Lý thuyết Toán lớp 6 Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Video giải Toán 6 Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên – Kết nối tri thức
A. Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên
+ Lũy thừa bậc n của số tự nhiên a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:
an = (n ∈ N*)
an đọc là “a mũ n” hoặc “ a lũy thừa n”, a là cơ số, n là số mũ.
Chú ý: Ta có a1 = a.
a2 cũng được gọi là a bình phương (hay bình phương của a);
a3 cũng được gọi là a lập phương (hay lập phương của a).
Ví dụ 1. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa:
a) 4.4.4.4.4.4.4;
b) 11.11.11;
c) 8.8.8.8.8.
Lời giải
a) 4.4.4.4.4.4.4 = 47;
b) 11.11.11 = 113;
c) 8.8.8.8.8 = 85.
+ Nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và công các số mũ:
am.an = am+n.
Ví dụ 2. Viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a) a2.a3.a5;
b) 23.28.27;
c) 7.72.723.
Lời giải
a) a2.a3.a5 = a2 + 3 + 5 = a10;
b) 23.28.27 = 23 + 8 + 7 = 218;
c) 7.72.723 = 71 + 2 + 23 = 726.
Chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ:
am:an = am-n.
Ví dụ 3. Viết kết quả của phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) 1212:12;
b) 108:105:103.
Lời giải
a) 1212:12 = 1212 – 1 = 1211;
b) 108:105:103 = 108 – 5 : 103 = 103 : 103 = 103 – 3 = 100 = 1.
B. Bài tập
Bài 1. Hoàn thành bảng sau:
Lũy thừa |
Cơ số |
Số mũ |
Giá trị của biểu thức |
52 |
|
|
|
|
6 |
3 |
|
25 |
|
|
|
|
10 |
|
1000 |
Lời giải
Lũy thừa |
Cơ số |
Số mũ |
Giá trị của biểu thức |
52 |
5 |
2 |
25 |
63 |
6 |
3 |
216 |
25 |
2 |
5 |
32 |
103 |
10 |
3 |
1000 |
Bài 2. Khối lượng của trái đất khoảng 6.1021 tấn. Khối lượng mặt trăng khoảng 7,4.1019 tấn. Hỏi khối lượng trái đất gấp bao nhiêu lần khối lượng mặt trăng.
Lời giải
Khối lượng trái đất gấp số lần khối lượng mặt trăng là:
6.1021 : (7,4.1019) = 600.1019:(7,4.1019) = (600:7,4) ≈ 81 (lần).
Khối lượng trái đất gấp 81 lần khối lượng mặt trăng.
Bài giảng Toán 6 Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên – Kết nối tri thức
Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết Toán 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Lý thuyết Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên
Lý thuyết Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Lý thuyết Bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính
Lý thuyết Bài 8: Quan hệ chia hết và tính chất
Lý thuyết Bài 9: Quan hệ chia hết và tính chất