Trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 25: Phép cộng và phép trừ phân số
Phần 1. Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ phân số
Dạng 1. Phép cộng và phép trừ phân số
Câu 1. Cho ba vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi A chảy một mình thì sau 6 giờ sẽ đầy bể, vòi B chảy một mình thì mất 3 giờ đầy bể, vòi C thì mất 2 giờ đầy bể. Hỏi nếu cả ba vòi cùng chảy một lúc thì trong bao lâu sẽ đầy bể?
A. 4 giờ
B. 3 giờ
C. 1 giờ
D. 2 giờ
Trả lời:
Một giờ vòi A chảy được là: (bể)
Một giờ vòi B chảy được là: (bể)
Một giờ vòi C chảy được là: (bể)
Một giờ cả ba vòi chảy được là: (bể)
Vậy trong 1 giờ cả ba vòi chảy được đầy bể.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2. Số đối của phân số là:
A.
B.
C.
D. tất cả các đáp án trên đều đúng
Trả lời:
Số đối của phân số là hoặc hoặc
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3. Kết quả của phép tính là:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4. Tìm x biết
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5. Giá trị của x thỏa mãn là:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
A. 2
B. 1
C. – 1
D. 5
Trả lời:
Đặt số cần điền vào chỗ chấm là x ta có:
x = 1
Vậy số cần điền vào chỗ trống là 1
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7. Tính ta được
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi thứ nhất chảy riêng trong 10 giờ đầy bể, vòi thứ hai chảy riêng trong 8 giờ đầy bể. Vòi thứ ba tháo nước ra sau 5 giờ thì bể cạn. Nếu bể đang cạn, ta mở cả ba vòi thì sau 1 giờ chảy được bao nhiêu phần bể?
A.
B.
C.
D. 1
Trả lời:
Trong 1 giờ, vòi thứ nhất chảy được là: (bể)
Trong 1 giờ, vòi thứ hai chảy được là: (bể)
Trong 1 giờ, vòi thứ ba tháo được là: (bể)
Sau 1 giờ, lượng nước trong bể có là:
(bể)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9. Phép tính là:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Ta có:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10. Chọn câu đúng. Với ta có
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11. Tổng có kết quả là:
A.
B.
C.
D.1
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12. Tính tổng hai phân số và
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13. Chọn câu đúng
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án A: nên A sai
Đáp án B: nên B đúng.
Đáp án C: nên C sai.
Đáp án D: nên D sai.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14. Chọn câu sai
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án A: nên A đúng
Đáp án B: nên B đúng.
Đáp án C: nên C đúng
Đáp án D: nên D sai.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 15. Tìm x biết
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Vậy
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16. Cho . Chọn câu đúng
A. A > 1
B.
C. A = 1
D. A – 0
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 17. Tìm biết
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 18. Cho ba vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi A chảy một mình thì sau 6 giờ sẽ đầy bể, vòi B chảy một mình thì mất 3 giờ đầy bể, vòi C thì mất 2 giờ đầy bể. Hỏi nếu cả ba vòi cùng chảy một lúc thì trong bao lâu sẽ đầy bể?
A. 4 giờ
B. 3 giờ
C. 1 giờ
D. 2 giờ
Trả lời:
Một giờ vòi A chảy được là: (bể)
Một giờ vòi B chảy được là: (bể)
Một giờ vòi C chảy được là: (bể)
Một giờ cả ba vòi chảy được là: (bể)
Vậy trong 1 giờ cả ba vòi chảy được đầy bể.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 19. Số đối của phân số là:
A.
B.
C.
D. tất cả các đáp án trên đều đúng
Trả lời:
Số đối của phân số là hoặc hoặc
Đáp án cần chọn là: D
Câu 20. Kết quả của phép tính là:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 21. Tìm x biết
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 22. Giá trị của x thỏa mãn là:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 23. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
A. 2
B. 1
C. – 1
D. 5
Trả lời:
Đặt số cần điền vào chỗ chấm là x ta có:
x = 1
Vậy số cần điền vào chỗ trống là 1
Đáp án cần chọn là: B
Câu 24. Tính ta được
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 25. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi thứ nhất chảy riêng trong 10 giờ đầy bể, vòi thứ hai chảy riêng trong 8 giờ đầy bể. Vòi thứ ba tháo nước ra sau 5 giờ thì bể cạn. Nếu bể đang cạn, ta mở cả ba vòi thì sau 1 giờ chảy được bao nhiêu phần bể?
A.
B.
C.
D. 1
Trả lời:
Trong 1 giờ, vòi thứ nhất chảy được là: (bể)
Trong 1 giờ, vòi thứ hai chảy được là: (bể)
Trong 1 giờ, vòi thứ ba tháo được là: (bể)
Sau 1 giờ, lượng nước trong bể có là:
(bể)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 26. Phép tính là:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Ta có:
Đáp án cần chọn là: A
Dạng 2. Các dạng toán về phép cộng và phép trừ phân số
Câu 1. Cặp phân số nào sau đây là hai số đối nhau?
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án A: Số đối của là chứ không phải nên A sai.
Đáp án B: Số đối của là chứ không phải nên B sai.
Đáp án C: Số đối của là nên C đúng.
Đáp án D: Số đối của là hoặc hoặc chứ không phải nên D sai.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2. Số đối của là:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Ta có: nên số đối là
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3. Tính
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4. Chọn câu đúng
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án A: nên A sai.
Đáp án B: nên B sai.
Đáp án C: nên C đúng.
