hình H.
b) Tính diện tích hình H.
Bài 5: Học sinh của lớp 6A khi xếp thành hàng 2, hàng 3, hàng 4 hoặc hàng 8 đều vừa đủ. Biết số học sinh của lớp 6A từ 38 đến 60 em. Tính số học sinh lớp 6A.
Bài 6: Tìm số tự nhiên n để: (3n + 1) chia hết cho (n + 2).
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 6 năm 2022 có ma trận (4 đề) – Chân trời sáng tạo – Đề 3:
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Học kì 1 – Chân trời sáng tạo
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 6
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. Trắc nghiệm
Câu 1: ƯCLN (18; 60) là:
A) 30
B) 6
C) 12
D) 18
Câu 2: Tam giác và hình vuông bên dưới có chu vi bằng nhau. Độ dài cạnh của hình vuông bằng:
A) 8cm
B) 12cm
C) 16cm
D) 24cm
Câu 3: Số 25365 là số:
A) Chia hết cho 2 và 3.
B) Chia hết cho 3 và 5.
C) Chia hết cho 2 và 5.
D) Chia hết cho 9.
Câu 4: Cho B = {0; 2; 4; 6; 8; 10}. Tập hợp B được viết bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp là:
A) B = {x | x là số tự nhiên, x < 11}
B) B = {x | x là số tự nhiên, x < 10}
C) B = {x | x là số tự nhiên chẵn, x < 11}
D) B = {x | x là số tự nhiên chẵn, x < 10}
Câu 5: Cho M là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 4. Khẳng định dưới đây đúng là:
A) M = {0; 1; 2; 3; 4}
B) M = {0; 1; 2; 3}
C) M = {1; 2; 3; 4}
D) M = {1; 2; 3}
Câu 6: Khi phân tích 240 ra thừa số nguyên tố thì kết quả đúng là:
A) 16.3.5
B) 22.32.5
C) 24.3.5
D) 24.32.5
II. Tự luận
Bài 1: Cho biểu đồ cột kép thể hiện điểm kiểm tra của hai bạn Lan và Hùng
a) Những môn nào điểm của Lan cao hơn của Hùng, những môn nào điểm của Hùng cao hơn điểm của Lan.
b) Cho biết điểm môn Toán của Lan và Hùng.
Bài 2: Thực hiện phép tính
a) 64.57 + 64.43 – 2300
b) 22.85 + 40.22 – 23.12
Bài 3: Tìm x nguyên:
a) (7x – 15) : 3 = 9
b) 3x.2 + 15 = 33
Bài 4: Ba khối 6, 7, 8 theo thứ tự có 300 học sinh, 276 học sinh, 252 học sinh xếp thành hàng dọc để diễu hành sao cho số hàng dọc của mỗi khối như nhau. Có thể xếp nhiều nhất thành mấy hàng dọc để mỗi khối đều không có ai lẻ hàng? Khi đó ở mỗi khối có bao nhiêu hàng ngang?
Bài 5: Một siêu thị cần treo đèn LED trang trí xung quanh mép một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chiều rộng 5m và chiều dài 10m. Chi phí cho mỗi mét dài của đèn LED là 120000 đồng. Hỏi siêu thị đó phải trả bao nhiêu tiền khi cần treo đèn LED (bỏ qua tiền công thợ lắp đèn).
Bài 6: Tìm cặp số tự nhiên x, y biết: (x + 3)(x + y – 5) = 7
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 6 năm 2022 có ma trận (4 đề) – Chân trời sáng tạo – Đề 3:
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Học kì 1 – Chân trời sáng tạo
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 6
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Chiếc đồng hồ gỗ dưới đây có dạng hình gì:
A) Tam giác
B) Hình vuông
C) Hình chữ nhật
D) Hình lục giác đều
Câu 2: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A) Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 3; 4; 6; 8.
B) Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9.
C) Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5.
D) Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3.
Câu 3: Cho tập hợp M = . Cách viết nào sau đây là đúng?
A) b ∈ M
B) d ∈ M
C) {a} ∈ M
D) c ∉ M
Câu 4: Số tự nhiên x là bội của 4 và thỏa mãn 24 < x < 30. Số x là:
A) 28
B) 26
C) 24
Câu 5: ƯCLN(16; 40; 176) bằng:
A) 4
B) 16
C) 10
D) 8
Câu 6: Trong các số 0; 1; 4; 7; 8. Tập hợp tất cả các số nguyên tố là:
A) {7}
B) {1; 7}
C) {4; 8}
D) {0; 1; 7}
II. Tự luận
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) 36.13 + 64.37 + 9.4.87 + 64.9.7
b) 50 + [65 – (9 – 4)2]
Bài 2: Tìm x
a) 575 – (6x + 70) = 445
b) (7x – 11)3 = 25.52 + 200
Bài 3: Cho biểu đồ cột thể hiện tốc độ tối đa của một số loài động vật:
Quan sát biểu đồ em hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Con vật nào chạy nhanh nhất, con vậy nào chạy chậm nhất.
b) Thỏ và tuần lộc con vật nào chạy nhanh hơn? Vì sao?
Bài 4: Có 133 quyển vở, 80 bút bi, 177 tập giấy. Người ta chia vở, bút bi, giấy thành các phần thưởng bằng nhau, mỗi phần thưởng gồm cả ba loại. Nhưng sau khi chia xong còn thừa 13 quyển vở, 8 bút và 2 tập giấy không đủ chia vào các phần thưởng khác. Tính xem có bao nhiêu phần thưởng.
Bài 5: Cô Huệ có một căn phòng của mình có hình chữ nhật với chiều dài là 8m và chiều rộng 5m.
a) Tính diện tích căn phòng.
b) Cô Huệ muốn lát gạch cho căn phòng, loại gạch lát nền được sử dụng là gạch vuông có cạnh dài 40cm . Hỏi cô Huệ phải sử dụng bao nhiêu viên gạch (coi mạch vữa không đáng kể).
Bài 6: Tìm cặp số tự nhiên x, y biết: (x + 5)(y – 3) = 17.