Đáp án D: nên D sai.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5. Tính hợp lí ta được
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6. Cho và . Chọn câu đúng
A. M = N
B. N < 1 < M
C. 1 < M < N
D. M < 1 < N
Trả lời:
Vì nên M < 1 < N
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7. Tìm x sao cho
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8. Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn ?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 1
Trả lời:
Vậy có 4 giá trị của x thỏa mãn bài toán.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10. Cho x là số thỏa mãn . Chọn kết luận đúng:
A. x nguyên âm
B. x = 0
C. x nguyên dương
D. x là phân số dương
Trả lời:
Vì −1 là số nguyên âm nên đáp án A đúng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11. Cho . Chọn câu đúng
A. P > 1
B.P > 2
C. P < 1
D. P < 0
Trả lời:
Vậy P < 1
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12. Phép cộng phân số có tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất giao hoán
B. Tính chất kết hợp
C. Tính chất cộng với 0
D. Cả A, B, C đều đúng
Trả lời:
Phép cộng phân số có các tính chất:
+) Tính chất giao hoán: khi đổi chỗ các phân số trong một tổng thì tổng không đổi.
+) Tính chất kết hợp: Muốn cộng một tổng hai phân số với phân số thứ ba, ta có thể cộng phân số thứ nhất với tổng hai phân số còn lại.
+) Tính chất cộng với 0: tổng của một phân số với 0 bằng chính phân số đó.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 13. Thực hiện phép tính ta được kết quả làzzz
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14. Chọn câu sai
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án A: nên A đúng
Đáp án B: nên B đúng
Đáp án C: nên C đúng
Đáp án D: nên D sai
Đáp án cần chọn là: D
Câu 15. Tìm x biết
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16. Tính hợp lí biểu thức ta được kết quả là
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 17. Cho
. Chọn câu đúng
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 18. Tìm tập hợp các số nguyên n để là một số nguyên
A. n ∈ {1; −1; 7; −7}
B. n ∈ {0; 6}
C. n ∈ {0; −2; 6; −8}
D. n ∈ {−2; 6; −8}
Trả lời:
Ta có:
Yêu cầu bài toán thỏa mãn nếu hay
Ta có bảng:
Vậy n ∈ {0; −2; 6; −8}
Đáp án cần chọn là: C
Câu 19. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn ?
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 20. Tính tổng ta được
A.
B.
C.
D. cả A , C đều đúng
Trả lời:
So sánh A với và
Ta có:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 21. Cho
Chọn câu đúng
A.
B. S < 0
C.
D. S = 2
Trả lời:
Vậy
Đáp án cần chọn là: A
Câu 22. Có bao nhiêu cặp số thỏa mãn ?
A. 0
B. Không tồn tại (a; b)
C. 4
D. 10
Trả lời:
2a + 1 là số lẻ; 2a + 1 là ước của −10
Vậy có 4 cặp số (a; b) thỏa mãn bài toán.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 23. Cặp phân số nào sau đây là hai số đối nhau?
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án A: Số đối của là chứ không phải nên A sai.
Đáp án B: Số đối của là chứ không phải nên B sai.
Đáp án C: Số đối của là nên C đúng.
Đáp án D: Số đối của là hoặc hoặc chứ không phải nên D sai.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 24. Số đối của là:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Ta có: nên số đối là
Đáp án cần chọn là: D
Câu 25. Tính
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 26. Chọn câu đúng
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án A: nên A sai.
Đáp án B: nên B sai.
Đáp án C: nên C đúng.
Đáp án D: nên D sai.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 27. Tính hợp lí ta được
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 28. Cho và . Chọn câu đúng
A. M = N
B. N < 1 < M
C. 1 < M < N
D. M < 1 < N
Trả lời:
Vì nên M < 1 < N
Đáp án cần chọn là: D
Câu 29. Tìm x sao cho
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 30. Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 31. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn ?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 1
Trả lời:
Vậy có 4 giá trị của x thỏa mãn bài toán.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 32. Cho x là số thỏa mãn . Chọn kết luận đúng:
A. x nguyên âm
B. x = 0
C. x nguyên dương
D. x là phân số dương
Trả lời:
Vì −1 là số nguyên âm nên đáp án A đúng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 33. Cho . Chọn câu đúng
A. P > 1
B.P > 2
C. P < 1
D. P < 0
Trả lời:
Vậy P < 1
Đáp án cần chọn là: C
Phần 2. Lý thuyết Phép cộng và phép trừ phân số
1. Phép cộng hai phân số
a) Cộng hai phân số cùng mẫu
– Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu:
Ví dụ 1:
b) Cộng hai phân số không cùng mẫu số
– Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số cùng mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu.
Ví dụ 2:
c) Số đối
– Hai số được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. Kí hiệu số đối của phân số là .
Ví dụ 3: là hai phân số đối nhau vì
2. Tính chất của phép cộng hai phân số
Cho hai phân số với a, b, c, d, e, f ∈ ℤ; b ≠ 0; d ≠ 0, f ≠ 0. Ta có:
+ Tính chất giao hoán:
+ Tính chất kết hợp:
+ Tính chất cộng với số 0:
3. Phép trừ hai phân số
a) Trừ hai phân số cùng mẫu
– Muốn trừ hai phân số cùng mẫu, ta lấy tử số của phân số thứ nhất trừ đi tử số của phân số thứ hai và giữ nguyên mẫu số.
với a, b, m ∈ ℤ ; m ≠ 0.
Ví dụ 4:
b) Trừ hai phân số không cùng mẫu:
– Muốn trừ hai phân số không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu hai phân số rồi trừ hai phân số đó.
Ví dụ 5:
Xem thêm các bài Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Trắc nghiệm Bài 24: So sánh phân số. Hỗn số dương
Trắc nghiệm Bài 25: Phép cộng và phép trừ phân số
Trắc nghiệm Bài 26: Phép nhân và phép chia phân số
Trắc nghiệm Bài 27: Hai bài toán về phân số
Trắc nghiệm Bài 28: Số thập phân